25 CÂU HỎI
Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đều đúng
Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể
C. sản xuất bổ thê
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Sự xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện rằng:
A. hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp
B. tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
C. hạch lympho đó bị nhiễm khuẩn
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
“Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yếu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế bào
D. Tất cả đều đúng
Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. tế bào plasma
Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?
A. đại thực bào
B. bạch cầu trung tính
C. lympho bào T
D. tất cả đều đúng
Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan
Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào?
A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương E. lách
Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương
A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức
Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có nguồn gốc là:
A. từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B. do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu tự nhiên (bẩm sinh)
C. do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
D. cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau:
A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên O
C. kháng nguyên AB
D. tất cả các kháng nguyên kể trên
Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
Đặc điểm lâm sàng của mày đay:
A. Thường xuất hiện ở mí mắt và môi
B. Thường xuất hiện nhanh và mất nhanh
C. Xuất hiện chậm và mất chậm
D. Ban là dạng nốt
Triệu chứng thường gặp trong cơn hen:
A. Rối loạn nhịp thở
B. Ngừng thở
C. Nhịp thở tăng, thở gấp
D. Mạch chậm
CĐPB hen với một số bệnh có tắc nghẽn đường hô hấp, cần:
A. Khám lâm sàng
B. Điều trị thở
C. Test phục hồi phế quản
D. Khai thác tiền sử
Đặc điểm nào sau đây điển hình với phù Quinke:
A. Là mảng phù nề, căng mọng
B. Là nốt chấm phù nề
C. Thường xuất hiện ở các khớp
D. Phù nề lan tràn
Triệu chứng của hen phế quản:
A. Gõ đục
B. Rung thanh tăng
C. Rales rít
D. Rì rào phế nang giảm
Trong các bệnh dị ứng, bệnh nào sau đây là hay gặp nhất:
A. Viêm mũi dị ứng
B. Hen phế quản
C. Mày đay
D. Phù quince
Liều lượng Adrenalin một lần trong sử trí sốc phản vệ đối với người lớn thường là:
A. 0.1 ml
B. 2 ml
C. 0.2 ml
D. 0.5 ml
Mày đay mạn có đặc điểm:
A. Thường biết rõ nguyên nhân
B. Thường không rõ nguyên nhân
C. Đáp ứng tốt với điều trị
D. Là loại mày đay dị ứng
Triệu chứng khó thở trong cơn HPQ có đặc điểm:
A. Khó thở cả 2 thì
B. Khó thở ra là chủ yếu
C. Khó thở liên tục
D. Nhịp thở kiểu Cheyne – stoch
Đặc điểm lâm sàng đặc trưng của hội chứng SJS
A. Xuất hiện ban da > 30% diện tích da cơ thể
B. Loét ít nhất 2 hốc tự nhiên
C. Ban dạng nút
D. Hồng ban đa dạng