vietjack.com

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 4)
Quiz

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 4)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá độ chính xác gia công người ta sử dụng:

A. Cường độ hỏng

B. Sác xuất làm việc không hỏng.

C. Dung sai

D. Độ tin cậy

2. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công.

A. Sai số về kích thước

B. Độ sóng.

C. Độ nhám

D. Cả 3 ý trên

3. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công:

A. Sai số hệ thống

B. Độ sóng.

C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt

D. Cả 3 ý trên

4. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 chi tiết đơn lẻ.

A. Sai số về kích thước

B. Độ sóng.

C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt        

D. Sai số hệ thống

5. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 loạt chi tiết.

A. Sai số hệ thống

B. Sai số ngẫu nhiên

C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt 

D. Cả 3 ý trên

6. Nhiều lựa chọn

Độ chính xác kích thước là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học       

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

7. Nhiều lựa chọn

Độ Sóng của bề mặt là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

8. Nhiều lựa chọn

Độ chính xác hình dạng hình học đại quan là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

9. Nhiều lựa chọn

Độ chính xác về vị trí tương quan là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi là:

A. Sai số lý huyết của phương pháp cắt

B. Lượng dư không đều

C. Sự thay dổi của ứng suất

D. Tính chất vật liệu không đều

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên không đổi là:

A. Sai số lý thuyết của phương pháp cắt

B. Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian

C. Sai số chế tạo đồ gá

D. Tính chất vật liệu không đều

12. Nhiều lựa chọn

Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biên là sự lựa chọn trong dạng sản xuất:

A. Đơn chiếc

B. Hàng khối

C. Cả 2 đều sai

D. Cả 2 đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tự động đạt kích thước là sự lựa chọn trong dạng sản xuất:

A. Đơn chiếc

B. Hàng khối

C. Cả 2 đều sai

D. Cả 2 đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số gá đặt chi tiết:

A. Chọn chuẩn

B. Kẹp chặt

C. Chế tạo sai đồ gá

D. Cả 3 đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân gây ra sai số  gia công:

A. Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ

B. Độ chính xác của máy, dụng cụ, đò gá

C. Biến dạn nhiệt của hệ thống công nghệ

D. Cả 3 đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không gây ra nhiệt cắt:

A. Ma sát giữa mặt trước dao và phoi.

B. Công do kim loại biến dạng.

C. Rung động.

D. Ma sát giữa mặt sau dao và chi tiết.

17. Nhiều lựa chọn

Phương pháp gá đặt mà dao được điều chỉnh tương quan cố định so với máy là: 

A. Rà gá

B. Tự động đạt kích thước.

C. Cả 2 cùng đúng.

D. Cả 2 cùng sai

18. Nhiều lựa chọn

Người ta chia chuẩn ra làm:

A. 2 loại

B. 4 loại

C. 5 loại 

D. 6 loại

19. Nhiều lựa chọn

Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn:

A. Chuẩn thiết kế

B. Chuẩn định vị

C. Chuẩn lắp ráp

D. Chuẩn đo lường.

20. Nhiều lựa chọn

Chuẩn thiết kế được chia làm:

A. 3 loại

B. 2 loại 

C. 4 loại

D. 5 loại

21. Nhiều lựa chọn

Chuẩn công nghệ được chia làm các loại: gia công lắp ráp điều chỉnh đo lường. 

A. Chuẩn định vị, chuẩn gia công, chuẩn đo lường 

B. Chuẩn gia công, Chuẩn định vị, chuẩn đo lường

C. Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn kiểm tra 

D. Chuẩn kiểm tra, chuẩn đo lường, chuẩn điều chỉnh.

22. Nhiều lựa chọn

Chuẩn gia công tinh được chia làm:

A. 2 loại

B. 3 loại 

C. 4 loại

D. 5 loại

23. Nhiều lựa chọn

Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy là:

A. Chuẩn gia công

B. Chuẩn đo lường

C. Chuẩn điều chỉnh

D. Chuẩn lắp ráp.

24. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mà ta dùng để kiểm tra kích thước bề mặt gia công là:

A. Chuẩn định vị 

B. Chuẩn đo lường

C. Chuẩn lắp ráp

D. Chuẩn điều chỉnh.

25. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mà ta dùng để đo các kích thước bề mặt gia công là:

A. Câu a và c

B. Chuẩn kiểm tra

C. Chuẩn đo lường

D. Chuẩn điều chỉnh

© All rights reserved VietJack