vietjack.com

350 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 2
Quiz

350 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:

A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp

B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp

C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao

D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản gì:

A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ)

B. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình

C. Nghiên cứu và phát triển thị trường

D. A và B đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

A. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian

B. XKiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động

C. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất

D. A, B, C đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là

A. Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài

B. Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế

C. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần

D. Cả 3 câu trên đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Chiến lược phát triển thị trường là

A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện có

B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới

C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới

D. Cả 3 câu trên đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang.

A. Cơ cấu chức năng

B. Cơ cấu bộ phận

C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược

D. Cơ cấu ma trận

7. Nhiều lựa chọn

Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược:

A. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện

B. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh

C. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả

D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty

8. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:

A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.

B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.

C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

9. Nhiều lựa chọn

“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:

A. Chiến lược xâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển thị trường

C. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Chiến lược dựa vào khách hàng

10. Nhiều lựa chọn

Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:

A. Sản phẩm mới, kéo dn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ

B. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản phẩm

C. Kéo dn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản phẩm mới

D. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản xuất: giá thành sản phẩm

11. Nhiều lựa chọn

Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:

A. 3 tiêu thức

B. 4 tiêu thức

C. 5 tiêu thức

D. 6 tiêu thức

12. Nhiều lựa chọn

“Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:

A. Cấp vi mô

B. Cấp vĩ mô

C. Cấp chức năng

D. Cấp cơ quan

13. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau

C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm

D. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm

14. Nhiều lựa chọn

Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:

A. 2 bước

B. 4 bước

C. 6 bước

D. 8 bước

15. Nhiều lựa chọn

“Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

A. Ma trận SWOT

B. Ma trận QSPM

C. Ma trận EFE

D. Ma trận IFE

16. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

A. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng

B. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng

C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trọng và bên ngoài

D. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong

17. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:

A. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường

B. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức

B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể

C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh

D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty

19. Nhiều lựa chọn

Bản tuyên ngôn có mấy nội dung:

A. 5 nội dung

B. 7 nội dung

C. 9 nội dung

D. 11 nội dung

20. Nhiều lựa chọn

Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:

A. một hình ảnh

B. hình tượng độc đáo

C. lý tưởng trong tương lai

D. cả 3 đáp án trên đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn:

A. Sứ mạng

B. Hoạch định chiến lược

C. Mục tiêu

D. Khảo sát thị trường

22. Nhiều lựa chọn

Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước:

A. 3 bước

B. 5 bước

C. 7 bước

D. 9 bước

23. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:

A. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm

B. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh

C. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung

D. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt

24. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi

B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất

C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất

D. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện

25. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?

A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ bên ngoài

B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe doạ bên ngoài

C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài

D. Chiến lược mà công ty đề ra đ tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe doạ bên

© All rights reserved VietJack