vietjack.com

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 11
Quiz

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế bệnh sinh của mày đay chủ yếu là:

Dị ứng type I

Dị ứng type II

Dị ứng type III

Dị ứng type IV

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện thường thấy của dị ứng thuốc:

Loét miệng họng

Mày đay – phù Quinke

Biều hiện ở da, niêm mạc, ngứa

Khó thở

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm lâm sàng nào sau đây là điển hình của Mày đay:

Có thể ngứa

Rất ngứa

Phẳng với bề mặt da

Bề mặt phù nề

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dị nguyên hàng đầu gặp trong bệnh lý Mày đay là:

Các thuốc kháng sinh họ Beta – lactam

Các loại ngũ cốc

Các loại vitamin

Có thể gặp ở bất cứ loại thuốc nào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế dị ứng type II:

Có sự tham gia của IgE

Có sự tham gia của IgM và bổ thể

Có sự tham gia của bổ thể

Có sự tham gia của TB lympho T

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc đầu tiên cần phải làm trong xử trí sốc phản vệ:

Tiêm TM Solu – Medrol

Tiêm TM Dimedrol

Ngừng ngay việc đưa dị nguyên vào cơ thể bệnh nhân

Cho bệnh nhân nằm tư thế đầu thấp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của miễn dịch bẩm sinh (MD tự nhiên hay là MD không đặc hiệu):

Là MD sẵn có từ khi mới sinh ra, có tính chất di truyền (khác nhau giữa loài này và loài khác, khác nhau giữa các cá thể trong cùng loài)

Có khả năng phân biệt cái gì là của mình, cái gì không phải của mình

Không để lại trí nhớ nhưng khá ổn định, ít sai sót

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào của da đóng vai trò quan trọng hơn cả trong MD bẩm sinh:

Da có lớp tế bào sừng (kerarocyte) ngoài cùng luôn đôi mới

Da có nhiều lớp té bào, có nhiều loại tế bào có chức năng miễn dịch (đại thực bào, tế bào lympho…..)

Da là hàng rào cơ học đầu tiên ngăn cản vi sinh gây bệnh xâm nhập cơ thể

Da chứa nhiều acid lactic nên pH toan, vi khuẩn khó tồn tại phát triển

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào của niêm mạc đóng vai trò chính nhất trong MD bẩm sinh:

Niêm mạc có diện tích lớn gấp 200 làn da bao phủ hệ thống hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu…

Có lớp nhầy (niêm dịch) che phủ ngăn không cho vi sinh vật gây bệnh bám xâm nhập sâu vào cơ thể

Niêm mạc có các tuyến tiết dịch để rửa sạch niêm mạc

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong MD bẩm sinh:

Các thực bào

Đại thực bào: monocyte, đại thực bào ở hệ thống võng mô.

Tiểu thực bào (bạch cầu hạt trung tính)

Bạch cầu ái kiềm, tế bào dưỡng bào (Mastocyte)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chủ yếu của tế bào diệt tự nhiên (NK):

Có thụ thể với Fc của IgG nên tham gia gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể ADCC

Khi được IL-2 hoat hóa thì NK có khả năng tiêu diệt một số té bào u

NK có các hạt chưa perforin, granzym có khả năng diệt tự nhiên các tế bào mang kháng nguyên (tế bào nhiễm virus, tế bào ung thư)

Tế bào NK là tế bào lympho dạng to LGL có khả năng diệt tự nhiên tế bào mang kháng nguyên lạ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng thực bào là:

Đối tượng bị thực bào sẽ bị phá hủy

Được tăng cường khi được opsonin hóa

Các sản phẩm tạo ra trong quá trình thực bào nhanh chóng bị loại trừ

Được thực hiện bởi các tế bào bắt nguồn từ tủy xương

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phận của đói tượng bị thực bào:

Theo tế bào thực bào di chuyển gây bệnh cho nhiều cơ quan khác

Phá hủy tế bào thực bào gây nhiễm cho các tế bào xung quanh

Tồn tại lâu dài trong tế bào thực bào

Bị tế bào thực bào xử lý và loại trừ ra khỏi cơ th

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của phân tử nào đóng vai trò quan trọng nhất trong MD bẩm sinh:

Các phân tử liên kết, kết dính: LPS, lectin. manose

Protein phản ứng C: CRP

Các cytokine

Hệ thống bổ thể

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chính nhất của MD thu được:

Là miễn dịch thứ phát xẩy ra sau khi cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên

Do kháng thể đặc hiệu tương ứng với từng kháng nguyên đảm nhiệm

Do dòng lympho bào T và B đảm nhiệm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên thường gặp trong miễn dịch thu được:

Kháng nguyên thực vật

Kháng nguyên vi khuẩn,.virus, ký sinh trùng

Các thuốc dùng trong phòng vầ chữa bệnh

Các hóa chất, độc chất

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể đặc hiệu nào có giá trị thực tiễn trong phòng bẹnh cho cộng đồng:

Kháng thể từ mẹ chuyền sang cho con

Chuyền thụ động bằng huyết thanh (Ig) của người khỏi bệnh cho người đang bị bệnh.

Chuyền thụ động bằng lympho của người khỏi bệnh cho người đang bị bệnh

Kháng thể tạo ra do tiêm chủng vacxin phòng bệnh cho cộng đồng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước nào có vai trò quyết định hình thành MD thu được:

Kháng nguyên phải được xử lý thành các mảnh peptid nhỏ thẳng

Kháng nguyên phải được lympho bà T và B nhận diện

Lympho bào T và B phải được hoạt hóa, trở thành các té bào hiệu lực sản xuất kháng thể đặc hiệu

Cần có đủ ba bước A,B.C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miễn dịch thu được do loại tế bào có thẩm quyền MD nào quyết định:

Tế bào trình diện kháng nguyên

Tế bào thực bào

Tế bào lympho T và B được hoạt hóa bới các kháng nguyên trình cho

Tế bào Th, Tc, TDTH,,tương bào (plasmacell)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những mô nào (cơ quan nào) không thuộc cơ quan lympho trung ương:

Tuyến ức

Túi bursa fabrisius

Lách

Lách và hạch lympho ngoại vi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tuyến ức:

Huấn luyện dòng lympho bào T

Diệt chọn lọc các tế bào mang kháng nguyên quen (KN của chính cơ thể)

Phân chia biệt hóa dòng lympho T chưa cần có mặt kháng nguyên lạ

Phân chia biệt hóa dòng lympho bào T thành các tế bào dưới nhóm của T

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan lympho ngoại vi đóng vai trò quan trọng nhất trong MD:

Hạch lympho (hạch bạch huyết)

Mô lympho không có vỏ bọc ở họng, khí phế quản: BALT (vòngWaldeyer)

Mô lympho không có vỏ bọc ở ruột: GALT

Mảng Peyer, hạch mạc treo

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nêu các loại dị nguyên chính:

Nội sinh và ngoại sinh

Dị nguyên nội sinh, ngoại sinh và tự dị nguyên

Dị nguyên hoàn toàn và không hoàn toàn

Dị nguyên nhiễm trùng và không nhiễm trùng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chính về cấu tạo giải phẫu hạch lympho trong MD:

Phân chia thành vùng vỏ và vùng tủy có chức năng riêng

Có hệ thống bạch huyết vào ở bờ cong hạch và ra ở rốn hạch

Có hệ thống động, tĩnh mạch vào ra ở rốn hạch

Đường bạch huyết ra và tĩnh mạch ra từ rốn hạch trước lại là đường bạch huyết vào , đường tuần hoàn vào tại bờ cong của hạch sau -> Phản ứng MD lan rộng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chính của lympho bào T trong MD

Có thụ thể tự nhiên với hồng cầu cừu

Cư trú ở vùng phụ thuộc tuyến ức của mô lympho ngoại vi.

Không có sTg bề mặt

Chuyển dạng non thành các tế bào có hiệu lực khi nuôi cấy với kháng nguyên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack