vietjack.com

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 14
Quiz

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của phản ứng kháng nguyên kết hợp với kháng thể (KN-KT):

Là sự kết hợp giữa KN và KT

Là sự kết hợp giũa epitop KN và paratop tương ứng của KT

Là sự kết hợp giữa nhóm quyết định của KN và nhóm quyết định của KT

Là một phản ứng thuận nghịch: KN+KT -> KN-KT

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật có độ nhạy và độ chính xác nhất in vitro hiên nay là:

Kỹ thuật tủa MD:Ouchterlony,Manciny, điện di MD

Phản ứng ngưng kết MD: ngưng kết trực tiếp (chủ động), ngưng kết gián tiếp (thụ động)

Đo độ đục

Miễn dịch đánh dấu: Đánh dấu bằng huỳnh quang, đánh dấu phóng xạ, đánh dấu bằng enzyme

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức MD bẩm sinh chính chống lại vi sinh vật ngoại bào:

Da, niêm mạc

Thực bào: tiểu thực bào, đại thực bào

Bổ thể,.cytokine. (interferon)

Cả A, B, C

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức đáp ứng có hiệu quả hơn cả chống vi sinh vật nội bào:

MD qua trung gian tế bào

MD bẩm sinh

MD thể dịch

MD chủ động do tiêm chủng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hoặc phân tử có vai trò chính chống virus:

Da, niêm mạc ngăn virus xâm nhập vào cơ thể

Tế bào diệt tự nhiên NK

C.Interferon

Tế bào lympho gây độc: TCL

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể chính tham gia trong quá mẫn typ I:

IgG

IgM

IgE

IgA

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào đóng vai trò chính trong quá mẫn typ I:

Bạch cầu ái kiềm

Bạch cầu ái toan

Dưỡng bào (mastocyte)

Bạch cầu ái kiềm và dưỡng bào

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt chất sinh học đóng vai trò chính trong quá mẫn typ I:

Histamin, serotonin

ECF (hóa hướng động BCái toan), PAF (yếu tố hoạt hóa tiểu cầu)

Prostaglandin, leucotrien, thrombosan

Phối hợp tất cả các chất trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm bệnh Atopi (dị ứng):

Chỉ xẩy ra ở người, có tính di truyền

Rất đa dạng, xẩy ra ở tất cả các mô, chủ yếu ở da và niêm mạc, phù, ngứa

Xuất hiện bất ngờ thoái lui nhanh, từng đợt, tái đi tái lại

Cả 3 đặc điểm A, B, C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh trầm trọng của quá mẫn typ II:

Sốc do truyền nhầm nhóm máu

Vàng da tan máu do bất đồng yếu tố Rh

Tan máu do bất đồng các nhóm máu Kell, Duffy

Bệnh tan máu do cơ chế tự miễn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế quá mẫn typ III:

Lắng đọng phức hợp MD (KN-KT)

Các mảnh C3a, C5a giải phóng ra khi bổ thể được phức hợp MD hoạt hóa

Phức hợp MD hoạt hóa hệ thống đông máu.hệ thống kinin

Hình thành phản ứng viêm do phức hợp MD lắng đọng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh thường gặp trong quá mẫn typ III:

Bệnh viêm cầu thận nhiễm khuẩn

Bệnh viêm đa khớp dạng thấp

Bệnh lupus.ban đỏ hệ thống

Thường gặp bệnh viêm cầu thận nhiễm khuẩn và viêm đa khớp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề hiện đang gây khó khăn cho Y học do quá mẫn typ IV:

Viêm lao

Viêm da dotiếp xúc

Thải loại mảnh ghép dị gen

U hạt trong bệnh phong

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý thường gặp ở trẻ bị thiểu năng MD dòng T đơn thuần:

Hội chứng Di George: Giẩm sản tuyến ức trong thời kỳ phôi

Các bệnh xẩy ra ngay sau khi sinh, tiên lượng xấu

Bị các bệnh do vi sinh vật gây bệnh hoạt động nội bào : lao. Phong, virus

Thường bị các bệnh A,C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh có tính gây lo ngại cho cộng đồng do thiểu năng MD thứ phát:

Nhiễm HIV/AIDS

Nhiễm lao, virus

Suy đinh dưỡng protein-năng lượng sau các bệnh truyền nhiễm

Bệnh sau khi nhiễm hóa chát, phóng xạ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn chính đẻ lây nhiễm của HIV khi xâm nhập cơ thể bị nhiễm:

RNA của HIV sao chép ngược

Ken vào DNA của tế bào chủ, nhân lên, tổng hợp protein HIV

Ly giải tế bào chủ ra ngoài gây nhiễm các tế bào lành khác

Các giai đoạn A, B, C đều quan trọng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây suy giảm MD khi bị nhiễm HIV

Nhiều tế bào TCD4 (Th) bị diệt hoặc bị ức chế

Tế bào TCD4 mất chức năng

Tế bào TCD4 giảm chức năng hỗ trợ các tế bào MD khác: B, đại thực bào, Tc, NK…

Do phản ứng chéo giữa KT chống gp120 và IL-2, giữa KT chống gp 41 và MHC lớp II.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm dòng lympho T trong hội chứng Di George:

Số lượng lympho T ở máu giảm

Số lượng lympho T ở hạch lympho giảm

Số lượng lympho T ở lách giảm

GIảm cả số lượng và chức năng lympho T

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế giảm số lượng TCD4 trong bệnh HIV/AIDS:

TCD4 bị ly giải do HIV sinh sôi trong tế bào

TCD4 bị ly giải do màng tế bào tăng thấm

Hính thành các hợp bào giũa tế bào bị nhiễm và tế bào lành

TCD4 bị ly giải do cơ chế tự miễn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau chính giữa bệnh tự miễn cơ quan và bệnh tự miễn hệ thống;

Đa số KT là Ig, thường là IgM,IgG

Tỷ lệ nữ bị bệnh nhiều hơn nam

Có liên quan đén MHC

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác nhau chính giữa bệnh tự miễn cơ quan và bệnh tự miễn hệ thống:

Nồng độ kháng nguyên

Mô tổn thương khác nhau

Bị ung thư ở các cơ quan khác nhau

Ở cả các điểm A,B,C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh tự miễn cơ quan được phát hiện sơm nhất:

Bệnh tan máu tự miễn

Bệnh đái tháo đường tự miễn

Bệnh viêm tuyến giáp Hashimoto

Ba bệnh phát hiện cùng thời gian

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách phòng bệnh tốt nhất của bệnh tan máu do bất đồng Rh giữa mẹ và con:

Tiêm KT chống Rh cho mẹ sau khi đẻ con lần thứ nhất

Thay máu cho trẻ sơ sinh

Tiêm nhiều lần hồng cầu Rh(+) cho mẹ

Dùng thuốc ức chế MD

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh tự miễn hệ thống thường gặp trong lâm sàng:

Bệnh lupus ban đỏ hệ thống

Bệnh xơ cứng bì hệ thống

Bệnh viêm đa khớp

Chỉ thường gặp bệnh viêm đa khớp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc phản vệ có đặc điểm gì?

Xảy ra bất cứ lúc nào, hoàn cảnh nào

Cần phải được can thiệp cấp cứu ngay

Thường xẩy ra ở người có tiền sử dị ứng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack