vietjack.com

380 câu Trắc nghiệm Hành vi khách hàng có đáp án (Phần 2)
Quiz

380 câu Trắc nghiệm Hành vi khách hàng có đáp án (Phần 2)

A
Admin
138 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
138 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mai thích ăn ngọt nhưng sợ mập, đây là?

A. Xung đột chức năng 

B. Xung đột lựa chọn 

C. Xung đột chối từ

D. Tất cả đúng

2. Nhiều lựa chọn

Trung sống thiếu thốn, bất ngờ trúng vietlot, Trung nhanh chóng mua nhà lầu, xe hơi. Đây là 

A. Hình thức tiêu dùng đền bù 

B. Tiêu dùng thể hiện bản thân 

C. Biểu tượng địa vị và đánh giá người khác 

D. Ý nghĩa của tiền

3. Nhiều lựa chọn

Việc quảng cáo cho tầng lớp giàu có nên tránh đề cập yếu tố nào 

A. Slogan ẩn ý 

B. Phong cách trừu tượng 

C. Trang trí tao nhã 

D. Giá sản phẩm

4. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu nào trong tháp Maslow được thể hiện trong slogan của Knor “VỊ NGON TRÒN YÊU THƯƠNG”

A. Hòa hợp 

B. Được tôn trọng 

C. An toàn 

D. Thể hiện bản thân

5. Nhiều lựa chọn

Khi khách hàng phải lựa chọn giữa hai phương án hấp dẫn, họ phải đối mặt với

A. Xung đột lựa chọn 

B. Xung đột chức năng 

C. Xung đột chối từ 

D. Tất cả sai

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. Động cơ mang tính chất động 

B. Động cơ phụ thuộc hoàn cảnh

C. Tháp Maslow được ứng dụng như nhau ở các quốc gia 

D. Nhu cầu chưa được đáp ứng sẽ sinh ra động lực

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là hành vi tiêu dùng nhằm thỏa mãn nhu cầu tinh thần 

A. Đi taxi 

B. Mua áo lông thú 

C. Ăn tô phở

D. Mua ba lô

8. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình động cơ, trạng thái cuối cùng người tiêu dùng mong muốn được gọi là 

A. Động lực 

B. Tình trạng nhu cầu

C. Lợi ích 

D. Mục đích

9. Nhiều lựa chọn

Khi một người phụ nữ mua trang sức đắt tiền, nhu cầu nào sau đây được thể hiện rõ nhất

A. Lý trí 

B. Thực dụng 

C. Sinh học 

D. Hưởng thụ

10. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo này thể hiện nhu cầu nào (đẳng cấp 5 sao) 

A. Thể chất 

B. An toàn 

C. Được tôn trọng 

D. Hòa hợp

11. Nhiều lựa chọn

Tất cả những điều sau là thành phần quan trọng của tầng lớp xã hội, ngoại trừ

A. Uy thế của nghề nghiệp

B. Thu nhập

C. Giới tính 

D. Trình độ học vấn

12. Nhiều lựa chọn

Hệ thống phân phối của thương hiệu xa xỉ nên 

A. Ít cửa hàng

B. Nằm ở ngoại ô 

C. Mở rộng rãi 

D. Trang trí đơn giản

13. Nhiều lựa chọn

NTD thu nhập thấp trung thành với thương hiệu hơn NTD thu nhập cao vì 

A. Họ đã tìm ra thương hiệu thỏa mãn nhu cầu tốt nhất

B. Sợ rủi ro xảy ra khi chọn thương hiệu lạ

C. Trung thành với công ty nhắm mục tiêu vào họ 

D. NTD thu nhập cao không bh thỏa mãn

14. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào KHÔNG phải là một giai đoạn trong quá trình ra quyết định tiêu dùng 

A. Sau mua

B. Mong ước 

C. Trước mua 

D. Trong mua

15. Nhiều lựa chọn

Quy luật 80/20 (20% KH mang lại 80% doanh thu) nhắm vào nhóm KH nào

A. Người sd ít 

B. Người sd nhiều 

C. Người sd vừa 

D. Tất cả KH

16. Nhiều lựa chọn

Âm nhạc, phim ảnh, thể thao, sách... là một phần của 

A. In-your-facr marketing 

B. Văn hóa đại chúng 

C. Marketing NTD 

D. Lối sống

17. Nhiều lựa chọn

Kiểu mqh nào giữ KH và SP có nguy cơ bị KH chuyển qua SP khác 

A. Sự gắn bó hoài niệm

B. Sự gắn bó khái niệm bản thân

C. Sự phụ thuộc lẫn nhau 

D. Sự yêu thích

18. Nhiều lựa chọn

SP giúp xác lập danh tính người sd được gọi là 

A. Sự gắn bó hoài niệm

B. Sự yêu thích 

C. Sự gắn bó khái niệm bản thân 

D. Sự phụ thuộc lẫn nhau

19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. Văn hóa đại chúng là SP cũng như cảm hứng của marketing 

B. Hàng xa xỉ phục vụ nhu cầu vật chất 

C. Con người cần có nhu cầu để sinh tồn 

D. Thuyết vai trò trong HV tiêu dùng giống như vai diễn trong vở kịch

20. Nhiều lựa chọn

Mọi người mua SP vì 

A. Ý nghĩa 

B. Vai trò trong cuộc sống của NTD

C. Công dụng

D. Tất cả đúng

21. Nhiều lựa chọn

... Là số liệu thống kê đo lường các khía cạnh quan sát được của dân số 

A. Lối sống

B. Nhân khẩu

C. Lợi ích

D. Tâm lý

22. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của Internet đã tạo nên 

A. Văn hóa đại trà 

B. Các chiến lược phân khúc

C. Các cộng đồng tiêu dùng 

D. Quá trình hành vi

23. Nhiều lựa chọn

Nhóm tham khảo có tác động yếu nhất đến nhãn hiệu của loại sản phẩm nào 

A. Ô tô 

B. Máy làm kem

C. Đồng hồ đeo tay 

D. Túi xách

24. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. GD có con lớn hay có nhu cầu thay mới đồ dùng lâu bền 

B. GD là nhóm tham khảo sơ cấp 

C. Sức khỏe và tình trạng kinh tế đồng biến với nhau 

D. Đứa trẻ dùng chiêu liên minh khi quét nhà để được mua đồ chơi

25. Nhiều lựa chọn

Đối với DTDD, ảnh hưởng của nhóm tham khảo đến SP là ..., đến nhãn hiệu là ... 

A. Mạnh-mạnh 

B. Yếu-mạnh 

C. Yếu-yếu

D. Mạnh-yếu

26. Nhiều lựa chọn

Trẻ nhỏ không thể đóng vai trò nào trong quá trình ra quyết định mua của Gd 

A. Người khởi xướng 

B. Người mua 

C. Người sd

D. Người ảnh hưởng

27. Nhiều lựa chọn

Bill Gate, Mark Zuckerberg, Jack Ma thuộc nhóm tham khảo nào đối với sinh viên UE 

A. Nhóm TK dự báo 

B. Nhóm TK biểu tượng 

C. Nhóm TK k liên kết

D. Nhóm TK liên kết

28. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của GD mua hàng lâu bền nhiều nhất 

A. Có con nhỏ

B. Độc thân 

C. Mới cưới 

D. Về hưu

29. Nhiều lựa chọn

Khi mua quần jean, bạn hỏi bạn mình: “trông tớ thế nào?” đây là ảnh hưởng của nhóm tham khảo nào? 

A. Tẩy chay 

B. Thành viên 

C. Ngưỡng mộ

D. Tất cả sai

30. Nhiều lựa chọn

Trẻ con xem ... là nguồn thông tin đáng tin cậy, tuổi teen dựa vào ... trong việc tiêu dùng

A. Truyền thông-bạn bè 

B. Truyền thông-GD 

C. Bạn bè-truyền thông 

D. Gia đình-bạn bè

31. Nhiều lựa chọn

Đâu là kiểu GD truyền thống 

A. Góp gạo thổi cơm chung 

B. Rổ rá cạp lại

C. Tam đại đồng đường

D. Gà trống nuôi con

32. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không đưa ra giải thích về mặt sinh học của động cơ 

A. Thuyết kỳ vọng 

B. Bản năng

C. Thuyết động lực

D. Sự cân bằng nội sinh

33. Nhiều lựa chọn

Khi KH phải lựa chọn giữa 2 phương án hấp dẫn, họ đang đối mặt với 

A. Xung đột lựa chọn 

B. Xung đột chức năng 

C. Xung đột chối từ 

D. Tất cả sai

34. Nhiều lựa chọn

Các SP/DV chụp hình, quay phim hướng đến điều gì ở NTD 

A. Trí nhớ tự thuật 

B. Trí nhớ ngữ nghĩa 

C. Trí nhớ giác quan 

D. Trí nhớ ngắn hạn

35. Nhiều lựa chọn

10.000 là ngưỡng khác biệt đối với sp nào

A. Áo sơ mi

B. Máy hút bụi

C. Nồi cơm điện 

D. Smartphone

36. Nhiều lựa chọn

Máy đánh bạc áp dụng chu kỳ củng cố hành vi theo

A. Tỷ lệ cố định

B. Tỷ lệ bất kỳ 

C. Không theo định kỳ

D. Định kỳ

37. Nhiều lựa chọn

Khuyến mãi “Happy hours” ở nhà hàng là 

A. Học tập hình mẫu 

B. Điều kiện hộp cổ điển 

C. Điều kiện hoạt động 

D. Học tập nhận thức

38. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý nhận thức nào được thể hiện qua mẫu quảng cáo sau (k có hình) 

A. Tương cận 

B. Đóng kín 

C. Tương tự 

D. Hình nền

39. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng 

A. Khi quảng cáo trở nên quen thuộc thì NTD sẽ ít chú ý 

B. Mã hóa xảy ra khi NTD lấy thông tin cần tìm trong trí nhớ 

C. NTD tiếp nhận mọi tác nhân mà họ tiếp xúc 

D. NTD ở các nước khác nhau có cùng cách nhìn nhận về một sp

40. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý nhận thức nào được áp dụng trong hình sau 

A. Nguyên lý đóng kín 

B. NL hình nền

C. NL đóng kín, hình nền 

D. NL đóng kín, tương tự

41. Nhiều lựa chọn

Kiểu củng cố hành vi nào mà người câu cá trải qua khi đang câu

A. Không theo định kỳ

B. Tỷ lệ cố định 

C. Tỷ lệ bất kỳ 

D. Định kỳ

42. Nhiều lựa chọn

Các mẫu thiết kế của IP là vd về cách thức gia tăng phục hồi trí nhớ nào 

A. Những đặc điểm của tác nhân 

B. Các tín hiệu nhắc nhở 

C. Đặc điểm của NTD

D. Cách thức xử lý tác nhân

43. Nhiều lựa chọn

Điều kiện hoạt động được áp dụng theo cách nào trong hình sau

A. Sự mai một 

B. Củng cố tích cực 

C. Củng cố tiêu cực

D. Sự trừng phạt

44. Nhiều lựa chọn

SP nào sau đây NTD có thể áp dụng cấp độ tương tác trải nghiệm 

A. Dầu gội 

B. Đồ chơi 

C. Sữa bột 

D. Smartphone

45. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào của thái độ liên quan mật thiết đến kiểu học tập điều kiện hoạt động 

A. Thể hiện giá trị

B. Hiện thực

C. Bảo vệ cái tôi 

D. Thực dụng

46. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. NTD mua hàng bền bắt đầu từ cảm xúc 

B. Không thấy chữ 

C. Một người có thể có 2 thái độ mâu thuẫn đối với cùng 1 đối tượng 

D. Tất cả đúng

47. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. KH có xu hướng ưu tiên những sp mà họ có thái độ tích cực 

B. Không thấy chữ

C. Quảng cáo bắt buộc phải tạo thái độ tích cực ở KH 

D. SP/thương hiệu có thể cùng lúc tác động nhiều chức năng thái độ

48. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây tác động thành phần hành vi của thái độ 

A. Content bắt trend 

B. Cho dùng thử

C. Sd thần tượng trong quảng cáo 

D. Bổ sung tính năng mới cho sp

49. Nhiều lựa chọn

Slogan nào đánh vào chức năng thể hiện giá trị 

A. Thật sự thiên nhiên (TH true milk) 

B. Là con gái thật tuyệt (Diana) 

C. Thách thức xoắn quyết không nhăn (Comfort) 

D. Bạn của mọi nhà (Coopmart)

50. Nhiều lựa chọn

Mô hình ABC của thái độ bao gồm các thành phần nào

A. Cảm xúc

B. Ảnh hưởng 

C. Hành vi 

D. Tất cả đúng

51. Nhiều lựa chọn

Lan nói An mua hớ nhưng An cho rằng hàng tốt thì giá cao. Thái độ của An thể hiện chức năng gì 

A. Thể hiện giá trị 

B. Hiện thực 

C. Bảo vệ cái tôi

D. Thực dụng

52. Nhiều lựa chọn

Sp nào NTD hình thành thái độ sau khi mua 

A. Thực phẩm chức năng 

B. Quần áo

C. Ô tô 

D. Nước giải khát

53. Nhiều lựa chọn

Trong nền văn hóa ____, các thành viên nhóm có mối quan hệ mật thiết và hiểu ý trong lời nói 

A. Vừa phải thông tin 

B. giàu thông tin 

C. tất cả đều sai

D. ít thông tin

54. Nhiều lựa chọn

Kẹo kitkat được tặng cho các sĩ tử trước kỳ thi để lấy hên ở quốc gia nào? 

A. Hàn Quốc

B. Nhật Bản

C. Việt Nam 

D. Trung Quốc

55. Nhiều lựa chọn

Trong khi ___ định hướng hành vi thì ____ là những hành xử thường ngày và được chấp nhận. 

A. Niềm tin và giá trị - tập quán 

B. Niềm tin - giá trị 

C. Tập quán - niềm tin

D. Tập quán - niềm tin và giá trị

56. Nhiều lựa chọn

Chiều văn hóa Hofstede nào được thể hiện qua 2 mẫu quảng cáo? 

A. Khoảng cách quyền lực 

B. Nam quyền 

C. Né tránh rủi ro 

D. Chủ nghĩa cá nhân

57. Nhiều lựa chọn

Điểm nào không thuộc nhánh văn hóa Miền Nam? 

A. thích ăn ngọt 

B. hào phóng 

C. hài đơn giản 

D. thích ăn cay

58. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào phù hợp với quảng cáo dành cho tuổi teen? 

A. sử dụng chuyên gia hàng đầu giải thích chức năng sản phẩm

B. đưa hình ảnh người lớn đáng kính để quảng cáo 

C. các thanh viên trong gia đình nhiều thế hệ cùng sử dụng sản phẩm 

D. dùng hình ảnh các bạn trẻ sử dụng sản phẩm

59. Nhiều lựa chọn

Văn hóa được miêu tả như là_____ của xã hội 

A. lịch sử

B. nhận thức 

C. thái độ 

D. tính cách

60. Nhiều lựa chọn

Đạo Hồi cho phép sử dụng thực phẩm ___ 

A. Kosher 

B. Organic 

C. Halal 

D. Tudung

61. Nhiều lựa chọn

Các tòa nhà chung cư luôn có tầng mấy 

A. 13 

B. 12 

C. 14

D. 4

62. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. Văn hóa không có tính bẩm sinh 

B. Văn hóa bất biến theo thời gian

C. Nền tảng của một nền văn hóa là có ngôn ngữ chung 

D. Văn hóa đáp ứng nhu cầu của con người

63. Nhiều lựa chọn

Lan mua bánh ít đường, calo thấp. Phần ______ trong thuyết Freud tác động đến quyết định của lan 

A. ego 

B. IQ 

C. superego 

D. Tất cả đều sai

64. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào không dành cho người có nhu cầu độc đáo 

A. Sửa xe 

B. Dán decal

C. tiệm may

D. In áo

65. Nhiều lựa chọn

Với sản phẩm tiêu dùng cá nhân, người tiêu dùng có thể dựa vào khái niệm ____ của họ

A. công cộng lý tưởng 

B. công cộng thực tế 

C. nhân cách lý tưởng

D. nhân cách thực tế

66. Nhiều lựa chọn

Một số nhãn hàng sử dụng PG để quảng bá sản phẩm. Họ đang tác động vào phần ____ theo Sigmund FreuD

. A. Bản ngã 

B. Siêu ngã 

C. Xung động vô thức 

D. Tất cả đều đúng

67. Nhiều lựa chọn

Khi người tiêu dùng theo đuổi xu hướng thời trang mới nhất, họ đang hướng đến khái niệm ___

A. công cộng lý tưởng 

B. công cộng thực tế 

C. nhận thức thực tế 

D. nhận thức lý tưởng

68. Nhiều lựa chọn

Màu xanh lam phù hợp với ngành hàng nào nhất 

A. Thực phẩm 

B. Ngân hàng 

C. Ca hai đều đúng 

D. Cả hai đều sai

69. Nhiều lựa chọn

Các quảng cáo về sản phẩm lăn khử mùi và nước súc miệng đang đánh vào phần nào của NTD theo thuyết Freud? 

A. Tất cả đều đúng 

B. siêu ngã

C. hành động vô thức 

D. bản ngã

70. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 

A. Siêu ngã khuyến khích tránh tổn thất và tăng khoái cảm 

B. Người có tính tiết kiệm cao sẽ thích sản phẩm 

C. Sản phẩm limited thích hợp với kiểu người độc đoán 

D. Màu đỏ phù với với cá tính trẻ trung

71. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. Tất cả đều đúng

B. Trạng thái lý tưởng và thực tại chênh lệch thì NTD có nhu cầu mua sản phẩm 

C. Văn hóa và giai tầng XH thiết lập trạng thái lý tưởng

D. Trong quyết định mua theo thói quen, khách hàng để ý đến những thương hiệu lạ.

72. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào được đặt ở quầy thu ngân siêu thị

A. Kẹo cao su 

B. Chai rượu

C. Giấy vệ sinh 

D. Rau củ

73. Nhiều lựa chọn

Nguồn thông tin thương mại sẽ được sử dụng nhiều nhất khi mua sản phẩm nào 

A. Xà phòng

B. Máy hút bụi 

C. Trà sữa 

D. Quần áo

74. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là đặc điểm của quyết định mua mở rộng 

A. Không mua thường xuyên 

B. Áp dụng cho sản phẩm đắt tiền 

C. Suy nghĩ kỹ lưỡng 

D. Thương hiệu quen thuộc

75. Nhiều lựa chọn

Các dòng Iphone trước giờ đều có thiết kế bề ngoài và giao diện tương từ nhau. Đây là yếu tố …. giúp gia tăng trí nhớ 

A. sự ưa thích thương hiệu 

B. sự quen thuộc với thương hiệu

C. giống nguyên mẫu 

D. mục đích và tình huống sử dụng

76. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào tác động đến trạng thái lý tưởng

A. quyết định trong quá khứ

B. sự thiếu hụt thông thường 

C. mức độ thỏa mãn sản phẩm dịch vụ 

D. nhóm tham khảo

77. Nhiều lựa chọn

Nước rửa chén Sunlight có thêm tính năng “mềm dịu da tay” là ví dụ về cách đo lường sự nhận biết vấn đề nào 

A. phân tích hoạt động

B. phân tích nhu cầu 

C. phân tích nhân tố con người

D. nghiên cứu cảm xúc

78. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng 

A. Tất cả đều đúng

B. Khách hàng quyết định theo thói quen khi mua quần áo 

C. Khách hàng tích cực tìm kiếm thông tin bên ngoài khi mua thực phẩm

D. Mong muốn của người tiêu dùng có thể xuất phát từ người khác

79. Nhiều lựa chọn

Để tác động vào nguồn thông tin kinh nghiệm của khách hàng, doanh nghiệp nên làm gì 

A. Cả hai đều đúng

B. Voucher 

C. Dùng thử 

D. Cả hai đều sai

80. Nhiều lựa chọn

Đâu là ví dụ về cách đo lường nhận biết vấn đề bằng cách nghiên cứu nhân tố thuộc về con người 

A. Doanh nghiệp đầu tư kinh doanh thực phẩm hữu cơ

B. Đẳng cấp thương hiệu Iphone

C. Siêu thị mini trong bệnh viện 

D. Dịch vụ hàng không giá rẻ nhằm vào khách hàng trẻ đi xa thường xuyên

81. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. Các công ty nên cung cấp cho khách hàng một quy tắc ra quyết định 

B. Khi muốn mua sản phẩm làm quà, KH đưa ra nhiều tiêu chí đánh giá hơn bình thường 

C. SP đáp ứng hết tất cả tiêu chí thì KH mới mua 

D. Người càng thân thiết thì càng có nhiều khả năng thay đổi quyết định của khách hàng.

82. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây, người tiêu dùng sử dụng phương thức xét đoán trực tiếp 

A. SV kiến trúc mua laptop cấu hình mạnh

B. Khách hàng ưa chuộng hàng Nhật 

C. Bố mẹ mua sữa đắt tiền cho con

83. Nhiều lựa chọn

Nếu lựa chọn theo thứ tự ưu tiên, tiêu chí quan trọng nhất khi mua quần áo là gì 

A. Giá cả

B. Kích cỡ 

C. Chất vải

D. Kiểu dáng

84. Nhiều lựa chọn

Trong phương thức xét đoán gián tiếp, yếu tố nào là thuộc tính chỉ dẫn cho người tiêu dùng 

A. Bao bì 

B. Quốc gia sản xuất 

C. Giá cả 

D. Tất cả đều đúng

85. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào thuộc tác động tình huống bằng môi trường xã hội 

A. Trang trí cửa hàng đẹp mắt

B. Kiến thức của nhân viên cửa hàng

C. Phát các bài hát thịnh hành trong cửa hàng 

D. Mùi trong cửa hàng

86. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng 

A. Cả hai sai 

B. Trong xét đoán gián tiếp, khách hàng cho rằng “tiền nào của nấy” 

C. Cả hai đúng

D. KH mua SP của thương hiệu mà mình đã dự định

87. Nhiều lựa chọn

Với nguyên tắc ____, người tiêu dùng đặt ra các tiêu chuẩn và lựa chọn SP đáp ứng được một tiêu chuẩn bất kỳ 

A. đền bù 

B. kết hợp 

C. tách rời 

D. lựa chọn theo thứ tự ưu tiên

88. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào sau đây được người tiêu dùng áp dụng xét đoán gián tiếp nhiều nhất

A. thực phẩm

B. dịch vụ y tế

C. quần áo 

D. điện thoại

89. Nhiều lựa chọn

DN nên làm gì để giảm sự băn khoăn và hối tiếc của khách hàng? 

A. Tất cả đều đúng 

B. Tư vấn kỹ lưỡng trước khi mua 

C. Có chính sách đổi trả dễ dàng cho KH 

D. Hỗ trợ KH sử dụng và sửa chữa SP

90. Nhiều lựa chọn

Phản ứng phổ biến nhất của KH khi không hài lòng về SP/DV là ____? 

A. Tiếp tục mua 

B. Bóc phốt trên mạng xã hội 

C. Khiếu nại với công ty 

D. Chuyển sang thương hiệu khác

91. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào dưới đây thể hiện chức năng biểu tượng của sản phẩm? 

A. Tân mua laptop mới vì laptop cũ bị hỏng 

B. Nam bỏ iPhone cũ khi có dòng iPhone mới ra mắt 

C. Phương thích áo vải lanh vì nó thoáng mát 

D. Lan bỏ quần áo đi vì không mặc vừa

92. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào sau đây có thể được giữ lại sau khi sử dụng hết? 

A. Túi bột giặt OMO 

B. Tất cả đều sai 

C. Kem đánh răng P/S 

D. Túi nước rửa chén Sunlight

93. Nhiều lựa chọn

Tình huống nào sau đây là sự loại bỏ sản phẩm 

A. Tái chế giấy vụn 

B. Tất cả đều đúng 

C. Quyên góp quần áo 

D. Phòng cho thuê

94. Nhiều lựa chọn

Hãng hàng không yêu cầu nhân viên mặc đồng phục và nữ phải trang điểm đẹp. Đây là yếu tố nào trong mô hình SERVQUAL? 

A. Năng lực phục vụ 

B. Phương tiện hữu hình 

C. Tính tin cậy

D. Tính đáp ứng

95. Nhiều lựa chọn

KH sẽ không đổi sang thương hiệu khác khi 

A. Cửa hàng đông người 

B. Nhân viên hiểu ý khách 

C. Sản phẩm tốt và đắt tiền 

D. Tất cả đều đúng

96. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. Tất cả đều sai 

B. KH khi dùng hết SP thì sẽ bỏ luôn bao bì 

C. Nga loại bỏ quần áo lỗi mốt là ví dụ về chức năng vật lý của SP. 

D. KH chỉ mua hàng mới

97. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng 

A. NTD khi không hài lòng về SP thì sẽ khiếu nại 

B. Trạng thái lý tưởng và thực tại chênh lệch thì NTD có như cầu mua SP 

C. Cho thuê là một hình thức loại bỏ sản phẩm 

D. Tất cả đều đúng

98. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. KH dù không hài lòng về SP nhưng vẫn có thể tiếp tục mua SP đó. 

B. Sự trung thành với thương hiệu có thể nảy sinh khi SP thể hiện bản thân KH.

C. KH mua lặp lại SP của một thương hiệu tức là họ rất thích thương hiệu đó.

99. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào sau đây người tiêu dùng hay áp dụng xét đoán gián tiếp? 

A. Laptop 

B. Quần áo 

C. Điện thoại di động 

D. Dịch vụ y tế (giá cả, thương hiệu)

100. Nhiều lựa chọn

Màu nào thường không được sử dụng làm thương hiệu trong ngành thức ăn nhanh? 

A. Vàng 

B. Xanh lam 

C. Cam 

D. Đỏ

101. Nhiều lựa chọn

Cái nào không phải là ứng dụng của điều kiện hóa cổ điển? 

A. Trả tiền để được phép in nhân vật phim ảnh lên sản phẩm

B. Khuyến mãi giảm giá 

C. Dùng người nổi tiếng để quảng cáo 

D. Các sản phẩm của cùng một công ty có tên giống nhau

102. Nhiều lựa chọn

Vì sao xung đột lựa chọn có thể tạo bất hòa nhận thức nhiều hơn xung đột chức năng? 

A. Trong xung đột chức năng, tác động tích cực lấn át tiêu cực nên không có bất hòa nhận thứC. 

B. Xung đột chức năng tạo sức ì, do đó, thói quen hình thành trong quá khứ được áp dụng và không cần giải thích bất đồng nhận thứC.

C. Trong xung đột lựa chọn, cả hai phương án đều tích cực, việc chọn cái này bỏ cái kia sẽ phát sinh nhu cầu lý giải tại sao cái kia không được chọn.

D. Tất cả đều sai.

103. Nhiều lựa chọn

Khi mua quần jean, bạn hỏi bạn mình: “Trông tớ thế nào?”. Đây là ảnh hưởng của: 

A. Môi trường vật lý 

B. Xã hội 

C. Cá nhân 

D. Động cơ

104. Nhiều lựa chọn

Với SP tiêu dùng cá nhân, người tiêu dùng có thể dựa vào khái niệm _____ của họ. 

A. Nhân cách thực tế

B. Nhân cách thực tế

C. Công cộng lý tưởng

D. Công cộng thực tế

105. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo Kotex – Phụ nữ dám làm điều phi thường áp dụng chức năng gì của thái độ?

A. Biểu hiện giá trị 

B. Tự vệ 

C. Tri thức

D. Thực dụng

106. Nhiều lựa chọn

Trailer của các phim rạp áp dụng nguyên lý nhận thức nào của Gestalt?

A. Nguyên lý hình nền 

B. Tất cả đều sai

C. Nguyên lý đóng kín 

D. Nguyên lý tương tự

107. Nhiều lựa chọn

Hành vi tiêu dùng là: 

A. Tất cả đều đúng 

B. Thử giày ở cửa tiệm

C. Bán laptop cũ 

D. Cho mượn quần áo

108. Nhiều lựa chọn

Gia đình có con nhỏ là khách hàng mục tiêu của sản phẩm _____. 

A. Du lịch

B. Tất cả đều sai 

C. Đồ gia dụng 

D. Xe hơi

109. Nhiều lựa chọn

Nguồn thông tin thương mại được sử dụng nhiều nhất khi mua sản phẩm nào? 

A. Laptop 

B. Nước ngọt

C. Văn phòng phẩm 

D. Kem đánh răng

110. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng thu nhập thấp trung thành với thương hiệu hơn người tiêu dùng thu nhập cao vì: 

A. Họ trung thành với công ty nhắm mục tiêu vào họ 

B. Người tiêu dùng thu nhập cao không bao giờ thỏa mãn 

C. Họ đã tìm ra thương hiệu nhu cầu của họ tốt nhất 

D. Họ sợ rủi ro xảy ra khi chuyển qua thương hiệu lạ

111. Nhiều lựa chọn

Combo mini pizza và mini hamburger với mức giá ưu đãi sẽ giải quyết xung đột _____ 

A. Lựa chọn

B. Chức năng

C. Tất cả đều đúng 

D. Chối từ

112. Nhiều lựa chọn

Nhạc hiệu và slogan sản phẩm là cách thức gia tăng phục hồi trí nhớ nào?

A. Những đặc điểm của người tiêu dùng 

B. Các tín hiệu nhắc nhở 

C. Phương tiện xử lý tác nhân kích thích 

D. Những đặc điểm của tác nhân kích thích

113. Nhiều lựa chọn

Một số nhãn hàng sử dụng PG (promotion girls) để quảng bá sản phẩm. Họ đang tác động vào phần _____ theo Sigmund FreuD. 

A. Xung đột vô thức

B. Siêu ngã 

C. Tất cả đều đúng 

D. Bản ngã

114. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng sẽ không để ý mẩu quảng cáo nào sau đây?

A. Có hình sản phẩm lắc lư 

B. Slot quảng cáo ngay sau chương trình TV

C. Nội dung theo mô-típ chung 

D. Có đèn nhấp nháy

115. Nhiều lựa chọn

Để tác động vào nguồn thông tin cá nhân của khách hàng, doanh nghiệp nên làm gì?

A. Buzz marketing 

B. Dùng thử 

C. Quảng cáo 

D. Thuê người review

116. Nhiều lựa chọn

Đâu là hành vi tiêu dùng nhằm thỏa mãn nhu cầu tinh thần? 

A. Mua áo lông thú

B. Mua ba lô

C. Ăn một tô phở 

D. Mua đôi dép tông

117. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình đầy đủ về hành vi khách hàng của Engel, Blackwell và Miniard (2009) điều nào sau đây sai? 

A. Người tiêu dùng thỏa mãn hay không thỏa mãn với SP/DV thì cũng quay ra đánh giá lại các phương án 

B. Quá trình ra quyết định chịu ảnh hưởng của môi trường và đặc điểm cá nhân người tiêu dùng 

C. Kết quả của quá trình xử lý thông tin là bộ nhớ của người tiêu dùng 

D. Tìm kiếm bên trong là đầu vào của quá trình xử lý thông tin

118. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào được đặt ở quầy thu ngân trong siêu thị? 

A. Bia 

B. Tã 

C. Rau 

D. Bánh quy

119. Nhiều lựa chọn

____ là thống kê đo lường những khía cạnh quan sát được của dân số 

A. Nhân khẩu

B. Tâm lý 

C. Lợi ích 

D. Lối sống

120. Nhiều lựa chọn

Combo mini pizza và mini hamburger với mức giá ưu đãi sẽ giải quyết xung đột _____

A. Lựa chọn

B. Chức năng 

C. Tất cả đều đúng 

D. Chối từ

121. Nhiều lựa chọn

Nam bị đau răng, muốn hết đau răng nhưng sợ đi nha sĩ. Nam đang gặp phải _______. 

A. Xung đột chức năng 

B. Xung đột chối từ 

C. Bất hòa nhận thức 

D. Xung đột lựa chọn

122. Nhiều lựa chọn

Đâu là đặc trưng cho giai tầng trung lưu lớp trên ở Mỹ? 

A. Thường tự làm, ít thuê ngoài

B. Là giám đốc một doanh nghiệp lớn 

C. Tích cực làm công tác xã hộ

D. Mua siêu xe

123. Nhiều lựa chọn

Trong khi _____ định hướng hành vi thì _____ là những cách hành xử thường ngày và được chấp nhận. 

A. Tập quán - niềm tin 

B. Niềm tin và giá trị - tập quán 

C. Tập quán - niềm tin và giá trị 

D. Niềm tin - giá trị

124. Nhiều lựa chọn

Một số nhãn hàng sử dụng PG (promotion girls) để quảng bá sản phẩm. Họ đang tác động vào phần _____ theo Sigmund FreuD

. A. Tất cả đều đúng

B. Bản ngã 

C. Siêu ngã

D. Xung động vô thức

125. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. Khi nhu cầu nổi lên, cần được đáp ứng thì quá trình động cơ được kích hoạt

B. Thuyết kỳ vọng đưa ra lý giải về mặt sinh học cho động cơ 

C. Sự thỏa mãn chỉ mang tính tạm thời 

D. Trạng thái con người có căng thẳng đến đâu thì hành vi vẫn phụ thuộc hoàn cảnh

126. Nhiều lựa chọn

Khi mau quần jean, bạn hỏi bạn mình: “Trông tớ thế nào?”. Đây là ảnh hưởng của: 

A. Môi trường vật lý 

B. Xã hội

C. Cá nhân 

D. Động cơ

127. Nhiều lựa chọn

Gia đình “tứ đại đồng đường” là kiểu gia đình gì? 

A. Gia đình hạt nhân 

B. Gia đình mở rộng (gia đình truyền thống) 

C. Gia đình thay thế 

D. Gia đình tái hợp

128. Nhiều lựa chọn

Trailer của các phim rạp áp dụng nguyên lý nhận thức nào của Gestalt? 

A. Nguyên lý đóng kín 

B. Nguyên lý tương tự 

C. Nguyên lý hình nền 

D. Tất cả đều sai

129. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. Tất cả đều đúng 

B. Cho thuê là một hình thức loại bỏ sản phẩm 

C. Trạng thái lý tưởng và thực tại chênh lệch thì NTD sẽ có nhu cầu mua SP

D. NTD khi không hài lòng về SP thì sẽ khiếu nại

130. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào thường không áp dụng phân khúc theo giai tầng xã hội? 

A. Quần áo 

B. Thực phẩm

C. Điện thoại di động 

D. Xe hơi

131. Nhiều lựa chọn

Với SP tiêu dùng cá nhân, người tiêu dùng có thể dựa vào khái niệm ____ của họ.

A. Nhân cách thực tế 

B. Nhân cách thực tế

C. Công cộng thực tế

D. Công cộng lý tưởng

132. Nhiều lựa chọn

Trong bữa sáng, người VN ăn tô phở còn người Mỹ ăn hamburger. Đây là ____ của văn hóA.

A. Tính học hỏi 

B. Tính phát triển không ngừng 

C. Tính chia sẻ 

D. Tính có ích

133. Nhiều lựa chọn

Đâu là hành vi tiêu dùng nhằm thỏa mãn nhu cầu tinh thần?

A. Ăn một tô phở 

B. Mua áo lông thú

C. Mua ba lô 

D. Mua đôi dép tông

134. Nhiều lựa chọn

Vì sao xung đột lựa chọn có thể tạo bất hòa nhận thức nhiều hơn xung đột chức năng?

A. Xung đột chức năng tạo sức ì, do đó, thói quen hình thành trong quá khứ được áp dụng và không cần giải thích bất đồng nhận thứC. 

B. Trong xung đột chức năng, tác động tích cực lấn át tiêu cực nên không có bất hòa nhận thứC. 

C. Tất cả đều sai. 

D. Trong xung đột lựa chọn, cả hai phương án đều tích cực, việc chọn cái này bỏ cái kia sẽ phát sinh nhu cầu lý giải tại sao cái kia không được chọn.

135. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo Kotex – Phụ nữ dám làm điều phi thường áp dụng chức năng gì của thái độ? 

A. Biểu hiện giá trị 

B. Tự vệ

C. Tri thức 

D. Thực dụng

136. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng 

A. Cả hai đều đúng

B. McDonald phải điều chỉnh thực đơn khi mở rộng ta thị trường quốc tế

C. Cả hai đều sai 

D. Nhà sản xuất dùng con số 8 trong giá sản phẩm vì nó làm khách hàng nghĩ sản phẩm rẻ

137. Nhiều lựa chọn

Với hành vi mua theo thói quen, trình tự của các thành phần thái độ sẽ là: 

A. Nhận thức → Hành vi → Cảm xúc 

B. Cảm xúc → Hành vi → Nhận thức 

C. Cảm xúc → Nhận thức → Hành vi 

D. Nhận thức → Cảm xúc → Hành vi

138. Nhiều lựa chọn

Kiểu củng cố hành vi nào được áp dụng với chương trình “tích 1 tem cho mỗi 200,000đ hóa đơn mua hàng và 20 tem thì đổi một sản phẩm nhà bếp miễn phí”?

A. Củng cố theo tỷ lệ 

B. Củng cố không theo chu kỳ 

C. Củng cố không theo tỷ lệ 

D. Củng cố theo chu kỳ

© All rights reserved VietJack