25 CÂU HỎI
Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. Tất cả đều đúng
Tế bào sản xuất kháng thể là:
A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại thực bào
Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG
Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM
Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là:
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn ván
Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thê
Bản chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein
Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thê thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Chuỗi ă tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
ă2ê2, ă2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
µ2ê2, µ2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A. Albumin
B. Alpha1- globulin
C. Alpha2- globulin
D. Gamma- globulin
Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgE
Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm chủ yếu thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgE
Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi