30 CÂU HỎI
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)
Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?
A. GZ30-6
B. Không xác định được
C. GC45-5
D. GX28-48
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4
Co trong thép gió có tác dụng gì?
A. Tăng tính chống mài mòn
B. Tăng độ bền
C. Tăng độ thấm tôi
D. Tăng tính cứng nóng
Trong tổ chức của gang trắng có:
A. Graphit dạng cầu
B. Graphit dạng tấm
C. Graphit dạng cụm
D. Lêđêburit
Công dụng của mác vật liệu GC60-2 là:
A. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
B. Làm bánh răng chịu tải cao
C. Làm trục khuỷu, trục cán, …
D. Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
Chọn vật liệu làm trục trơn, kích thước nhỏ?
A. 40Cr
B. CT38
C. 20CrNi
D. C45
Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?
A. C càng nhiều thép càng giòn
B. Tăng C thì độ dẻo giảm
C. C càng nhiều thì độ cứng càng cao
D. Tăng C thì độ bền tăng
Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Ni
B. Si
C. Mn
D. Cr
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Cầu
B. Tấm
C. Trụ
D. Phiến
Pha nào có độ cứng cao nhất?
A. TiC
B. Ti(C)
C. Cu(Zn)
D. CuZn
Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất?
A. Zn
B. Al
C. Cr
Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?
A. Fe và Si
B. Si và Cr
C. Si và Mn
D. Fe và Mn
Các bon có mấy dạng thù hình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Công dụng của vật liệu OL100Cr2:
A. Làm ổ lăn, trục cán nguội, tarô, bàn ren, dụng cụ đo, …
B. Ổ lăn, khuôn dập nóng, dao cắt, trục cán, tarô, …
C. Ổ lăn, dao cắt năng suất cao
D. Chỉ dùng làm ổ lăn
Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B. Không đổi
C. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D. Giảm dần
Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?
A. Cr và Mo
B. Ni
C. Mo
D. Cr
CT38 là thép thuộc phân nhóm:
A. A, không quy định về thành phần, chỉ quy định về cơ tính
B. B, chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần
C. B, không quy định về cơ tính, chỉ quy định về thành phần
D. A, chỉ quy định về thành phần, không quy định về cơ tính
Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?
A. Độ cứng thấp (do ít các bon)
B. Độ bền thấp
C. Không có nguyên tố hợp kim
D. Độ thấm tôi thấp
Lêđêburit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:
A. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900o C, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì thời gian thấm là:
A. 4h
B. 9h
C. 2h
D. 6h
Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
B. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
C. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
D. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?
A. GX28-48
B. BCuPb30
C. SnSb8Cu3
D. BCuSn10
Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:
A. TiC, TaC và Co
B. WC, VC và Co
C. WC, TaC và Co
D. WC, TiC và Co
Kết tinh là gì?
A. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
B. Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
C. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn vô định hình
D. Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
Thép ổ lăn là thép:
A. Chất lượng thường
B. Chất lượng tốt
C. Chất lượng tốt hoặc cao
D. Chất lượng cao
100CrWMn dùng làm:
A. Khuôn dập nóng kích thước trung bình
B. Khuôn dập nguội kích thước lớn
C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình
D. Khuôn dập nguội kích thước lớn
40Cr2Si là:
A. Thép làm xupap xả
B. Thép không gỉ một pha
C. Thép làm nồi hơi
D. Thép chịu mài mòn cao