vietjack.com

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 7
Quiz

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 7

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả test tuberculin âm tính cho biết rằng:

A. bệnh nhân không nhiễm vi khuẩn lao

B. bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống lao có hiệu quả

C. bệnh nhân có thể chưa được mẫn cảm với vi khuẩn lao

D. bệnh nhân mắc chứng suy giảm đáp ứng tạo kháng thể

2. Nhiều lựa chọn

Trạng thái miễn dịch ở trẻ sơ sinh:

A. chỉ là miễn dịch thụ động, có được do kháng thể từ người mẹ chuyển sang cơ thể thai nhi trong thời kỳ bào thai

B. có thể bao gồm cả miễn dịch chủ động và thụ động

C. là miễn dịch vay mượn, sau đó dần dần được thay thế bằng miễn dịch chủ động

D. bao gồm cả 3 trạng thái miễn dịch chủ động, thụ động và vay mượn

3. Nhiều lựa chọn

Cơ thể bào thai có thể có kháng thể gì, nguồn gốc của kháng thể đó là

A. IgG, từ cơ thể mẹ chuyển sang

B. IgG, do cơ thể bào thai tự tổng hợp

C. IgM, do cơ thể bào thai tự tổng hợp

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình gây miễn dịch, liều lượng kháng nguyên và cách gây miễn dịch ảnh hưởng như thế nào đến tính sinh miễn dịch của kháng nguyên

A. liều kháng nguyên càng cao, tính sinh miễn dịch càng mạnh

B. liều kháng nguyên thấp nhưng được đưa vào cơ thể túc chủ hàng ngày thì tính sinh miễn dịch cũng mạnh

C. liều kháng nguyên càng cao, số lần đưa kháng nguyên càng lớn thì tính sinh miễn dịch càng mạnh

D. đưa kháng nguyên vào cơ thể túc chủ theo đường tiêu hoá không có khả năng kích thích cơ thể túc chủ sinh đáp ứng miễn dịch

5. Nhiều lựa chọn

Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính “lạ” cao khi nào:

A. kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này

B. kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này

C. kháng nguyên đó có kích thước phân tử lớn

D. kháng nguyên đó có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di truyền với động vật thí nghiệm

6. Nhiều lựa chọn

Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:

A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi

B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên

C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quan lympho ngoại vi (hạch lympho, lách)

D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào TH (T hỗ trợ)

7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng SAT (huyết thanh kháng uốn ván) dự phòng bệnh uốn ván tạo ra trạng thái miễn dịch gi:

A. chủ động

B. thụ động

C. thu được

D. tự nhiên

8. Nhiều lựa chọn

Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì?

A. chống A

B. chống B

C. chống A và chống B

D. không có kháng thể chống A và chống B

9. Nhiều lựa chọn

Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau?

A. nhóm AB

B. nhóm A

C. nhóm B

D. nhóm O

10. Nhiều lựa chọn

Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin là trạng thái miễn dịch gi:

A. chủ động

B. thụ động

C. tự nhiên

D. vay mượn

11. Nhiều lựa chọn

Một cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu B, con của cặp vợ chồng này có thể thuộc nhóm máu nào:

A. nhóm O

B. nhóm AB

C. nhóm A

D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ thuật nào dưới đây

A. định lượng kháng thê

B. định lượng bổ thể

C. kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu

D. Tất cả đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào trong số các nhóm sau:

A. nhóm A

B. nhóm B

C. nhóm AB

D. nhóm O

14. Nhiều lựa chọn

Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE:

A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)

B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên

C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể

D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trong những quá trình hoặc hiện tượng nào dưới đây:

A. phản ứng thải ghép

B. quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào B

C. quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào T

D. A và C đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Trong một phân tử IgM huyết thanh:

A. tất cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau

B. các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử IgM đơn phân

C. các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử IgM đơn phân

17. Nhiều lựa chọn

Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng cố định bổ thể cao nhất:

A. IgG

B. IgM

C. IgA

D. IgE

18. Nhiều lựa chọn

Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG

A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau

B. chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn

C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi

D. Tất cả đáp án đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng:

A. monomer

B. pentamer

C. dimer

20. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất:

A. IgG

B. IgM

C. IgA

D. IgE

21. Nhiều lựa chọn

IgA trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây:

A. IgA tiết, dimer

B. IgA huyết thanh, monomer

C. IgA huyết thanh, dimer

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE:

A. tế bào plasma

B. tế bào mast

C. bạch cầu ái toan

D. đại thực bào

23. Nhiều lựa chọn

Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất

A. IgG

B. IgM

C. IgA

D. IgE

24. Nhiều lựa chọn

Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể:

A. chỉ có kháng thể lớp IgA

B. có thể có kháng thể IgM và IgA

C. có thể có kháng thể IgM, IgG và IgA

D. có thể có tất cả các lớp kháng thê

25. Nhiều lựa chọn

Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp:

A. chỉ có lớp IgG

B. lớp IgG và IgM

C. lớp IgG, IgM và IgA

D. tất cả các lớp kháng thê

© All rights reserved VietJack