vietjack.com

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 11)
Quiz

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 11)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ma sát lớn trong các cơ cấu di động sẽ dẫn đến hiện tượng:

A. Biến dạng dẻo.

B. Biến cứng lớp bề mặt. 

C. Biến dạng cơ tính của chi tiết.

D. Biến dạng nhiệt.

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cấp độ nhám bề mặt?

A. 18

B. 20

C. 12

D. 14

3. Nhiều lựa chọn

Độ bóng bề mặt càng cao thì khả năng làm việc của chi tiết máy:

A. Độ bền chi tiết càng cao.

B. Càng ít bị ăn mòn. 

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai. 

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt là:

A. Độ nhám, độ sóng bề mặt.

B. Độ thẳng, độ phẳng. 

C. Tính chống mòn, độ bền mỏi. 

D. Độ cứng, ứng suất dư trên bề mặt. 

5. Nhiều lựa chọn

Khi bề mặt chi tiết thô và siêu tinh, trên bản vẽ chi tiết, độ nhám bề mặt được cho theo giá trị nào?

A. Ra 

B. Rz

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Khả năng chống ăn mòn hoá học của chi tiết máy càng cao khi:

A. Chiều cao nhấp nhô càng lớn. 

B. Bán kính đáy của nhấp nhô càng lớn. 

C. Cả a và b đúng. 

D. Cả a và b sai.

7. Nhiều lựa chọn

Có thể chống ăn mòn hoá học trên bề mặt chi tiết máy bằng cách:

A. Sơn.

B. Mạ 

C. Các phương pháp cơ khí làm chắc lớp bề mặt.

D. Tất cả đều đúng. 

8. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố mang tính chất hình học ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

B. Lượng chạy dao s. 

C. Chế độ cắt v, s, t. 

D. a và b đúng.

9. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố phụ thuộc vào mức độ biến dạng dẻo của lớp bề mặt ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Nhiệt cắt.

B. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

C. Vật liệu gia công.

D. Cả b và c đúng.

10. Nhiều lựa chọn

Khi bề mặt chi tiết bán tinh và tinh, trên bản vẽ chi tiết, độ nhám bề mặt được cho theo giá trị nào?

A. Ra 

B. Rz

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng. 

11. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố có ảnh hưởng đến sự hình thành ứng suất dư bề mặt:

A. Chế độ cắt. 

B. Dung dịch tưới nguội

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai. 

12. Nhiều lựa chọn

Độ nhám bề mặt thường được đánh giá bằng các chỉ số nào?

A. Ra 

B. Rz

C. a và b đúng 

D. a và b sai

13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: độ nhám bề mặt càng cao thì:

A. Làm giảm tính chống mòn của chi tiết máy.

B. Làm giảm độ bền mỏi của chi tiết máy. 

C. Làm giảm quá trình ăn mòn hoá học trên bề mặt chi tiết máy. 

D. Làm giảm độ chính xác các mối lắp ghép. 

14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: lớp biến cứng bề mặt chi tiết máy có tác dụng:

A. Sinh ra các phần tử ăn mòn tăng cường quá trình ăn mòn và khuếch tán ở lớp bề mặt. 

B. Làm tăng tính chống mòn của chi tiết máy. 

C. Làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Làm tăng độ chính xác các mối lắp ghép.

15. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Ứng suất dư có ảnh hưởng đáng kể đến tính chống mòn của chi tiết máy. 

B. Ứng suất dư nén trên lớp bề mặt có tác dụng nâng cao độ bền mỏi của chi tiết máy. 

C. Ứng suất dư kéo trên lớp bề mặt có tác dụng hạ thấp độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Bề mặt chi tiết máy càng ít nhám thì sẽ càng ít bị ăn mòn hoá học. 

16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây:

A. Tốc độ cắt trong khoảng 30 đến 60 m/ph thì độ nhám bề mặt gia công giảm. 

B. Khi lượng chạy dao s < 0,02 mm/v thì độ nhám bề mặt giảm. 

>

C. Khi lượng chạy dao s > 0,15 mm/v thì độ nhám bề mặt tăng. 

D. Quá trình rung động trong hệ thống công nghệ làm tăng độ sóng và độ nhám bề mặt gia công.

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: nguyên nhân gây ra ứng suất dư trên lớp bề mặt chi tiết máy:

A. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng dẻo gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

B. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng đàn hồi gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

C. Biến dạng dẻo sinh ra khi cắt làm chắc lớp vật liệu bề mặt, làm tăng thể tích riêng của lớp kim loại ngoài cùng. 

D. Nhiệt sinh ra ở vùng cắt làm thay đổi cấu trúc vật liệu và thể tích kim loại. 

18. Nhiều lựa chọn

Để nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết máy người ta tiến hành các biện pháp gì? 

A. Chuẩn bị hệ thống công nghệ thật tốt 

B. Cải thiện các yếu tố hình học của dụng cụ cắt và chất lượng mài dụng cụ 

C. Tạo lớp cứng nguội trên bề mặt chi tiết  

D. Cả a, b và c 

19. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào:

A. Lực cắt tăng.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Dao bị mòn, bị cùn.

D. Góc trước tăng. 

20. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng biến cứng bề mặt tăng khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào:

A. Góc trước  tăng.

B. Tốc độ cắt v tăng. 

C. Góc sát  tăng. 

D. Lực cắt tăng.

21. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi yếu tố sau thì thay đổi như thế nào?

A. Lực cắt giảm.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Dao bị mòn, bị cùn.

D. Góc trước  giảm. 

22. Nhiều lựa chọn

Độ nhám bề mặt tăng khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào?

A. Góc trước  tăng.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Góc sát  tăng.

D. Tăng lượng chạy dao s

23. Nhiều lựa chọn

Độ nhám bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào?

A. Góc trước giảm.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Góc sát giảm.

D. Tăng lượng chạy dao s.

24. Nhiều lựa chọn

Khi gia công vật liệu dẻo và dai thường sẽ cho độ nhám bề mặt như thế nào so với vật liệu cứng và giòn?

A. nhỏ hơn

B. tương đương.

C. lớn hơn.

D. không xác định được.

25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: để tăng độ bóng bề mặt của chi tiết máy ta cần tiến hành các biện pháp nào sau đây?

A. Chọn chế độ cắt hợp lý. 

B. Máy không cần phải đủ độ cứng vững mà phải có độ chính xác cao.   

C. Chọn phương pháp gia công hợp lý. 

D. Cải thiện chất lượng mài dụng cụ cắt.

© All rights reserved VietJack