vietjack.com

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết ( Phần 1)
Quiz

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết ( Phần 1)

V
VietJack
Vật lýLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính do,  các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức

4π.107.sIldo

4.107.doIl.s

4.107.sIl.do

2.107.doIl.s

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức 

A = EIt.

A = UIt.

A = EI.

A = UI

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS 

Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng

Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.

Chỉ số A và V đều tăng

Chỉ số A và V đều giảm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb­ có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng

Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm

Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng

Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng

Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:

Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn

Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn

Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn

Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?

Cơ năng

Nhiệt năng.

Thế năng đàn hồi.

Hóa năng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

thực hiện công của nguồn điện

tác dụng hóa học

tác dụng nhiệt

tác dụng sinh lý.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương

Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện

Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng

Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

A = ξIt

A = UIt.

A = ξ I.

A = UI.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng

điện trở bảo vệ

điot chỉnh lưu

pin điện hóa

biến trở

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là

E = q.A.

A = q.E

A = q2.E.

q = A.E

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng

0,74 A

0,65 A

0,5 A

1A

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức

I=ξr+R1+R2

I=ξr+R1R2

I=ξrR1+R2

I=ξr+R1R2R1+R2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:

Hình 1

Hình 2

Hình 3.

Hình 4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn

công suất của đèn

nhiệt lượng mà đèn tỏa ra

quang năng mà đèn tỏa ra

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

Biết R1 = 15Ω, R2R3 = R4= 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm RAB

15Ω.

7,5Ω.

10Ω

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ.

 

Biết R1 = 15Ω, R2R3R4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính UAB

30V

15V

20V

25V

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ.

 

Biết UAB = 30V, R1R2R3R4R5 = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế. 

2A

1A.

4A.

3A.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1R2R3R4R5 = 10Ω và ampe kế chỉ 6A. Tính UAB.\

30V.

45V

35V

25V.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

 

Cho biết R1R2 = 2Ω; R3R4R5R6 = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính RAB.

1Ω.

2Ω.

3Ω.

4Ω.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ

 

Biết R1 = 15Ω, R2 = 30Ω, R3 = 45Ω, R4 = 10Ω, UAB = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng 

1A.

2A.

3A

4A.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

 

Biết R1 = 15Ω, R2 = 30Ω, R3 = 45Ω, R4 = 10Ω, UAB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở R4 có giá trị bằng 

30Ω.

45Ω

90Ω.

120Ω.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

 

Biết R1 = 2Ω, R2R4 = 6Ω, R3 = 8Ω, R5 = 18Ω, UAB = 6V. Số chỉ của ampe kế bằng 

0A.

2A.

0,75A.

0,25A.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện có dạng như hình vẽ.

Cho biết R1R4R6 = 1Ω, R2R5 = 3Ω, R7 = 4Ω, R3 = 16Ω. Tính RAB

1Ω.

2Ω.

8Ω.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện một chiều như hình vẽ

, trong đó: R1 = 1 Ω, R2 = 4 Ω,  R3= 1 Ω, R4 = 2 Ω, UAB = 12 V. Tính UMN

1,6V

1,8V.

1,57V.

0,785V

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính điện trở tương đương của mạch sau.

 Biết R1 = 2Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 6 Ω, điện trở của dây dẫn không đáng kể.

3,9 Ω.

4 Ω

4,2 Ω.

4,5 Ω.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện không đổi như hình vẽ, 

trong đó: R1 = 2 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 1 Ω; R4 = 1 Ω; UAB = 9 V. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế 

1,8 V

3,6 V.

5,4 V

7,2 V.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do

Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm

Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

Khả năng thực hiện công của nguồn điện

Khả năng tích điện cho hai cực của nó

Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

Khả năng tác dụng lực của nguồn điện

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng

Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạ

một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.

một phần của đường parabol.

một phần của đường hypebol

một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

Ampe kế

Công tơ điện

Nhiệt kế

Lực kế

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại đều

Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi

Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

Độ giảm điện thế mạch ngoài

Độ giảm điện thế mạch trong.

Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong

Hiệu điện thế giữa hai cực của nó

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:      

Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây

Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây

Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.

có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

nổ cầu chì

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

các ion trong điện trường

các electron trong điện trường

các lỗ trống trong điện trường

các ion và electron trong điện trường

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện không đổi là dòng điện có

cường độ không đổi không đổi theo thời gian

chiều không thay đổi theo thời gian.

điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.

chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?

Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô

Trong mạch điện kín của đèn pin

Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy

Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào

I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn. 

II. Độ dẫn điện của vật dẫn. 

III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn

I và II.

I.

I, II, III.

II và III

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack