30 CÂU HỎI
Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?
A. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)
B. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P
C. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này
D. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC
Nhiệt độ tôi cho thép CD100 là:
A. 820 ÷ 840℃
B. 760 ÷ 780℃
C. 800 ÷ 820℃
D. 780 ÷ 800℃
Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
A. 500 ÷ 550℃
B. 600 ÷ 650℃
C. 650 ÷ 700℃
D. 550 ÷ 600℃
Môi trường tôi thích hợp cho thép các bon (%C = 0,4) là:
A. Nước lạnh
B. Muối nóng chảy
C. Dung dịch muối hoặc xút 10%
D. Dầu công nghiệp
Mác thép C8s được khử oxy bằng gì?
A. Fero Si
B. Fero Mn và fero Al
C. Fero Si và fero Al
D. Fero Mn
Thẩm C ở thể nào có tốc độ thấm nhanh nhất?
A. Thể khí
B. Thể lỏng
C. Thể rắn
D. Tùy từng trường hợp
Để làm dụng cụ cắt phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?
A. Peclit
B. Mactenxit
C. Bainit
D. Xoocbit
heo giản đồ trạng thái Fe - C, gang trắng có thành phần C là:
A. 2,14 ÷ 4,3%
B. 0,00 ÷ 6,67%
C. 0,8 ÷ 2,14%
D. 2,14 ÷ 6,67%
Trong các đặc điểm sau khi chế tạo gang cầu, đặc điểm nào sai?
A. Dùng Mg hoặc Ce để biến tính cầu hóa
B. Hợp kim hóa bằng Mn (2%), Ni (1%)
C. Gang lỏng có nhiệt độ cao hơn bình thường
D. C và Si cao
Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang cầu
C. Gang xám
D. Gang dẻo
Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?
A. C35
B. C25
C. C20
D. 20Cr
Trong các ưu điểm của thấm các bon thể rắn, ưu điểm nào sau đây không đúng?
A. Thao tác dễ dàng
B. Thiết bị đơn giản
C. Chất thấm dễ tìm
D. Dễ cơ khí hóa
Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?
A. [F + Xe] → γ
B. γ → M
C. F + Xe → γ
D. γ → [F + Xe]
Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi đẳng nhiệt
C. Tôi phân cấp
D. Tôi trong hai môi trường
Nung nóng và làm nguội liên tục khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?
A. Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu
B. Trục dài, băng máy với bề mặt lớn
C. Chi tiết có bề mặt nhỏ
D. Chi tiết có hình dạng đơn giản
Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Al, Mo, Cr, …
B. , Cr, Mo, …
C. , Al, Cu, …
D. Cu, Al, Ag, ...
Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm:
A. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
B. Là bi thép có đường kính 1,588mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136o
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120o
Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là: Feα Feγ
A. Độ bền cao
B. Độ cứng cao
C. Chịu mài mòn cao
D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt
Nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi mạnh nhất khi hợp kim hóa vào thép?
A. Cr
B. Ni
C. Mn
D. Si
Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo tăng dần:
A. Zn, Feα, Cu
B. Feα, Cu, Zn
C. Zn, Cu, Feα
D. Cu, Zn, Feα
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ thì:
A. M → Mram, γ dư chưa chuyển biến.
B. γdư → Mram, M chưa chuyển biến.
C. γdư và M chưa chuyển biến
Chọn vật liệu làm lò xo?
A. 40Cr
B. 50CrNiMo
C. CD80
D. 65Mn
Cr trong thép gió có tác dụng gì?
A. Tăng tính chống mài mòn
B. Tăng tính cứng nóng
C. Tăng độ bền
D. Tăng độ thấm tôi
Yếu tố nào không ảnh hưởng tới độ bền của thép?
A. Các nguyên tố hợp kim
B. Độ thấm tôi
C. Kích thước hạt tinh thể
D. Phương pháp nhiệt luyện
Trong các đặc điểm của chuyển biến , đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn
B. Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thực tế luôn lớn hơn 727oC P → γ
C. Chuyển biến xảy ra không tức thời
D. Quy luật lớn lên của hạt là như nhau với mọi loại thép
là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Thép làm dao cắt, sau khi tôi phải …
A. Ram cao
B. Ram thấp
C. Ram trung bình
D. Thường hóa
Trong các ưu điểm của thép các bon, ưu điểm nào sau đây không đúng?
A. Cơ tính nhất định phù hợp với hầu hết các điều kiện thông dụng
B. Hiệu quả khi nhiệt luyện (tôi + ram) cao, đặc biệt đối với chi tiết có tiết diện lớn
C. Dễ luyện, dễ kiếm, rẻ: không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền
D. Tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt hơn thép hợp kim
30Cr13 là:
A. Thép chịu mài mòn
B. Thép chịu nhiệt
C. Thép không gỉ hai pha
D. Thép nồi hơi
Công dụng của mác vật liệu C45:
A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..
B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).
C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).
D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.