vietjack.com

380 câu Trắc nghiệm Hành vi khách hàng có đáp án (Phần 3)
Quiz

380 câu Trắc nghiệm Hành vi khách hàng có đáp án (Phần 3)

A
Admin
178 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
178 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhánh văn hóa được hiểu như thế nào?

A. Là những quan điểm khác nhau trong việc phân định trực thuộc cùng nền văn hóa. 

B. Tiêu thức phân chia dựa trên địa lí, chủng tộc và tôn giáo

C. Đặc điểm nhánh văn hóa rất sâu rộng và đa dạng 

D. Là nhóm chuyên biệt, khác biệt cùng tồn tại trong nền văn hóa, xã hội rộng lớn và phức tạp. Các thành viên trong 1 nhóm văn hóa có hành vi đặc trưng bắt nguồn từ niềm tin, giá trị,

2. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực văn hóa là gì? 

A. Sự tuân theo chuẩn mực văn hóa mang tính giáo dục.

B. Chuẩn mực văn hóa mang tính giáo dục về hành vi ứng xử, đối nhân xử thế đúng đắn.

C. Chuẩn mực văn hóa không ổn định trong khuôn khổ xã hội và tôn giáo 

D. Là những chỉ dẫn ngăn cản hành vi con người trong các hoàn cảnh nhất định dựa trên giá trị văn hóa

3. Nhiều lựa chọn

Chức năng chủ yếu của văn hóa? 

A. Tạo lập quy tắc ứng xử.

B. Xác định tiêu chuẩn sự thành đạt cho cách thức giải quyết thông tin mà con người tiếp nhậntrong mối quan hệ. 

C. Đưa ra cách thức giải quyết trong vấn đề hiện tại.

D. Tất cả đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Đâu là đặc trưng của một nền văn hóa? 

A. Văn hóa là bàn tay vô hình ảnh hưởng một cách chủ động, hài hòa đến hành vi con người trong xã hội. 

B. Văn hóa có những nét tương đồng, khác biệt. 

C. Văn hóa mang tính lâu bên và thích nghi.

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố kích thích nhu cầu trong việc mua sắm, sử dụng hệ quả mua sắm là gì? 

A. Thời gian và hoàn cảnh môi trường. 

B. Sự đồng bộ sản phẩm tiêu dùng. 

C. Ảnh hưởng Marketing và khác biệt cá nhân. 

D. Tất cả đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Quá trình tìm kiếm thông tin đến từ đâu?

A. Trí nhớ người tiêu dùng

B. Quảng cáo

C. Quá trình tìm kiếm thông tin bên ngoài

D. Quá trình tìm kiếm thông tin bên trong hoặc/và bên ngoài

7. Nhiều lựa chọn

Mức độ của quá trình tìm kiếm thông tin được thể hiện như thế nào?

A. Thể hiện ở sự khác biệt giữa các dòng sản phẩm. 

B. Thể hiện ở số lượng sản phẩm được xem xét. 

C. Mức độ thể hiện ở số lượng cửa hàng bán lẻ. 

D. Mức độ thể hiện ở khối lượng thông tin được tìm kiếm.

8. Nhiều lựa chọn

Minh họa nào dưới đây mang ý nghĩa biểu tượng trong văn hóa? 

A. Thuốc lá 555 với ý nghĩa: số 5 là sự sinh sôi, nảy nở, nhân rộng bao gồm 3 con số khác song hành (số mang ý nghĩa biểu tượng). Thể hiện sự bền vững, cân đối, trong quy luật biến hóa của vũ trụ. 

B. Hình ảnh kim tự tháp nổi tiếng 4000 năm lịch sử là niềm tự hào của người Ai Cập.

C. Bia HN gắn liền với hình ảnh bức tranh phố của Bùi Xuân Phán, mang phong cách sống, phong cách tiêu dùng của người Hà Nội.

D. Công ty may 10 lấy tên Pharaoh đặt cho áo sơ mi của mình.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là quá trình lĩnh hội văn hóa? 

A. Là quá trình cá nhân học hỏi, tiếp thu các giá trị chuẩn mực hành vi của nền văn hóa họ sinh ra, trong xã hội mà họ được nuôi nấng, trưởng thành. Tuy nhiên, cùng lúc đó, họ được tiếp nhận các chuẩn mực giá trị của các nền văn hóa khác nhau (tiếp biến văn hóa). 

B. Là quá trình giao lưu văn hóa

C. Là quá trình hình thành trong quá trình đấu tranh xã hội.  .

D. Đây là quá trình lĩnh hội vô cùng quan trọng trong văn hóa.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị văn hóa là gì? 

A. Là hành vi giống nhau, tương đồng lẫn nhau trong cùng một nền văn hóa

B. Là kiến thức, sự hiểu biết, đặc tính vật lý cội nguồn từ văn hóa. 

C. Mang ý nghĩa tín ngưỡng, tôn giáo, nhu cầu chung trong xã hội

D. Là niềm tin được nâng đỡ, xác định mơ ước và mong đợi. Mỗi dân tộc có hệ thống giá trị văn hóa riêng của mình, tạo sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc.

11. Nhiều lựa chọn

Người Đức có câu châm ngôn “một quà tặng nhỏ giữ lại tình bạn đẹp” đây là ngôn ngữ gì trong văn hóa 

A. Ngôn ngữ đàm phán. 

B. Ngôn ngữ nội hàm

. C. Ngôn ngữ ngụ ý, hành vi - hàm nghĩa. 

D. Ngôn ngữ quà tặng.

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu liên quan đến tuổi tác, vòng đời của cá nhân 

A. Sự lựa chọn quần áo giày dép của nhân viên sẽ rất khác đối với các cấp bậc khác nhau.

B. Tuổi tác, vòng đời, cơ thể cá nhân gắn chặt với việc ứng xử và đồng nhất với môi trường.

C. Tuổi tác, vòng đời, cơ thể cá nhân luôn dùng để phát hiện các biến động trong phân khúc thị trường. 

D. Tuổi tác, vòng đời, cơ thể cá nhân là mốc thời gian các cá nhân liên quan qua thị hiếu, nhu cầu và sức mua của khách hàng, người tiêu dùng.

13. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố kích thích nhu cầu mua sắm, sử dụng và hệ quả mua sắm là:

A. Thời gian và hoàn cảnh môi trường.

B. Đòi hỏi sự đồng bộ sản phẩm và tiêu dùng sản phẩm.

C. Ảnh hưởng của marketing và khác biệt cá nhân.

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Các nhóm chính sách chính trong marketing tác động đến hành vi mua hàng là: 

A. sản phẩm, giá chi phí và giao tiếp. 

B. sản phẩm, giá và phí. 

C. sản phẩm khi truyền thông. 

D. Các nhóm chính sách chính của marketing là tập hợp các kích thích marketing tác động vào nhận thức, cảm xúc, hành vi tiêu dùng.

15. Nhiều lựa chọn

Các kích thích chính tác động đến hộp đen ý thức người tiêu dùng.

A. Marketing và môi trường 

B. Vi mô, vĩ mô

C. Ngành, đa ngành, khác ngành. 

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Học thuyết nào sau đây là học thuyết cá tính 

A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối 

B. Hàm học thuyết vị chủng 

C. Học thuyết quản lý, rà soát 

D. Học thuyết đặc trưng

17. Nhiều lựa chọn

Các đặc tính phân biệt trọng tâm giữa cá tính và cá nhân

A. Cá tính là sự phản ánh khác biệt cá nhân, mang tính ổn định bền lâu, có thể thay đổi. 

B. Cá tính là sự phản ánh khác biệt cá nhân, mang tính ổn định bền lâu, không thay đổi. 

C. Cá tính là sự phản ánh đồng nhất cá nhân, mang tính ổn định bền lâu, có thể thay đổi. 

D. Cá tính là sự phản ánh khác biệt cá nhân, không ổn định bền lâu, không thay đổi.

18. Nhiều lựa chọn

Việc ứng dụng cá tính cá nhân nên hay không trong nghiên cứu hành vi khách hàng đc tiến hành ở giai đoạn nào?

A. Giai đoạn xây dựng thang đo, cho phép đánh giá đối tượng nghiên cứu giải thích đc sự khác biệt về hành vi và loại cá tính (đáp án đúng)

19. Nhiều lựa chọn

Hướng tìm kiếm thông tin là gì ? 

A. Là phạm vi nội dung của quá trình tìm kiếm 

B. Là quản trị đến sản phẩm 

C. Phối hợp pr, quảng cáo sự kiện 

D. Đoạn thị trường thông tin mà người tiêu dùng tập trung tìm kiếm

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là mua sắm hoàn toàn không kế hoạch

A. Là cả sản phẩm và nhãn hiệu được lựa ngay tới nơi mua sắm hay nói cách khác là do bốc đồng và ngẫu hứng và cả ý định bất chợt 

B. Mua sắm và hành vi có ý định mua được ra quyết định cùng nhãn hiệu cần chờ tới nơi mua hàng 

C. Mua sắm hoàn toàn không có kế hoạch là việc đã được lên checklist rõ ràng. 

D. Tất cả đều đúng.

21. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?

A. Kinh tế

B. Văn hoá

C. Chính trị 

D. Khuyến mại

22. Nhiều lựa chọn

Xét theo hình thức thể hiện chuẩn mực, chúng ta có

A. Chuẩn mực cụ thể 

B. Chuẩn mực trừu tượng

C. Chuẩn mực xã hội

D. Gồm a và bv

23. Nhiều lựa chọn

Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ các người bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên là: 

A. Một loại nhiễu trong thông điệp 

B. Nguồn thông tin bên trong 

C. Kinh nghiệm cá nhân 

D. Truyền miệng tiêu cực

24. Nhiều lựa chọn

Bản chất của “động cơ” được hiểu là:

A. Hành vi mang tính định hướng. 

B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc người tiêu dùng phải hành động để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó.

D. Tác nhân kích thích của môi trường.

25. Nhiều lựa chọn

Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây? 

A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp. 

B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó. 

C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó. 

D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp

26. Nhiều lựa chọn

Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào? 

A. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện. 

B. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân. 

C. Sinh lý, an toàn, tình cảm, được tôn trọng, tự thể hiện. 

D. Không câu nào đúng

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố định, điều này có phù hợp với thực tế cuộc sống không?

A. Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định. 

B. Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu cầu nào cũng được. 

C. Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo nền văn hóa khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể thay đổi. 

D. Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó cùng một lúc.

28. Nhiều lựa chọn

Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:

A. Người quyết định 

B. Người ảnh hưởng 

C. Người khởi xướng.

D. Người mua hàng

Chọn đáp án B

29. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là: 

A. Các thuộc tính nổi bật.

B. Các chức năng hữu ích 

C. Các giá trị tiêu dùng.

D. Hình ảnh về nhãn hiệu.

30. Nhiều lựa chọn

Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh. 

A. Nhân cách.

B. Tâm lý. 

C. Quan niệm

D. Lối sống.

31. Nhiều lựa chọn

Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:

A. Sự chú ý. 

B. Nhận thứC. 

C. Thái độ

D. Niềm tin.

32. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồnthông tin… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin… lại có vai trò quan trọng cho hành động mua 

A. Cá nhân/ Đại chúng.

B. Thương mại/ Đại chúng.

C. Thương mại/ Cá nhân. 

D. Đại chúng/ Thương mại.

33. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng của người vợ và chồng trong các quyết định mua hàng: 

A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn. 

B. Thường là như nhau. 

C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.

D. Thường theo ý người vợ

34. Nhiều lựa chọn

Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn cho bữa tối là bạn đang: 

A. Tìm kiếm thông tin 

B. Phân tích thông tin 

C. Đánh giá phương án 

D. Nhận biết nhu cầu của mình

35. Nhiều lựa chọn

Do nhận thức được “tác dụng phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn yêu cầu ngườigiúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như vậy bạn đã tác động đến hành vitiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ: 

A. Người quyết định 

B. Người ảnh hưởng 

C. Người hướng dẫn

D. Người dẫn dắt dư luận

36. Nhiều lựa chọn

Mức độ tác động của nhóm ảnh hưởng tới sự lựa chọn sản phẩm rất mạnh với:

A. Hàng xa xỉ tiêu dùng nơi công cộng 

B. Hàng thiết yếu riêng tư

C. Hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân 

D. Ảnh hưởng như nhau tới các nhóm hàng

37. Nhiều lựa chọn

Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua loại hàng tiêu dùng sau:

A. Thực phẩm 

B. Quần áo 

C. Đi lại 

D. Thuốc lá, rượu

38. Nhiều lựa chọn

Câu nói “Đắt xắt ra miếng” là để chỉ quan niệm nào sau đây của người mua hàng? 

A. Người mua luôn luôn là người chịu giá cao 

B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt

C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền

D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hoá đắt tiền

39. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:

A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó

B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu 

C. Khả năng thanh toán của khách hàng 

D. Loại khách hàng

40. Nhiều lựa chọn

Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là người quảng cáo tốt nhất chochúng ta" vì:

A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy 

B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua

C. Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm cho người khác 

D. Khách hàng sẽ tiếp tục mua lại sản phẩm đó

41. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng là hộ gia đình hoặc những cá nhân thường mua hoặc tìm kiếm để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân trên thị trường nào dưới đây: 

A. Thị trường tiêu thụ

. B. Thị trường mua 

C. Thị trường bán lại 

D. Thị trường mua bán sỉ

42. Nhiều lựa chọn

Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có thể bỏ qua một số bước trong tiến trình mua, ngoại trừ 

A. Nhận biết vấn đề 

B. Tìm kiếm thông tin 

C. Đánh giá cac phương án 

D. Quyết định sau mua

43. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng của một khách hàng? 

A. Mua là một hành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng tiền nhất định để đổi lấy hànghoá. 

B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại. 

C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt lõi là chọn sản phẩm đúng nhucầu với giá cả hợp lý. 

D. Mua là một quá trình mà trong mỗi bước người mua phải có những quyết định cụ thể được xemnhư là những bậc thang về ý thức mà hành động mua chỉ là bậc cuối cùng.

44. Nhiều lựa chọn

Đối với người làm marketing, niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc họa vàthay đổi bằng nỗ lực marketing, song nỗ lực đó phải đáp ứng mong đợi của khách hàng khi họ thực sự mua và tiêu dùng sản phẩm, điều này là do: 

A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử của mình. 

B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng hoá. 

C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa trên xu hướng gắn cho mỗi thuộc tính của sản phẩm một chức năng hữu ích

D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng của các thuộc tính đối với hàng hoá đó.

45. Nhiều lựa chọn

Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua, trạng thái cao nhất của sự không hài lòng biểu hiện bằng thái độ nào sau đây: 

A. Không mua sản phẩm của công ty đó nữa

B. Tìm kiếm thông tin khác để có thể mua được sản phẩm thay thế 

C. Khiếu nại

D. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm

46. Nhiều lựa chọn

Khi mua thức ăn cho gia đình, cô Mai lựa chọn khi thì mua thịt lợn, khi thì mua thịt bò, khi lại mua thịt gà. Như thế hành vi mua của cô Mai đã thể hiện: 

A. Tập quán 

B. Sự phức tạp

C. Tìm kiếm sự khác biệt

D. Giảm bớt nhu cầu

47. Nhiều lựa chọn

Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nhất quán của một người về một sự vật, hiện tượng hay ý tưởng nào đó, được gọi là: 

A. Lối sống 

B. Niêm tin 

C. Quan điểm

D. Nhân cách

48. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm tâm lý ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng? 

A. Tri giác

B. Động cơ

C. Đẳng cấp

D. Niềm tin và thái độ.

49. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố văn hoá của người mua ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ:

A. Nền Văn hoá 

B. Nhánh văn hoá 

C. Trình độ văn hóa 

D. Địa vị xã hội

50. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng: 

A. Các nhóm tiêu biểu 

B. Lối sống 

C. Gia đình

D. Vai trò và địa vị.

51. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố mang tính chất cá nhân ảnh hưởng hành vi mua hàng của người tiêu dùng: 

A. Tuổi tác

B. Tuân thủ pháp luật 

C. Nghề nghiệp 

D. Lối sống

52. Nhiều lựa chọn

Những sản phẩm sau đây được sản xuất cung ứng cho khách hàng theo phong tục tập quán của dân tộc: 

A. Nhang 

B. Lư hương

C. Áo dài 

D. Các sản phẩm trên

53. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào dưới đây minh họa việc tuân thủ quy định, luật lệ trong marketing mix: 

A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thông 

B. DN công bố chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm 

C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản 

D. Tất cả đều đúng

54. Nhiều lựa chọn

Luật lệ, quy định nhằm bảo vệ … … trong hoạt động kinh doanh , tiêu dùng hàng hóa 

A. Quyền lợi của các DN

B. Quyền lợi người tiêu dùng

C. Lợi ích chung cho xã hội 

D. Tất cả A, B, C

55. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu dùng 

A. Phuơng tiện trao đổi 

B. Phương tiện thanh toán chuẩn

C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội 

D. Các ý nghĩa trên

56. Nhiều lựa chọn

Trẻ em đóng vai trò như thế nào trong tiêu dùng của gia đình? 

A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketing 

B. Tác động đến quyết định mua của cha mẹ 

C. Thụ động, tiêu dùng những gì cha mẹ mua sắm

D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing

57. Nhiều lựa chọn

Khách hàng mục tiêu cho các SP/DV dành cho trẻ em là:

A. Người cao tuổi 

B. Người trung niên 

C. Thanh niên 

D. Thiếu niên

58. Nhiều lựa chọn

“Những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử của cá nhân trong những tỉnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm: 

A. Tính cách 

B. Niềm tin 

C. Thái độ 

D. Nhận thức

59. Nhiều lựa chọn

Tác giả của thuyết phân tâm học 

A. Sigmund Freud 

B. Abraham Maslow 

C. Karen Horney 

D. Mc Guire

60. Nhiều lựa chọn

Tác giả của thuyết tâm lý xã hội

A. Sigmund Freud 

B. Abraham Maslow

C. Karen Horney

D. Mc Guire

61. Nhiều lựa chọn

Trên đường đi, người khách dừng lại bước vào một nhà hàng bên đường, lúc này người khách: 

A. Nhận biết vấn đề 

B. Tìm kiếm thông tin 

C. Đánh giá phương án 

D. Quyết định mua

62. Nhiều lựa chọn

Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết quả chung của hệ thống giá trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân đó”. 

A. Nhận thức 

B. Lối sống 

C. Quan điểm

D. Niềm tin

63. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không phù hợp với ý nghĩa thể hiện nhu cầu độc đáo của người tiêu dùng

A. Chọn lựa sáng tạo không tương hợp

B. Chọn lựa không tương hợp không phổ biến

C. Tránh việc giống người khác 

D. Người lập dị

64. Nhiều lựa chọn

Một số hoạt động có khả năng khích động tâm lý, mức độ khích động này tạo sự kích thích thoải mái đối với người tiêu dùng. Đó là: 

A. Múc độ kích thích tối đa 

B. Mức độ kích thích thấp 

C. Mức độ kích thích tối ưu 

D. Mức độ kích thích tối thiểu

65. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt động gây kích thích ở: 

A. Mức độ thấp 

B. Mức độ trung bình 

C. Mức độ cao 

D. Mức độ cực cao

66. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp … … … , cá nhân có xu hướng củng cố tính cách và tham gia vào các hành vi nhận được phần thưởng (khen). Họ thường không thích duy trì các tính cách và hành vi gây ra sự trừng phạt (chê). 

A. Hiện tượng học

B. Phân tâm học 

C. Xã hội học

D. Hành vi học

67. Nhiều lựa chọn

Nhà tâm lý học ………. xây dựng một trong những lược đồ cơ bản của thuyết tính cách: 

A. Sidmund Freud 

B. Keren Horney

C. Carl Jung

D. Mc Guire

68. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: “… (1)…là toàn bộ những chuẩn mực, và tập quán được học hỏi, tiếp thu từ môi trường…(2)…, tác động đến cách thức ứng xử chung của tất cả cá nhân thuộc một xã hội cụ thể.” 

A. (1) Văn hoá, (2) Xã hội 

B. (1) Xã hội, (2) Văn hoá 

C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiên

D. (1) Xã hội, (2) Tự nhiên

69. Nhiều lựa chọn

Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà nghiên cứu marketing quan tâm? 

A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền thông, niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo. 

B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo. 

C. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền. 

D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các chuẩn mực được lưu truyền.

70. Nhiều lựa chọn

Văn hóa được xem là một nhân tố môi trường ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi tiêu dùng cá nhân theo 2 cấp độ: 

A. Định hướng hành động, phản ánh mục tiêu của người tiêu dùng 

B. Hướng dẫn hành vi, xác định mục tiêu của người tiêu dùng 

C. Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, điều chỉnh hành vi mang tính biểu tượng

D. Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, xác định hành vi mang tính cụ thể

71. Nhiều lựa chọn

“Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tình huống cụ thể của xã hội, xuất phát từ những giá trị văn hóa”, được gọi là: 

A. Văn hóa 

B. Giá trị văn hóa

C. Chuẩn mực 

D. Phong tục

72. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực văn hóa được phân chia thành các loại sau: 

A. Luật lệ và quy định

C. Phong tục, tập quán 

B. Giá trị văn hóa và niềm tin 

D. Gồm A và C

73. Nhiều lựa chọn

“Những niềm tin lâu dài về một hành vi định trước là tốt hay đáng được thực hiện được chia sẽ với các thành viên trong một cộng đồng”, đó là: 

A. Tín ngưỡng

B. Tôn giáo 

C. Giá trị văn hóa

D. Phong tục

74. Nhiều lựa chọn

Quốc kỳ, quốc ca, trang phục cổ truyền, linh vật… đều là biểu tượng văn hóa của một quốc gia? 

A. Đúng, trừ linh vật 

B. Chỉ đúng với quốc kỳ và quốc cA. 

C. Tất cả đúng 

D. Tất cả sai

75. Nhiều lựa chọn

Giai cấp xã hội thường được xem là nguyên nhân hay động cơ của hành vi tiêu dùng 

A. Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng 

B. Đúng 

C. Chỉ đúng là động cơ của hành vi tiêu dùng 

D. Sai

76. Nhiều lựa chọn

Đâu là ví dụ cụ thể về tiêu dùng thể hiện bản thân? 

A. Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes 

B. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền 

C. Một gia đình người lao động mua một điện thoại OPPO có tính năng chụp hình độc đáo 

D. Tất cả đều đúng

77. Nhiều lựa chọn

Đâu là ví dụ cụ thể của việc mua sản phẩm để biểu tượng địa vị? 

A. Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes 

B. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền

C. Một gia đình thượng lưu mua xe Roll & Royce được đặt hàng theo nhu cầu, sở thích riêng 

D. Tất cả đều đúng

78. Nhiều lựa chọn

Hình thức tiêu dùng đền bù là?

A. Một gia đình thượng lưu mua một sản phẩm sang trọng để thỏa mãn nhu cầu của các thành viên trong gia đình

B. Người thành đạt mua những sản phẩm mà trước đây họ hằng mong ước lúc còn khó khăn trong cuộc sống

C. Mua lại sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm không đạt như kỳ vọng của họ trước đây

D. Một gia đình thượng lưu mua sản phẩm được đặt hàng theo mong muốn của các thành viên trong gia đình

79. Nhiều lựa chọn

“Nguời thích tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng và ít khi xem giá là tiêu chí của chất lượng, thường dựa vào các đặc điểm hiện có của sản phẩm”, đó là hành vi tiêu dùng của: 

A. Giai cấp bình dân 

B. Giai cấp trung lưu 

C. Giai cấp thượng lưu 

D. Người nổi tiếng

80. Nhiều lựa chọn

“Nguời thích đánh giá chất lượng hàng hóa dựa vào giá cả, hay mua hàng ở chợ hay cửa hàng giảm giá, ít tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng”, đó là hành vi tiêu dùng của:

A. Giai cấp bình dân 

B. Giai cấp trung lưu 

C. Giai cấp thượng lưu

D. Người nổi tiếng

81. Nhiều lựa chọn

Khách hàng mục tiêu của các sản phẩm và dịch vụ giành cho trẻ em là: 

A. Khách hàng thiếu niên 

B. Khách hàng thanh niên 

C. Khách hàng trung niên 

D. Khách hàng cao tuổi

82. Nhiều lựa chọn

-“Người thường mua hàng ở các shop giảm giá, quen thuộc và mua các SP hay dùng trước đây. Họ nhạy cảm về giá và không quan tâm SP công nghệ mới”. Đó là: 

A. Khách hàng thiếu niên 

B. Khách hàng thanh niên

C. Khách hàng trung niên 

D. Khách hàng cao tuổi

83. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích thích ở mức độ: 

A. Cao 

B. Trung bình 

C. Thấp 

D. Không gây kích thích

84. Nhiều lựa chọn

Chủ nghĩa giáo điều trong hành vi tiêu dùng là:

A. Xu hướng cá nhân cưỡng lại sự thay đổi và những ý tưởng mới

B. Xu hướng cá nhân chỉ tin vào những sản phẩm, dịch vụ mà họ đã trải nghiệm trong quá khứ 

C. Tính bảo thủ thường chống lại sản phẩm mới, quảng cáo mới 

D. Tất cả đều đúng

85. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là

 A. Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm 

B. Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm

C. Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết định 

D. Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có công nghệ cao

86. Nhiều lựa chọn

.Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng: 

A. Các nhóm ảnh hưởng 

B. Lối sống

C. Gia đình

D. Giai cấp và địa vị

87. Nhiều lựa chọn

Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ Long đã chia khách du lịch thành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui chơi”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thức nào? 

A. Nhân khẩu học

B. Giai cấp xã hội 

C. Lối sống

D. Tâm lý 

88. Nhiều lựa chọn

Một trạng thái kích hoạt nội tại khơi dậy sinh lực hành động nhằm đạt được mục đích”, là định nghĩa của: 

A. Sinh lực 

B. Nhu cầu 

C. Định hướng 

D. Động cơ

89. Nhiều lựa chọn

Một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một lúc) và đôi khi mâu thuẫn nhau:

A. Sai hoàn toàn 

B. Đúng hoàn toàn 

C. Đúng với không có mâu thuẫn 

D. Sai, nhiều động cơ nhưng không đồng thời

90. Nhiều lựa chọn

Đâu là ví dụ cụ thể về một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một lúc) và đôi khi mâu thuẫn nhau: 

A. Mua bảo hiểm nhằm muốn có tiền bồi thường xử lý các rủi ro xảy ra hoặc để dành cho người thân nhưng lại sợ chết hoặc bị tai nạn 

B. Mua xe ô tô để khoe địa vị và thỏa mãn nhu cầu của cá nhân

C. Mua xe ô tô để khoe địa vị nhằm thỏa mãn nhu cầu của cá nhân và gia đình. 

D. Đi học Anh văn ở một trường cao cấp muốn có chất lượng tốt nhưng lại sợ đóng học phí cao

91. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào phù hợp với đặc điểm “Động cơ duy trì cân bằng giữa mong muốn sự ổn định và tìm kiếm sự đa dạng”? A. Buổi sáng một sinh viên thường ăn lót dạ bằng mì ăn liền, trưa ăn bánh mì, buổi tối ăn cơm. B. Bà nội trợ luôn thay đổi món ăn cho gia đình vào cuối tuần là muốn tạo ra sự mới lạ, còn trong những ngày còn lại thì ổn định theo khẩu vị mọi người. C. Người lao động được cung cấp suất ăn trưa ổn định tại xí nghiệp, buổi tối họ ăn phở, miến hoặc mì để tìm kiếm sự đa dạng D. Anh T mỗi kỳ hè đều đưa vợ con đi nghỉ mát Vũng Tàu, ngày tết thì đưa vợ con về thăm ông bà ngoại ở Khánh Hòa hoặc ông bà nội ở Cần Thơ

A. Buổi sáng một sinh viên thường ăn lót dạ bằng mì ăn liền, trưa ăn bánh mì, buổi tối ăn cơm.

B. Bà nội trợ luôn thay đổi món ăn cho gia đình vào cuối tuần là muốn tạo ra sự mới lạ, còn trong những ngày còn lại thì ổn định theo khẩu vị mọi người. 

C. Người lao động được cung cấp suất ăn trưa ổn định tại xí nghiệp, buổi tối họ ăn phở, miến hoặc mì để tìm kiếm sự đa dạng

D. Anh T mỗi kỳ hè đều đưa vợ con đi nghỉ mát Vũng Tàu, ngày tết thì đưa vợ con về thăm ông bà ngoại ở Khánh Hòa hoặc ông bà nội ở Cần Thơ

92. Nhiều lựa chọn

Điền vào khoảng trống: “Sự … (1) … là một sự trãi nghiệm tâm lý của người tiêu dùng có …(2)… hoặc trạng thái không quan sát được của động cơ: sự háo hức, quan tâm, lo lắng, say mê và cam kết. Trạng thái này được tạo ra bởi một tình huống cụ thể, dẫn đến hành động tìm kiếm SP, xử lý thông tin và ra quyết định. 

A. (1) Lôi cuốn / (2) Nhu cầu 

B. (1) Mong muốn / (2) Động cơ 

C. (1) Lôi cuốn / (2) Động cơ 

D. (1) Mong muốn / (2) Nhu cầu

93. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào sau đây là ví dụ cụ thể về sự lôi cuốn tạm thời? 

A. Một sinh viên tìm kiếm thông tin, đến nhiều cửa hàng để tìm mua một món quà tặng cho mẹ nhân sinh nhật của bà.

B. Để cho người bạn gái bất ngờ vào dịp lễ Valentine, một thanh niên tra cứu nhiều website hương mại điện tử để mua một chiếc áo khoác làm quà tặng. 

C. Chuẩn bị cho chuyến đi du lịch vào dịp 2/9, người chồng tìm hiểu thông tin về vịnh Hạ Long, đến nhiều hãng du lịch để chọn một tour phù hợp với ý thích vợ mình và các con.

D. Tất cả các đáp án trên

94. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào minh họa cho “sự lôi cuốn với quyết định và hành vi” đối với người tiêu dùng? 

A. Người tiêu dùng say mê với trò chơi “Pokemon go” 

B. Khách hàng trẻ tuổi mua chiếc điện thoại thông minh chỉ vì có tính năng selfie tốt mà không quan tâm các yếu tố khác 

C. Cả hai ví dụ trên

D. Không có ví dụ nào phù hợp

95. Nhiều lựa chọn

Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau: 

A. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện 

B. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện 

C. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện 

D. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng

96. Nhiều lựa chọn

Chọn ví dụ nào dưới đây phù hợp với ý nghĩa “nhu cầu hưởng thụ” của người tiêu dùng theo thuyết động cơ tâm lý của McGuire?

A. Một hành khách đi máy bay chọn hạng Firstclass để được phục vụ tận tình, chỗ ngồi tiện nghi và sang trọng, thức ăn và đồ uống ngon và đa dạng

B. Người tiêu dùng mua một chiếc xe hơi và trang bị một dàn âm thanh cao cấp, đắt tiền để thỏa mãn sở thích nghe nhạc khi chạy xe. 

C. Xe khách Phương Trang trang bị wifi và lắp đặt TV cho hành khách giải trí trong suốt chuyến đi 

D. Chỉ có A và B

97. Nhiều lựa chọn

Bổ sung vào khoảng trống của câu sau: Một sản phẩm được cảm nhận là thích ứng với cá nhân người tiêu dùng khi nó tương thích với nhu cầu, mục đính và bản ngả (cái tôi). Sư thích ứng cá nhân đó lại tạo ra … (1)… thúc đẩy xử lý thông tin ra …(2)… và hành động cá nhân.

A. (1) Nhu cầu / (2) Quyết định 

B. (1) Sinh lực / (2) Quyết định

B. (1) Động cơ / (2) Quyết định 

D. (1) Động cơ / (2) Phương án

98. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng nhận thức về màu sắc và kích cỡ của sản phẩm là nhận thức qua: 

A. Thị giác 

B. Xúc giác 

C. Thính giác 

D. Cảm giác

99. Nhiều lựa chọn

Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là … là tìm kiếm thông tin 

A. Thông qua tương tác cá nhân 

B. Từ kinh nghiệm 

C. Độc lập

D. Từ truyền thông

100. Nhiều lựa chọn

Môn hành vi tiêu dùng tập trung phân tích hành vi mua của các khách hàng sau đây, ngoại trừ: 

A. Các cá nhân có độ tuổi khác nhau 

B. Các tổ chức bán lẻ 

C. Hộ gia đình 

D. Những cá nhân làm việc trong các lĩnh vực khác nhau

101. Nhiều lựa chọn

Hệ quả (lợi ích) việc ứng dụng chiến lược marketing đối với một cá nhân là gì? 

A. Định vị thương hiệu

B. Tăng doanh số và lợi nhuận 

C. Thỏa mãn nhu cầu

D. Có được sự hài lòng của khách hàng

102. Nhiều lựa chọn

Áp dụng những chiến lược và chiến thuật marketing để thay đổi hoặc tạo ra những hành vi có ảnh hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu hoặc tới cả xã hội nói chung, gọi là: 

A. Marketing xã hội 

B. Marketing bán hàng

C. Marketing sản phẩm 

D. Marketing khách hàng

103. Nhiều lựa chọn

Việc hiểu được hành vi khách hàng trong marketing trong thời đại ngày nay rất quan trọng, vì: 

A. Quá trình phát triển của marketing và sự trải nghiệm khách hàng 

B. Sự chuyển giao quyền lực từ marketing đến khách hàng đến marketing vì khách hàng 

C. Sự xuất hiện của phương tiện truyền thông mạng xã hội 

D. Cả 3 phương án đưa ra đều đúng 

104. Nhiều lựa chọn

Phần chênh lệch giữa tất cả những lợi ích mà sản phẩm tổng thể mang lại và chi phí để có được tổng lợi ích đó, gọi là: 

A. Giá trị khách hàng

B. Giá trị cảm nhận của khách hàng 

C. Hai phương án trên đều sai

D. Hai phương án trên đều đúng

105. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc về Văn hóa? 

A. Niềm tin

B. Ngôn ngữ 

C. Công trình kiến trúc biểu tượng 

D. Phong tục tập quán 

E. Không có phương án đúng

106. Nhiều lựa chọn

Hà Nội là trung tâm chính trị - văn hóa, trong khi đó Tp.HCM là trung tâm kinh tế của Việt Nam. Theo bạn, sự phân biệt nhánh văn hóa này dựa vào tiêu chí nào? 

A. Chủng tộc - dân tộc 

B. Khu vực địa lý

C. Tôn giáo 

D. Nghề nghiệp

107. Nhiều lựa chọn

Bản chất của tầng lớp xã hội là: 

A. Những người trong cùng một tầng lớp có thể có khuynh hướng cư xử khác nhau nhưng giống về hành vi tiêu dùng 

B. Quy mô và thành phần giai cấp có thể giống nhau giữa các nước 

C. Người ở tầng lớp thấp thì không bao giờ có thể thay đổi lên tầng lớp cao hơn được 

D. Người giàu có thể hạ bậc xuống thành người nghèo

108. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây có thể chi phối vị thế xã hội của một người? 

A. Quê quán 

B. Học thức 

C. Tuổi tác 

D. Thói quen

109. Nhiều lựa chọn

Có thể ứng dụng kiến thức phân tầng xã hội trong marketing để: 

A. Quảng cáo 

B. Trưng bày cửa hàng 

C. Phát triển sản phẩm, dịch vụ 

D. Các phương án đưa ra đều đúng 

E. Không có phương án đúng

110. Nhiều lựa chọn

Là một nhóm có những quan điểm và giá trị được các cá nhân khác sử dụng để làm cơ sở cho hành vi hiện tại của mình, gọi là 

A. Nhóm ngưỡng mộ

B. Nhóm tham khảo 

C. Nhóm bất ưng

D. Các phương án đưa ra đều đúng

111. Nhiều lựa chọn

Dựa vào mức độ liên kết xã hội, nhóm được hình thành từ các mối quan hệ lỏng lẻo và ít tương tác, gọi là: 

A. Nhóm dự bị 

B. Nhóm phụ 

C. Nhóm chính

D. Nhóm bổ sung

112. Nhiều lựa chọn

Nhóm được hình thành từ việc các thành viên tiếp xúc với nhau trên internet, gọi là: 

A. Cộng đồng xã hội

B. Nhóm gián tiếp 

C. Nhóm phụ 

D. Nhóm trực tiếp

113. Nhiều lựa chọn

Nhóm được hình thành bởi những người không có khao khát (khao khát âm) trở thành thành viên của một nhóm nào đó , gọi là:

A. Nhóm bất ưng 

B. Nhóm ngưỡng mộ

C. Anti - fan group 

D. A và C đều đúng

114. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng ASCH là hiện tượng gì? 

A. Tâm lý hành động theo người khác 

B. Tâm lý hành động ngược lại với người khác 

C. Tâm lý bị áp lực hành động theo người khác 

D. Tâm lý bị áp lực hành động ngược lại với người khác

115. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào sau đây có thể được sử dụng để quảng cáo ứng dụng nhóm tham khảo? 

A. Khách hàng sử dụng

B. Người nổi tiếng 

C. Các chuyên gia 

D. B và C đúng 

E. Tất cả các phương án đều đúng

116. Nhiều lựa chọn

Gia đình là:

A. Nhóm tham khảo 

B. Nhóm thân thuộc

C. Nhóm bất ưng 

D. Không có phương án đúng

117. Nhiều lựa chọn

Trong gia đình, quyền quyết định mua thường thuộc về ai?

A. Bố

B. Mẹ 

C. Con cái

D. Cả 3 người có quyền quyết định như nhau

E. Tùy vào mỗi gia đình

118. Nhiều lựa chọn

Theo Zigmund Freud, trạng thái tâm lý mà con người biết mình làm gì, cần gì, động cơ mang tính lý trí, gọi là:

A. Ý thức 

B. Tiền ý thức 

C. Vô thức

D. Cả 3 phương án đều sai

119. Nhiều lựa chọn

Sử dụng hình ảnh hấp dẫn và cường độ cao có thể tác động vào giai đoạn nào trong tiến trình nhận thức của khách hàng?

A. Tiếp xúc

B. Chú ý 

C. Hiểu

D. Diễn giải

120. Nhiều lựa chọn

Sinh viên mới đi làm có xu hướng học hỏi cách ăn mặc của những nhân viên đã làm lâu năm. Đây là kiểu học hỏi nhận thức nào?

A. Phản xạ vô điều kiện 

B. Học hỏi theo hình mẫu

C. Lập luận

D. Không có phương án đúng.

121. Nhiều lựa chọn

Là khả năng lưu trữ và xử lý thông tin trong miền kí ức tạm thời, là nơi NTD ghi lại hoặc hiểu thông tin đầu vào bằng kiến thức hiện tại, gọi là: 

A. Trí nhớ tạm thời 

B. Trí nhớ ngắn hạn 

C. Trí nhớ dài hạn 

D. Trí nhớ giác quan

122. Nhiều lựa chọn

Một người ngửi thấy mùi nước hoa có thể nhớ đến kỷ niệm với người yêu cũ. Đây là dạng trí nhớ nào? 

A. Ngắn hạn

B. Dài hạn

C. Giác quan 

D. Không có phương án đúng

123. Nhiều lựa chọn

Mức độ nhận diện thương hiệu cao nhất của một người là: 

A. Spontaneous 

B. Promp

C. Top of mind 

D. Unaware of brand

124. Nhiều lựa chọn

Có thể nhận biết niềm tin của KH đối với một nhãn hiệu sản phẩm thông qua: 

A. Thị phần 

B. Doanh số 

C. Thời gian tồn tại của sản phẩm 

D. Không có phương án đúng

E. 3 phương án trên đều đúng

125. Nhiều lựa chọn

Người bán có thể đo lường niềm tin của khách hàng bằng cách nào? 

A. Sử dụng google alert 

B. Xem review của khách hàng trên mạng xã hội 

C. Điều tra bảng hỏi

D. Cả 3 phương án đều đúng

126. Nhiều lựa chọn

".............mô tả những đánh giá có ý thức, những cảm xúc và những xu hướng hành động của NTD có tính chất thuận lợi hoặc bất lợi về sản phẩm/dịch vụ nào đó". Hãy điền vào dấu ba chấm. 

A. Thái độ 

B. Niềm tin 

C. Thái độ và niềm tin 

D. Không có phương án đúng

127. Nhiều lựa chọn

Thái độ yêu, ghét của một người đối với một thương hiệu bắt đầu từ: 

A. Cảm xúc

B. Nhận thức 

C. Hành động

D. Cả 3 phương án đều sai

128. Nhiều lựa chọn

Sử dụng phiếu giảm giá hay mẫu thử miễn phí có thể thay đổi điều gì của người tiêu dùng? 

A. Nhận thức

B. Cảm xúc 

C. Hành động 

D. Cả 3 phương án đều đúng

129. Nhiều lựa chọn

Thái độ của một người được hình thành từ đâu? 

A. Kinh nghiệm cá nhân 

B. Truyền thông

C. Ảnh hưởng của cá nhân khác 

D. Truyền thông và ảnh hưởng của cá nhân khác 

E. Các phương án đưa ra đều đúng

130. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây không thuộc yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? 

A. Tuổi tác 

B. Nghề nghiệp 

C. Động cơ 

D. Cá tính

131. Nhiều lựa chọn

Tuổi được nhìn nhận của một người, thuộc ý niệm bản ngã, gọi là: 

A. Tuổi già

B. Tuổi nhận thức

C. Tuổi thời gian 

D. Tuổi trẻ

132. Nhiều lựa chọn

"OVS thương hiệu thời trang, phụ kiện hàng đầu của Ý, dành cho nam, nữ và trẻ em". Tiêu chí phân khúc thị trường của OVS là gì? 

A. Cá nhân 

B. Tâm lý 

C. Văn hóa 

D. Xã hội

133. Nhiều lựa chọn

Những thay đổi trong giai đoạn đời sống của một người thường là kết quả của: 

A. Kết hôn 

B. Sinh con 

C. Nghỉ hưu

D. Các phương án đưa ra đều đúng

134. Nhiều lựa chọn

Khả năng vay mượn thể hiện của một người 

A. Vị thế xã hội 

B. Tình trạng kinh tế

C. Văn hóa

D. Động cơ

135. Nhiều lựa chọn

Những người quan tâm tới sự an toàn và an sinh, trung thành với thương hiệu và thích mua hàng giảm giá, được gọi là gì theo hệ thống VALS?

A. Người phấn đấu 

B. Người trải nghiệm 

C. Người tư duy 

D. Người sống sót

136. Nhiều lựa chọn

"Những đặc điểm tâm lý nổi bậc của một cá nhân dẫn đến cách ứng xử tương đối ổn định và nhất quán trước một hoàn cảnh", gọi là: 

A. Cá tính 

B. Tính cách

C. Phong cách sống

D. Cá tính hay tính cách 

E. Các phương án đưa ra đều đúng

137. Nhiều lựa chọn

Bạn muốn người khác nhìn nhận mình là một người thành đạt và giàu có. Đây là khía cạnh ý niệm bản ngã gì? 

A. Bản ngã riêng tư thực tế 

B. Bản ngã riêng tư lý tưởng 

C. Bản ngã xã hội thực tế 

D. Bản ngã xã hội lý tưởng

138. Nhiều lựa chọn

Chiến dịch DOVE _ Vẻ đẹp thực sự cho thấy sự khác biệt giữa cách một người tự nhìn nhận về vẻ đẹp của mình với cách người khác nhìn nhận về vẻ đẹp đó. Đây là sự khác biệt giữa các ý niệm bản ngã nào?

A. Bản ngã riêng tư thực tế và bản ngã xã hội thực tế 

B. Bản ngã riêng tư thực tế và lý tưởng 

C. Bản ngã xã hội thực tế và lý tưởng

D. Không có phương án đúng

139. Nhiều lựa chọn

Một thương hiệu có thể truyền thông cá tính của mình thông qua: 

A. Gương mặt đại diện 

B. Logo C. Hình ảnh người dùng 

D. Gương mặt đại diện hay hình ảnh người dùng 

E. Các phương án đưa ra đều đúng

140. Nhiều lựa chọn

Khi mua sắm những sản phẩm giá trị cao thì người tiêu dùng thường đưa ra quyết định gì? 

A. Quyết định nhỏ 

B. Quyết định giới hạn

C. Quyết định mở rộng 

D. Các phương án đưa ra đều đúng

141. Nhiều lựa chọn

"Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và trạng thái thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết định", là bước nào trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng? 

A. Xác định vấn đề 

B. Tìm kiếm thông tin 

C. Đánh giá các sự lựa chọn 

D. Quyết định mua E. Sau khi mua

142. Nhiều lựa chọn

Vấn đề của một người tiêu dùng chỉ tồn tại khi: 

A. Trạng thái mong muốn lớn hơn trạng thái thực tế 

B. Trạng thái mong muốn nhỏ hơn trạng thái thực tế 

C. Trạng thái mong muốn bằng trạng thái thực tế

D. Không có phương án đúng

143. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây có thể tác động vào nhận thức vấn đề của một người tiêu dùng? 

A. Chính phủ 

B. Văn hóa

C. Nhóm tham khảo

D. Các phương án đưa ra đều đúng

144. Nhiều lựa chọn

Triệt tiêu nhận thức vấn đề là gì? 

A. Người làm marketing cố gắng làm giảm thiểu nhận thức vấn đề về các tác hại của sản phẩm 

B. Chính phủ nỗ lực khơi gợi nhận thức vấn đề mà những người làm marketing muốn tránh

C. Người làm marketing không cung cấp thông tin về sản phẩm

D. Người làm marketing cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm

145. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng có thể tìm kiếm thông tin nội bộ từ đâu?

A. Tạp chí 

B. Bạn bè, gia đình, người thân 

C. Nhân viên bán hàng

D. Trải nghiệm trong quá khứ

146. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng tìm kiếm nhiều hay ít tùy thuộc vào điều gì? 

A. Sự so sánh giữa lợi ích và chi phí bỏ ra 

B. Giá sản phẩm 

C. Độ tuổi người mua 

D. Các phương án đưa ra đều đúng

147. Nhiều lựa chọn

: Sự mâu thuẫn sau khi mua của khách hàng thể hiện qua cảm giác gì? 

A. Tội lỗi

B. Lo lắng

C. Nghi ngờ

D. Các phương án đưa ra đều đúng

148. Nhiều lựa chọn

Để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm mới trong khi họ vẫn cảm thấy chưa sử dụng hết giá trị của sản phẩm hiện tại, những người làm marketing đưa ra chính sách gì?

A. Giảm giá 

B. Thu cũ đổi mới 

C. Tặng phiếu mua hàng

D. Hỗ trợ chi phí vận chuyển

149. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng cảm thấy hài lòng/thỏa mãn với sản phẩm/thương hiệu khi: 

A. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu tốt hơn kỳ vọng 

B. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu bằng kỳ vọng 

C. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu thấp hơn kỳ vọng

D. Các phương án đưa ra đều đúng

150. Nhiều lựa chọn

Sau khi mua, những khách hàng bất mãn thường có xu hướng: 

A. Tuyên truyền tiêu cực 

B. Chuyển sang thương hiệu khác

C. Khởi kiện nhà sản xuất/cửa hàng 

D. Không làm gì cả

E. Các phương án đưa ra đều đúng

151. Nhiều lựa chọn

Người mua sắm có kế hoạch thường: 

A. Lựa chọn thương hiệu ngay tại cửa hàng 

B. Lựa chọn sản phẩm và thương hiệu trước khi đến cửa hàng 

C. Lựa chọn sản phẩm ngay tại cửa hàng 

D. Hoàn toàn chưa có sự lựa chọn sản phẩm hay thương hiệu

152. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định mua? 

A. Suy thoái kinh tế đột ngột 

B. Nhóm tham khảo

C. Tình huống bất ngờ

D. Không có phương án đúng

153. Nhiều lựa chọn

Một người tiêu dùng sẽ thường đánh giá các phương án mua hàng, ngoại trừ: 

A. Mua hàng phức tạp

B. Mua hàng theo thói quen 

C. Mua hàng nhiều lựa chọn

D. Mua hàng thỏa hiệp

154. Nhiều lựa chọn

Phương án vứt bỏ sản phẩm bao gồm: 

A. Bán

B. Tặng

C. Sử dụng theo mục đích mới 

D. Các phương án đưa ra đều đúng 

E. Không có phương án đúng

155. Nhiều lựa chọn

Các giai đoan trong quá trình quyết đinh mua hàng :

A. Nhận biết nhu cầu - Tìm kiếm thông tin - đánh giá lựa chọn - Cân nhắc sau mua/ Quyết định mua. 

B. Nhận biết nhu cầu - Tìm kiếm thông tin - đánh giá lựa chọn - Cân nhắc sau mua/ Cân nhắc sau mua. 

C. Tìm kiếm thông tin - đánh giá lựa chọn - Nhận biết nhu cầu - Quyết định mua/ Cân nhắc sau mua. 

D Nhận biết nhu cầu - Tìm kiếm thông tin - Quyết định mua - đánh giá lựa chọn - Cân nhắc sau mua

156. Nhiều lựa chọn

Các giai đọan khách hàng quyết định mua lần hai. 

A. Nhận thức - Hiểu biết – Niềm tin - Thái độ - Quyết định mua

157. Nhiều lựa chọn

Phân khúc thị trường nhắm 

A. Phát hiện ra nhu cầu, thói quen 

B. Thu nhập 

C. Sở thích 

D. Các câu trến đếu đúng

158. Nhiều lựa chọn

Các đặc điểm tạo sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm dịch vụ 

A. Lắp đặt

B. Công dụng

C. Độ bền 

D. Kiểu dáng

159. Nhiều lựa chọn

Các đặc điểm tạo sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm hữu hình. 

A. Giao hàng 

B. Lắp đặt

C. Tư vấn 

D. Độ bền

160. Nhiều lựa chọn

Các đặc điểm tạo sự khác biệt trong chiến lược hình ảnh. 

A. Năng lực 

B. Tin cậy

C. Biểu tượng 

D. Cả 3 đếu sai

161. Nhiều lựa chọn

Nghiến cứu hành vi khách hàng là: 

A. Nghiến cứu các yếu tố tâm lý học

B. Nghiến cứu xã hội học 

C. Nghiến cứu marketing 

D. A & B đúng

162. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng là danh từ để chỉ..

. A.Người mua 

B. Người sử dụng hàng hóa dịch vụ 

C. Người cuối cùng sư dụng hàng hóa dịch vụ

D. Cả ba câu trến đếu đúng

163. Nhiều lựa chọn

Nghiến cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm dầu gội đầu để biết được những vấn đề sau: 

A. Tại sao khách hàng mua dầu gội 

B. Mua nhãn hiệu nào 

C. Khi nào mua 

D. Cả ba đều đúng

164. Nhiều lựa chọn

Cách tiếp cận cũ của các quan điểm Marketing về hành vi khách hàng: 

A. Marketng là triết lý kinh doanh 

B. Sức mạnh người mua 

C. Sức mạnh người bán

165. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không thuộc các yếu tố văn hoá ảnh huởng đến hành vi khách hàng:

A. Đời sống văn hoá 

B. Giá trị văn hoá

C. Chuẩn mực văn hóa

D. Phong tục tập quán

166. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào thuộc nhánh văn hóa 

A. Tết cổ truyền

B. Lễ tạ ơn người chăm 

C. Thờ cúng ông bà tổ tiên 

D. Cúng tất niên

167. Nhiều lựa chọn

Văn hóa tiêu dùng thể hiện ở các ý sau đây, ngoại trừ. 

A. Cách sống 

B. Cách mua 

C. Cách sử dụng hàng hoá dịch vụ 

D. Tất cả đều sai

168. Nhiều lựa chọn

Phong tục tập quán gồm những yếu tố, ngọai trừ: 

A. Thờ cúng ông bà tổ tiên

B. Phong tục đi chùa

C. Phong tục hôn nhân

D. Lễ tết, lễ hội

169. Nhiều lựa chọn

Mức độ ảnh huởng của nhóm tham khảo để biết hành vi khách hàng phụ thuộc vào các yếu tố, ngoại trừ: 

A. Kinh nghiệm 

B. Lối sống 

C. Độ tin cậy 

D. Sự thu hút

170. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của gia đình trong nghiên cứu hành vi khách hàng là các yếu tố, ngọai trừ: 

A. Gia đình chính là người liên quan đến quyết định mua sắm 

B. Gia đình họat động như một đơn vị kinh tế 

C. Gia đình là nơi sinh sống của các thế hệ

D. Mỗi người trong gia đình có quan niệm khác nhau trong quá trình mua sắm

171. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của gia đình dựa trên những biến cố chính của gia đình, ngọai trừ 

A. Lao động 

B. Kết hôn 

C. Sinh đẻ 

D. Trưởng thành

172. Nhiều lựa chọn

Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau

A. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện

B. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện 

C. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện 

D. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng

173. Nhiều lựa chọn

Đối với người lớn tuổi – Quảng cáo thường đưa ra gợi ý về: 

A. Biểu lộ địa v

B. Khả năng tiếp sức 

C. Sự kính trọng

D. cả 3 câu đều sai

174. Nhiều lựa chọn

Tình trạng kinh tế của một người có thể đánh giá qua các yếu tố, ngọai trừ 

A. Khả năng vay mượn

B. Khả năng mua sắm 

C. Tài sản dành dụm 

D. Khả năng cho vay

175. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là phong cách sống của khách hàng: 

A. Cách xử sự 

B. Cách chăm sóc bản thân

C. Cách hành động 

D. Các ý trến đếu sai

176. Nhiều lựa chọn

Cách ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng, ngoại trừ: 

A. Sự lựa chọn sản phẩm, dịch vụ và nhãn hiệu 

B. Sự lựa chọn sản phẩm, dịch vụ mới 

C. Sự lựa chọn cửa hàng và nơi mua hàng 

D. Sự lựa chọn nhãn hiệu và cách bán hàng

177. Nhiều lựa chọn

Theo lý thuyết của Freud, ông cho rắng nhân cách con người gồm: chọn câu sai

A. Vô thức 

B. Tiềm thức 

C. Siêu thức 

D. Ý thức

178. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố ảnh huởng đến sự hình thành thái độ: 

A. Kinh nghiệm trực tiếp 

B. Kinh nghiệm quá khứ 

C. Từ báo chí, tivi

D. Cả ba đều đúng

© All rights reserved VietJack