vietjack.com

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 12
Quiz

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào dưỡng bào (Mastocyte):

Có nguồn gốc từ tủy xương

Nơi cư trú ngoài mạch máu

Vai trò gây quá mẫn

Có tỷ lệ rất ít trong tổng số bạch cầu chung

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nhóm lympho bào có vai trò nhạc trưởng trong dàn nhạc miễn dịch:

Tc

TDTH

Th

Ts

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chính của các hoạt chất giải phóng từ bạch cầu ái kiềm và tế bào dưỡng bào (Mastocyte):

Co cơ trơn

Gây tăng tính thấm thành mạch

Tăng tiết dịch nhầy niêm mạc, hóa hướng động bạch cầu.

Đúng với cả A,B,C

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dị nguyên nào sau đây thuộc dị nguyên nội sinh:

Phấn hoa

Bụi nhà

Tế bào bệnh lý trong cơ thể

Biểu bì lông súc vật

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào của lympho bào B có vai trò quan trọng trong miễn dịch:

Có sIg bề mặt có vai trò nhận biết kháng nguyên

Có thụ thể với virus Epstein Barr (EBV)

Có thụ thể đặc hiệu với Fc Ig

Có thụ thể với C3d bổ thể

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tham gia vào cơ chế hen phế quản

Chỉ do chất hóa học trung gian

Chỉ các tế bào đại thực bào

Nhiều loại tế bào, chất hóa học trung gian

Tế bào bạch cầu ưa base

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện tắc nghẽn đường thở trong hen có điểm nổi bật:

Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho tái đi tái lại

Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho thường xuyên

Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho khi tiếp xúc kháng thể

Khó thở từng cơn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chủ yếu của tế bào diệt tự nhiên (NK) trong MD bẩm sinh..

Ngăn chặn sự di căn của tế bào ung thư

Ngăn không cho virus xâm nhập vào tế bào lành

Ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

Diệt tự nhiên tế bào nhiễm các loại virus khác nhau, các tế bào ung thư

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc đầu tiên cần làm khi nghi ngờ có sốc phản vệ xảy ra:

Dùng ngay Adrenalin

Đánh giá nhanh về hô hấp, tuần hoàn và toàn trạng bệnh nhân

Khám chuyên khoa

Đặt ngay đường truyền tĩnh mạch

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào tiết cytokine quan trọng nhất:

Lympho bào B

Đại thực bào

Lympho bào T hoạt hóa

Bạch cầu hạt trung tính

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những loại nấm nào sau đây có tính kháng nguyên mạ

Aspergilus

Pempugus

Mạt bụi nhà

Con bọ nhà

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế bệnh sinh chính trong hen phế quản:

Viêm mạn tính phế quản

Tăng tính phản ứng của cơ thể

Sự xâm nhập của dị nguyên

Sự tham gia các tế bào viêm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường vào của KN có hiệu quả tốt nhất khi gây mẫn cảm cho động vật:

Qua niêm mạc đường hô hấp, niêm mạc tiêu hóa

Qua khớp, qua phúc mạc

Qua đường máu

Tùy động vật, phối hợp các đường trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân quan trọng gây hen phế quản:

Yếu tố di truyền

Cơ địa dị ứng

Dị nguyên

Nhiễm khuẩn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp xúc lần đầu với kháng nguyên thường xẩy ra hiện tượng:

Có thể gây ra đáp ứng MD tự nhiên (bẩm sinh, không đắc hiệu)

Có thể gây ra đáp ứng MD thu được (đặc hiệu)

Có thể để lại phản ứng nhớ MD

Có thể gây ra cả ba hiện tượng A,B.C tùy loại kháng nguyên..

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dị nguyên có đặc điểm:

Là những chất có tính kháng nguyên

Khi vào cơ thể luôn sinh ra các kháng thể dị ứng

Những chất có tính đặc hiệu

Chủ yếu là những hapten

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính kháng nguyên:

Không phụ thuộc vào trọng lượng phân tử

Phụ thuốc tính lạ của dị nguyên đối với cơ thể nhận

Không phụ thuộc vào bản chất kháng nguyên

Phụ thuốc thời gian tiếp xúc với cơ thể

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có tính kháng nguyên mạnh:

Chất mang nhiều epitop cùng loại lặp đi lặp lại

Chất phân hủy chậm, tồn tại lâu trong cơ thể nhận

Chất có cấu trúc hóa học phức tạp

Chất có nhiều epitop khác nhau cùng có mặt trên kháng nguyên đó

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố quan trọng kích phát cơn HPQ:

Yếu tố di truyền

Cơ địa dị ứng

Dị nguyên

Nhiễm khuẩn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc nào sau đây hay gây khởi phát hen phế quản hơn cả:

Kháng histamin

Aspirin

Thuốc gây tê

Thuốc giảm đau NSA

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị nào sau đây phù hợp nhất khi dùng Corticoid trong điều trị mày đay:

Dùng Corticoid liều cao

Dùng Corticoid đường toàn thân ngắn ngày

Dùng Corticoid kéo dài

Dùng Corticoid dạng bôi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đặc hiệu của kháng nguyên chủ yếu do:

Kháng nguyên nào thì chỉ kết hợp đặc hiệu với kháng thể tương ứng do nó tạo ra

Do thụ thể TCR của lympho T và thụ thể BCR của lympho B

Do epitop trên kháng nguyên tương ứng với paratop đặc hiệu trên kháng thể

Tính đặc hiệu của kháng nguyên là nghiêm ngặt

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế dị ứng type I:

CÓ SỰ THAM GIA CỦA IGE

Có sự tham gia của IgM

Có sự tham gia của bổ thể

Có sự tham gia của TB lympho T

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nhận biết kháng nguyên của dòng lympho T do:

Vai trò của phân tử CD4 trên Th (TCD4), phân tử CD8 trên Tc (TCD8)

Vai trò của thụ thể của T (TCR): giúp T tiếp cận kháng nguyên

Vai trò của các phân tử kết dình: ICAM, LFA.

Vai trò của các cặp: CD4-MHCII, CD8-MHCI, TCR-peptid kháng nguyên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chúc năng điều hòa, kiểm soạt, loại trừ KN của lympho chủ yếu do:

TS

Th

Th và Ts

Th và Tc

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack