vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 7
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 7

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp12 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

help ls

list ls

man ls

doc ls

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh whereis là hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan . Những bất lợi của việc sử dụng nó là gì?

Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereis để giữ nó hiện tại.

Vì nó tìm kiếm các cây thư mục toàn bộ, lệnh whereis có thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian

Lệnh whereis chỉ được biết đến thư mục tìm kiếm mà khó mã hoá thành lệnh.

Lệnh whereis sẽ không tìm thấy file nguồn nằm trên hệ thống của bạn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không thể được thực hiện với lệnh cat?

Tạo một tập tin mới.

Hiển thị các nội dung của một tập tin.

Thay đổi nội dung của một tập tin.

Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những gì bạn phải chạy lệnh để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi lệnh whatis?

makewhatis

updatedb

make whatisdb

The database is updated automaticly

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?

Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.

Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó

Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.

Tất cả đều không đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?

Mạng, hệ thống tập daemon.

File transfer protocol daemon.

Server của khối tin daemon.

Syslog daemon.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin /etc/password chứa thông tin gì của users hệ thống

Chứa profile của người dùng

Chứa uid, gid, home directory, shell

Chứa password của người dùng

Chứa tập shadow của người dùng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc Kernel Linux là:

Static

Microkernel

Distributed

Monolithic

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Run level nào là shutdown và halt hệ thống

Level 6

Level 0

Level 3

Level 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong Linux:

vi

Word

Emacs

Pico

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

Route add –net default gw16.8.2

Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2

Câu A và B là đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:

Route add –net default gw16.8.2

Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2

Câu A và B là đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?

rm –f /dir

rm –r/dir

rmdir/dir

rmdir –p/dir

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những username nào sau đây không đúng?

TheresaHadden

Thadden

TheresaH

H.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

http

ftp

uucp

mc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

Dùng telnet

Dùng ssh

Dùng rlogin

Cả 3 cách trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

rpm –evh packagename.rpm

rpm –ivh packagename.rpm

rpm –q packagename.rpm

rpm –qa *.rpm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

/etc/filesystems

/etc/fstab

/etc/group

/etc/mnttab

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

Directory

VirtualMachine

VirtualHost

Tất cả đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

userchange –name newuser user

passwd –n newuser user

usermode –l newuser user

usermode –m user newuser

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

ls *?

ls*\?

ls *[?]

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

vi ~/.crontab

cp /etc/crontab

crontab –v

crontab –e

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

192.168.20.in-addr.arpa

192.168.20.0.in-addr.arpa

20.168.192.in-addr.arpa

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

cp data odd > new

cp data odd >> new

cat data odd > new

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Run level nào là shutdown và halt hệ thống :

Level 6

Level 0

Level 5

Level 3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống tập tin nào là hệ thống tập tin của journaling:

ext2

vfat

Minix

ext3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:

cd

cd /home/sinhvien

cd / ; cd home ; cd sinhvien

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành

ls *.!x | .!w

ls *.[!x-w]

ls ! *.[xz]

ls *.[!xw]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

useradd –g group abc

useradd –G group abc

useradd –m group abc

useradd group abc

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

groupname, password, GID, member list

GID, groupname, password, member list

groupname, GID, password, member list

GID, member list, groupname, password

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa.

Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

username, UID, GID, home directory, command, comment

username, UID, GID, comment, home directory, command

UID, username, GID, home directory, comment, command

username, UID, group name, GID, home directory, comment

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Dung có username là sapa.Bạn ấy nói rằng quên mật mật khẩu đăng nhập.Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình.

passwd Dung

resetpassw

su sapa

passwd sapa

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng.Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions .Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

hda1, hda2, hda3, hda4

hda1, hda2, hdb1, hdb2

sda1, sda2, sda1, sdb2

sda1, sda2, sda3, sda4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

chmod 665

chmod 654

chmod 653

chmod 754

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin có dấu chấm "." Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

Tập tin ẩn

Thực thi

Không thấy được với lệnh ls

Tất cả đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

/etc/service

/etc/services

/etc/ports.conf

/etc/httpd.conf

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

rpm –evh packagename.rpm

rpm –ivh packagename.rpm

rpm –q packagename.rpm

rpm –qa *.rpm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

userchange –name newuser user

passwd –n newuser user

usermode –l newuser user

usermode –m user newuser

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

/etc/vsftpd_ftpusers

/etc/vsftpd.ftpusers

/etc/vsftpd_ftpuser

/etc/vsftpd.ftpuser

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:

mount /dev/fd0

mount /dev/cdrom

mount /dev/cd

Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

/etc/filesystems

/etc/fstab

/etc/group

/etc/mnttab

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

/etc/filesystems

/etc/fstab

/etc/group

/etc/mnttab

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

cp data odd > new

cp data odd >> new

cat data odd > new

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

chmod 027 myfile

chmod 757 myfile

chmod 750 myfile

Không câu nào đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

chkconfig -list -crond

chkconfig -l crond

chkconfig --list crond

chkconfig crond

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

Không câu nào đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

alias eth0 192.168.10.5 up

ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

ifconfig eth0:0 192.168.10.5

if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

File System

Services

Kernel

Shell

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

Số chẵn là phiên bản ổn định

Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

Không quan trọng

Câu a và b đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack