25 CÂU HỎI
Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ nung
B. Nhiệt độ nung
C. Thời gian giữ nhiệt
D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
Nguyên tố nào gây thoát các bon mạnh nhất?
A. Cr
B. Si
C. Mn
D. Ni
Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 35mm
B. 2,5mm
C. 0,7mm
D. 15mm
CT38n thuộc nhóm thép nào?
A. Thép nửa lặng
B. Thép lặng
C. Thép xây dựng
D. Thép sôi
Công dụng của mác vật liệu CCT38:
A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
C. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
Trong thép gió, V có tác dụng:
A. Tăng tính bền nhiệt
B. Tăng độ thấm tôi
C. Tăng tính chống mài mòn
D. Tăng cứng nóng
Mác thép nào có tính cứng nóng cao nhất?
A. 90W9Cr4V2Mo
B. WCCo5
C. 100CrWMn
D. 160Cr12Mo
Trong tổ chức của gang dẻo có:
A. Graphit dạng cụm
B. Lêđêburit
C. Graphit dạng cầu
D. Graphit dạng tấm
Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Mầm tự sinh
B. Cả hai loại mầm
C. Mầm ký sinh
D. Tùy từng trường hợp
30Cr2W8V dùng làm:
A. Khuôn dập nguội
B. Dao cắt
C. Khuôn rèn
D. Khuôn ép chảy
Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng
40Cr dùng làm các chi tiết:
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
B. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
D. Kích thước nhỏ, hình dáng đơ giản
Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện
C. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến
D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện
Yêu cầu với thép kết cấu:
A. Độ cứng cao
B. Độ bền cao
C. Cơ tính tổng hợp cao
D. Độ dẻo, độ dai cao
Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
A. Làm giảm độ cứng để dễ cắt
B. Làm nhỏ hạt
C. Làm tăng giới hạn đàn hồi
D. Làm đồng đều thành phần hóa học
Nguyên tố nào tạo các bít mạnh nhất?
A. Cr
B. Ti
C. Mn
D. Mo
Mác thép nào có nhiệt độ tôi cao nhất?
A. C20
B. CD80
C. 40Cr
D. C40
Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?
A. Phối liệu và nấu chảy
B. Ép tạo hình
C. Luyện kim bột
D. Thiêu kết
Những kim loại có kiểu mạng lục giác xếp chặt là:
A. Mg, Zn, …
B. Al, Cu, …
C. Au, Ag, ...
D. Mo, Cr, …
12Cr13 chống ăn mòn tốt là do:
A. Tỉ số %Cr/%C nhỏ
B. Hàm lượng Cr cao
C. Trong tổ chức chỉ có một pha
D. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau
Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 < V2, hãy so sánh T1 và T2?
A. T2 < T1
B. T2 = T1 < TS
C. T2 = T1 = TS
D. T2 > T1
Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 60HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A. Xoocbit
B. Mactenxit
C. Bainit
D. Trôxtit
Công dụng của mác vật liệu GX32-52 là:
A. Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
B. Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
C. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan
D. Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được tải lớn, tốc độ bé?
A. SnSb8Cu3
B. GX28-48
C. BCuSn10
D. BCuPb30
Các nguyên tố hợp kim thường dùng trong thép là:
A. Cr, Mn, Si, Ni
B. Cr, Mn, Si, Ti
C. Cr, Mn, Si, Mo
D. Cr, Mn, Si, W