vietjack.com

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 3)
Quiz

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 3)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ren hệ mét có: Tiết diện ren là:

A. hình tròn

B. hình tam giác đều

C. hình tam giác cân

D. hình thang

2. Nhiều lựa chọn

Ren hệ mét có: Ký hiệu ren là:

A. K

B. L

C. M

D. N

3. Nhiều lựa chọn

Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:

A. ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm

B. ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm

C. ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm

D. ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm

4. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của ren cơ cấu vít:

A. truyền chuyển động và siết chặt

B. truyền chuyển động và điều chỉnh

C. điều chỉnh và siết chặt

D. tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Ren hệ Anh có: Góc ở đỉnh là:

A. 45°

B. 50°

C. 60°

D. 55°

6. Nhiều lựa chọn

Ren hệ Anh có: Tiết diện ren là:

A. hình tròn

B. hình tam giác đều

C. hình tam giác cân

D. hình thang

7. Nhiều lựa chọn

Ren hệ Anh có: Đường kính ren đo bằng đơn vị:

A. inch

B. mm

C. nm

D. μm

8. Nhiều lựa chọn

Ren hệ Anh có: Bước ren được đặc trưng bởi:

A. số ren trên chiều dài 10mm

B. số ren trên chiều dài 25.4mm

C. số ren trên chiều dài 1 inch

D. b và c đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Ren ống là ren hệ:

A. Anh bước lớn

B. mét bước nhỏ

C. Anh bước nhỏ

D. mét bước lớn

10. Nhiều lựa chọn

Ren tròn có góc ở đỉnh là:

A. 30

B. 55

C. 60

D. 25

11. Nhiều lựa chọn

Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:

A. chịu tải va đập cao

B. hay tháo lắp

C. có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren

D. tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Ren vuông có cácđặc điểm sau:

A. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao

B. góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao

C. góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp

D. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp

13. Nhiều lựa chọn

Bulông được chế tạo:

A. từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện

B. từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện

C. từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn

D. từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn

14. Nhiều lựa chọn

Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép:

A. chịu tải trọng lớn

B. thường xuyên tháo lap với lực lớn

C. a và b đúng

D. không thường xuyên tháo lắp

15. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?

A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc

B. dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập

C. gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc

D. hàn đính đai ốc sau khi siết chặt

16. Nhiều lựa chọn

Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý:

A. ma sát

B. ăn khớp

C. a & b đều đúng

D. a & b đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất:

A. đai

B. xích

C. bánh răng

D. trục vít

18. Nhiều lựa chọn

Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:

A. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải

B. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải

C. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải

D. tất cả đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:

A. điều chỉnh lực căng đai hợp lý

B. tăng ma sát giữa đai & bánh đai

C. dùng đai răng

D. tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Vận tốc làm việc tốt nhất đối với bộ truyền đai thang:

A. 15-20m/s

B. 20-25m/s

C. 25-30m/s

D. 30-35m/s

21. Nhiều lựa chọn

Khi vận tốc bộ truyền đai thang quá lớn (>30m/s) sẽ gây ra hiện tượng:

A. tạo dao động xoắn dây đai

B. tăng lực ly tâm & làm nóng đai

C. giảm hiệu suất & tuổi thọ bộ truyền

D. tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ truyền đai nào?

A. đai dẹt

B. đai thang/thang hẹp/lược

C. đai tròn

D. tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền đai nào?

A. đai dẹt

B. đai thang/thang hẹp/lược

C. đai tròn

D. a và c đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Để tăng khả năng tải ủa bộ truyền đai, ta sử dụng đai:

A. đai dẹt

B. đai thang/thang hẹp/lược

C. đai tròn

D. đai răng

25. Nhiều lựa chọn

Trong đai thang, các lớp sợi xếp hay sợi bện để bố trí ở đâu nhằm tăng khả năng chịu tải & độ dẻo của đai?

A. ở lớp trung hoà

B. ở lớp đáy hay đỉnh

C. đối xứng với lớp trung hoà

D. a và c đều đúng

© All rights reserved VietJack