25 CÂU HỎI
Chốt trụ ngắn khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 3 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
Chốt trụ dài khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
Chốt trám khống chế:
A. 2 bậc tự do
B. 3 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
Chốt tỳ khống khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 3 bậc tự do
Chốt tỳ phẳng khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 3 bậc tự do
Phiến tỳ phẳng khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 3 bậc tự do
Khi dùng chốt tỳ cố định để vị trí mặt phẳng thô, diện tích tiếp xúc lớn ta dùng loại:
A. Chốt tỳ phẳng
B. Chốt tỳ đầu chỏm cầu
C. Chốt tỳ đầu khía nhám
D. Cả 3 loại trên
Khi định vị mặt phẳng thô có nhiều sai lệch về hình dáng ta chọn loại:
A. Chốt tỳ cố định
B. Chốt tỳ điều chỉnh
C. Chốt tỳ lựa
D. Phiến tỳ cố định
Chi tiết định vị chỉ có tác dụng nâng cao độ cứng vững mà không khống chế bậc tự do là:
A. Chi tiết định vị phụ
B. Chi tiết định vị chính.
C. Câu a và b sai
D. Câu a và b đúng.
Trong các bộ phận sau của đồ gá, bộ phận nào không thể thiếu.
A. Cơ cấu định vị.
B. Cơ cấu dẫn hướng.
C. Cơ cấu điều chỉnh dụng cụ cắt.
D. Cơ cấu chép hình.
Khi chúng ta thực hiện quá trình kẹp chặt tốt thì.
A. Giảm được sức lao động.
B. Giảm thời gian gia công.
C. Nâng cao độ chính xác, độ bóng của chi tiết.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.
Nhiệm vụ của bạc dẫn hướng.
A. Hướng dụng cụ cắt đến đúng vị trí cần gia công.
B. Tăng độ cứng vững.
C. Cả 2 câu a và b đều đúng.
D. Cả 2 câu a và b đều sai.
Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng đã gia công tinh ta dùng chốt tỳ:
A. Chốt tỳ đầu phẳng
B. Chốt tỳ đầu chỏm cầu
C. Chốt tỳ đầu khía nhám
D. Cả 3 loại trên.
Không nên hạn chế thừa bậc tự do vì?
A. Khó chế tạo
B. Sinh ra hiện tượng siêu định vị
C. Không thể chế tạo
D. Đồ gá phức tạp
Không nên hạn chế thừa 1 bậc tự do nhiều lần vì?
A. Đồ gá phức tạp.
B. Sinh ra hiện tượng siêu định vị
C. Khó chế tạo
D. Không thể chế tạo
Chi tiết trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bực tự do?
A. 3
B. 4
C. 5
Chi tiết trên hình vẽ dưới đây được định vị khống chế mấy bực tự do?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Có mấy định vị khống chế mấy bực tự do trong hình vẽ dưới đây?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bậc tự do?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem chi tiết hình vẽ được định vị khống chế mấy bực tự do?
A. siêu định vị
B. 4
C. 5
D. 6
Để gai công bánh răng trên hình vẽ chúng ta nên chọn chuẩn tinh ở bề?
A. A
B. B
C. C
D. B hoặc C
Sai số do mòn đồ gá gây ra là sai sô:
A. Chuẩn
B. Đồ gá
C. Kẹp chặt
D. Cả 3 phương án đều sai
Có bao nhiêu phương pháp xác định sai số chuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có:
A. Tiết diện tròn.
B. Tiết diện vuông.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Đồ gá trên máy tiện là:
A. Êtô
B. Ống kẹp đàn hồi.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai.