vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 3
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 3

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

Số chẵn là phiên bản ổn định

Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

Không quan trọng

Câu a và b đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?

dnscheck

BIND

nslookup

resolve

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:

Alias /image/ /ftp/pub

DocumentRoot /var/www/html

ServerRoot /etc/httpd

DirectoryIndex index.cgi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

rm –f /dir

rm –r /dir

rmdir /dir

rmdir –p /dir

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:

cmp

diff

wc

Tất cả đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:

10 con trỏ

13 con trỏ

16 con trỏ

Không câu nào đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành

ls *.!x | .!w

ls *.[!x-w]

ls ! *.[xz]

ls *.[!xw]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

useradd –g group abc

useradd –G group abc

useradd –m group abc

useradd group abc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX

1

2

Lớn hơn 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash Shell

~/.profile

/bash

/etc/profile

~/bash

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

groupname, password, GID, member list

GID, groupname, password, member list

groupname, GID, password, member list

GID, member list, groupname, password

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?

Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa

Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng như sau sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash Sau đó sinh vien gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và thấy tên user và mật khẩu đều đúng .Điều gì đã xảy ra?

UID và GID giống nhau

Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.

Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp .Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.

Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mở file /etc/passwdd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

username, UID, GID, home directory, command, comment

username, UID, GID, comment, home directory, command

UID, username, GID, home directory, comment, command

username, UID, group name, GID, home directory, comment

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên

Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.

Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.

Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.

Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.

Bạn phải tạo swap partition.

Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.

Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu ‘x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?

Password đã được mã hoá.

Bạn đang sử dụng shadow password.

Tất cả passwords đều rỗng.

Tất cả passwords đều hết hạn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi Dung rời khỏi công ty ,bạn dùng lệnh userdel Dung để xoá user này.Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá , tuy vậy , trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?

userdel –m Dung

userdel –u Dung

userdel –l Dung

userdel –r Dung

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật mật khẩu đăng nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình.

passwd Dung

resetpassw

su sapa

passwd sapa

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn

/etc/passwd

/etc/users

/etc/password

/etc/user.conf

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những user name nào sau đây không đúng

Theresa Hadden

thadden

TheresaH

T.H.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là :

16 MB

64 MB

128 MB

256 MB

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng.Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions .Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

hda1, hda2, hda3, hda4

hda1, hda2, hdb1, hdb2

sda1, sda2, sda1, sdb2

sda1, sda2, sda3, sda4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết chương trình sau đây xuất ra nội dung nào đúng:
#!/bin/sh
myvar="Chao ban"
echo $myvar
echo 'message : $myvar'
echo "message : $myvar"
echo "message :\$myvar"
echo “Nhap noi dung text”
read myvar
echo '$myvar' se la $myvar
exit 0

Chao ban message : $mayvar message : Chao ban message : $myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

message : $mayvar Chao ban message : Chao ban message : $myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

Chao ban Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

Chao ban Nhap noi dung text message : $mayvar message : $myvar message : Chao ban Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

lệnh ls

lệnh df

lệnh du

lệnh cp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

chmod 665

chmod 654

chmod 653

chmod 754

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin có dấu chấm "." Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

Tập tin ẩn

Thực thi

Không thấy được với lệnh ls

Tất cả đều sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống:

Lệnh adduser

Lệnh useradd

Lệnh passwd

Câu a và b đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:

User administrator

User root

User admin

User có UID=0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Run level nào là reboot hệ thống:

Level 6

Level 5

Level 3

Level 0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào:

ifconfig eth0 up

ifconfig eth0 stop

ifconfig eth0 start

ifconfig eth0 down

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

/etc/service

/etc/services

/etc/ports.conf

/etc/httpd.conf

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch vụ SMTP chạy ở port nào:

22

24

23

25

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch vụ www chạy ở port nào:

53

80

110

443

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

rpm –evh packagename.rpm

rpm –ivh packagename.rpm

rpm –q packagename.rpm

rpm –qa *.rpm

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

userchange –name newuser user

passwd –n newuser user

usermode –l newuser user

usermode –m user newuser

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh nào?

cat file1 file2

more file1 2> file2

cat file1 >> file2

copy file1 >> file2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại:

1

2

3

4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau:

Caching Name Server.

Secondary Name Server.

Master Name Server.

Domain controller Name Server.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?

Local_enable=YES

anon_local=yes

enable_local=YES

A, B, C đều sai.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

/etc/vsftpd_ftpusers

/etc/vsftpd.ftpusers

/etc/vsftpd_ftpuser

/etc/vsftpd.ftpuser

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

_______ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.

Mailbox

Mail Host

Mail Client

Mail POP

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?

Sendmaild

Sendmail

Mail

Maild

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc resource record(RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. ( 2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì?

Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache

Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.

Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.

Tất cả các câu trên đều sai.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tùy chọn ____________ trong SOA record để chỉ ra thời gian mà các máy chủ Name server lưu lại(caching) thông tin trả lời, việc caching thông tin trả lời này giúp giảm lưu lượng truy vấn giữa các máy chủ DNS trên mạng.

Retry

Expire

TTL

Serial

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

__ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền

SOA

XM

MX

PTR

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường gọi là group mail) trong chương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả?

/etc/mail/sendmail.cf

/etc/mail/alias

/etc/aliases

/etc/mail/virtusertables

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:

Số chẵn là phiên bản ổn định

Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

Không quan trọng

Câu a và b đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc Kernel Linux là:

Static

Microkernel

Distributed

Monolithic

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số:

–b

–a

–l

–n

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack