vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 3: Bổ thể có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 3: Bổ thể có đáp án

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp13 lượt thi
60 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống bổ thể.....

gồm 20 protein huyết thanh

là protein huyết thanh hoạt động như một cascade sinh học

A và B đúng

gồm nhiều kháng thể

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống bổ thể thuộc/liên quan....

miễn dịch chuyên biệt

miễn dịch không chuyên biệt

A và B đúng

không câu nào đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với bổ thể?

Bổ thể hiện diện trong huyết thanh

Bổ thể được tổng hợp ở gan

Bổ thể hiện diện như enzyme ở trạng thái hoạt động

Bổ thể không bền ở nhiệt độ cao

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chính của bổ thể là gì?

Thực bào

Gắn với kháng thể đã gắn trên bề mặt tế bào và tiêu diệt tế bào này

Bất hoạt perforin

Là chất trung gian trong sự phóng thích histamine

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bổ thể có khả năng.....

kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên

gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên

gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh

gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bổ thể không có chức năng nào sau đây?

Giảm sự thanh thải phức hệ kháng nguyên-kháng thể

Phân giải tế bào ngoại lai

Tăng tính thấm của màng

Sự di nhập của bạch cầu trung tính tới mô nhiễm bệnh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây đúng về sự hoạt hóa bổ thể?

Ly giải tác nhân gây bệnh, tế bào ung thư

Tạo thành các chất trung chuyển lôi kéo bạch cầu trung tính tới nơi bị viêm

Sự opsonin hóa

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của hệ bổ thể.....

phân giải tế bào và hóa hướng động

opsonin hóa

anaphylatixin và hoạt hóa tạo kháng thể

tất cả các câu trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiều bổ thể có bản chất giống.....

Kháng thể

Cytokine

Enzyme

Hormone

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?

Phức hệ kháng nguyên-kháng thể

Kháng nguyên

Kháng nguyên peptide

Kháng nguyên gắn với MHC

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào dẫn đến sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?

Virus

Phức hệ kháng nguyên-kháng thể

Thành phần vách tế bào của nấm

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường độc lập kháng thể?

Phức hệ kháng nguyên-kháng thể

Kháng thể

Vi sinh vật hoặc độc tố của vi sinh vật

Kháng nguyên gắn với MHC

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường cổ điển của hệ bổ thể thuộc/liên quan đến......

miễn dịch đặc hiệu

miễn dịch thích ứng

miễn dịch không đặc hiệu

A và B đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường độc lập kháng thể của hệ bổ thể thuộc/liên quan đến......

miễn dịch không đặc hiệu

miễn dịch bẩm sinh

miễn dịch đặc hiệu

A và B đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bổ thể là các protein có chức năng trong sự loại bỏ kháng nguyên /vi khuẩn. Con

đường hoạt hóa nào sau đây thuộc miễn dịch thích ứng?

Độc lập kháng thể

Cổ điển

Lectin

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của bổ thể C1 gần với kháng thể trong sự hoạt hóa bổ thể theo con

đường cổ điển?

C1q

C1r

C1s

Tất cả thành phần trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Isotype nào của kháng thể hiệu quả nhất trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?

IgM

IgA

IgE

IgG

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu đơn vị nào của C1 cắt protein C4 và C2 trong hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?

C1q

C1r

C1s

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử bổ thể đầu tiên liên kết với kháng thể trong sự hoạt hóa bổ thể là....

C1q

C1r

C1s

C3b

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong con đường cổ điển phân tử nào tương đương C3 convertase?

C4aC2a

C4bC2b

C4bC2a

C4aC2b

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển, sau khi C1q gắn với thụ thể Fc của kháng thể, sự kiện tiếp theo là....

C1r được hoạt hóa

C4 được cắt thành C4a và C4b

C1s được hoạt hóa

C2 được cắt thành C2a và C2b

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong con đường cổ điển, thành phần nào được cắt bởi C4Bc2Ac3b, khởi đầu sự hình thành phức hệ tấn công màng?

C5

C6

C7

C8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào quan trọng hơn hệ bổ thể?

C1

C2

C3b

C5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây cần cho sự hoạt hóa C1.

Ca

Mg

Mn

Zn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây liên quan đến bổ thể không đúng?

Gồm các tiểu đơn vị C1q, C1r và C1s

Các tiểu đơn vị gắn với nhau cần ion Ca2+

Bổ thể gắn ở vùng Fc của kháng thể

C1q trở thành enzyme esterase ở trạng thái hóa.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây tương đương với C3 convertase?

C4b2a

C3bBb

iC3Bb

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein gắn với mannose trong con đường lectin tương đương với với thành phần nào trong con đương cổ điển?

C3`

C1rs

C1q

C4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử hiện diện trong con đường độc lập kháng thể?

Yếu tố B

Yếu tố D

Yếu tố F

A và B đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây mô tả đúng về properdin trong con đường độc lập với kháng thể?

Sự ổn định c3/C5 convertase

Biến đổi B thành Bb

Ức chế sự thành lập C3 convertase

Liên kết với kháng nguyên khởi đầu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử cắt bổ thể C3 là….

C3b

C3bBb

Yếu tố B

Yếu tố D

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường độc lập với kháng thể được hoạt hóa trong sự đáp ứng đối với kháng nguyên, nhưng không cần sự tương tác với kháng thể. Protein nào sau đây không tham gia trong con đường hoạt hóa này?

C3

Yếu tố B

Yếu tố D

Properdin

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường đôc lập với kháng thể, chất nào sau đây là cơ chất của fD (factor D, yếu tố D)

C3bBb

C3bBa

C3b(H2O)B

C3bBD

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện nào sau đây không xảy ra khi bổ thể được hoạt hóa theo con đường độc lập với kháng thể (bên cạnh, alternative pathway)?

C3 được biến đổi thành C3a và C3b

C4 được biến đổi thành C4a với C4b

C5 được biến đổi thành C5a và C5b

Hoạt hóa phức hệ tấn công màng (membrane attack complex) và phức hệ C1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin MBL thường gắn với phân tử nào sau

đây?

Glucose

Galactose

Lectin

Mannose

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây cần thiết cho sự hình thành C3 convertase trong sự khuếch đại sự hoạt hóa bổ thể?

C3b phải được gắn với kháng nguyên lạ

Yếu tố B phải gắn với C3b tạo thành C3bB là cơ chất của yếu tố D

Properdin phải gắn với phức hệ C3bBb để ổn định

Tất cả các quá trình trên

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sinh vật như Salmonella, Listeria, Neisseria, Cryptoccus có các gốc carbohydrate trên kháng nguyên bề mặt để hoạt hóa bổ thể theo con đường nào?

Độc lập với kháng thể

Cổ điển

Lectin

Tất cả các con đường trên

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường cổ điển và con đường độc lập với kháng thể gặp nhau ở phân tử nào sau

đây?

C3

C4

C5

Yếu tố D

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây của bổ thể có thể gắn trên màng và tham gia sự opsonin hóa?

C3b, C4b

C3a, C4a

C2a, C4a

C2b, C4b

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây mô tả đúng về phức hệ tấn công màng (MAC)?

Mỗi con đường hoạt hóa bổ thể sử dụng các yếu tố khác nhau để tạo thành

C5 đến C9 không cần thiết trong sự tạo thành MAC

Một đơn vị MAC đủ để phân giải tế bào

Sự polymer hóa C9 tạo thành kênh xuyên màng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự ly giải tế bào trong con đường bổ thể được khởi đầu bởi thành phần nào sau đây?

Phức hệ phá hủy màng

Phức hệ phân hủy màng

Phức hệ tấn công màng

Phức hệ ly giải màng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phức hệ tấn công màng (MAC) là: …

C5b6789

C5b5678

C5b5789

Phức hệ polysacharide – protein

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phức hệ tấn công màng (MAC) chứa 5 protein bổ thể C5, C6, C7, C8 và C9. Tiểu đơn

vị nào sau đây gắn với bề mặt màng và cung cấp vị trí gắn cho các tiểu đơn vị còn lại?

C5a

C5b

A và B

Tất cả đều sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm đúng về sự khuếch đại trong sự hoạt hóa bổ thể?

Sự khuếch đại xảy ra trong con đường độc lập với kháng thể

iC3 gắn với yếu tố B tạo nên sự khuếch đại

C3b là sản phẩm tăng trong sự khuếch đại

Tất cả các đặc điểm trên

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein bổ thể nào được polymer hóa để tạo thành perforin của phức hệ MAC?

C6

C7

C8

C9

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố H hoạt động sẽ cạnh tranh với yếu tố nào sau đây?

Yếu tố B

Yếu tố D

C3B

Yếu tố I

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng về C3b?

C3b là 1 anaphylatoxin

C3b trực tiếp gây tổn thương tế bào vi khuẩn

C3b là opsonin

C3b là dạng bất hoạt của C3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử hiệu quả nhất trong anaphylatoxin?

C3a

C4a

C5a

C1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của protein bổ thể có vai trò tăng cường sự viêm (anaphylatoxin)?

C3a

C5a

A và B đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của bổ thể có vai trò opsonin hóa và thực bào?

C3a

C3b

C5a

C5b

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử hóa hướng động mạnh nhất của bạch cầu trung tính?

C3a

C3b

C5s

C5b

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C3b có chức năng nào sau đây?

C3b trực tiếp gây tổn thương vi khuẩn

C3b là phân tử gây anaphylatoxin

C3b là một phân tử hóa hướng động

C3b là phân tử opsonin vi khuẩn

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thiếu thụ thể CR1 trên tế bào hồng cầu dẫn đến sự kiện nào sau đây?

Giảm sự gắn của c3b lên tế bào hồng cầu

Thiếu sự thanh thải phức hệ miễn dịch của tỳ tạng

Tăng sự phân giải C3b thành C3d và C3dg

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hồng cầu biểu hiện thụ thể bổ thể giúp vận chuyển và loại bỏ phức hệ miễn dịch khỏi hệ tuần hoàn. Thụ thể bổ thể nào sau đây được biểu hiện ở tế bào hồng cầu?

CR1

CR2

CR3

CR4

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thiếu thụ thể CR2 trên màng tế bào dẫn đến sự kiện nào sau đây?

Giảm sự tan máu

Tăng tính nhạy cảm đối với sự nhiễm

Giảm sự tạo thành kháng thể

Tăng kháng thể IgG

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thụ thể bổ thể hoạt hóa sự thực bào bằng cách gắn với vi khuẩn /kháng nguyên liên kết với C3b và C4b?

CR1

CR2

CR3

CR4

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thụ thể bổ thể hoạt hóa đáp ứng miễn dịch thể dịch bằng cách thúc đẩy sự bẫy phức hệ kháng nguyên-kháng thể?

CR1

CR2

CR3

CR4

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khiếm khuyết protein bổ thể (C1q, C1r, C1s) hoặc thụ thể bổ thể dẫn đến sự tích tụ phức hệ miễn dịch nguyên nhân gây ra bệnh ban đỏ (systemic lupus erythematosus, SLE) hoặc viêm mạch. Sự khiếm khuyết này ảnh hưởng đến quá trình nào sau đây?

Hoạt hóa bổ thể theo con đường độc lập kháng thể.

Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển

Hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin

Không ảnh hưởng đến con đường nào

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây ức chế sự ly giải tế bào hồng cầu?

C1INH

Yếu tố B

DAF

Yếu tố H

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khiếm khuyết thành phần bổ thể là yếu tố D và properdin dẫn đến sự tái nhiễm khuẩn. Con đường hoạt hóa bổ thể nào sau đây bị ảnh hưởng trong điều kiện này?

Con đường độc lập kháng thể

Con đường cổ điển

Con đường lectin

Không ảnh hưởng đến sự hoạt hóa bổ thể

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào của cơ thể được bảo vệ khỏi MAC bởi phân tử nào sau đây?

MHC

DAF

BCR

TCR

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack