35 câu hỏi
Khu vực Đông Nam Á nằm ở
phía đông nam châu Á.
giáp với Đại Tây Dương.
giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
phía bắc nước Nhật Bản.
Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng
khu vực xích đạo.
nội chí tuyến.
ngoại chí tuyến.
bán cầu Bắc.
Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
lục địa và hải đảo.
đảo và quần đảo.
lục địa và biển.
biển và các đảo.
Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng.
Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
Nằm ở sâu trong lục địa châu Á rộng lớn.
Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
Nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
Đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Có khí hậu cận xích đạo và xích đạo.
Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo là có
địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi lớn.
chủ yếu là núi trẻ với nhiều núi lửa hoạt động.
hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.
các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.
Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.
Nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi.
Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp.
Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do
các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa.
trầm tích biển tạo bồi lấp các đứt gãy.
dung nham núi lửa từ nơi cao xuống.
xâm thực vùng núi, bồi đắp vùng trũng.
Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
bão.
lũ lụt.
hạn hán.
động đất.
Do nằm trong khu vực hoạt động nhiều của áp thấp nhiệt đới nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
bão.
động đất.
núi lửa.
sóng thần.
Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng ở vùng thềm lục địa nhiều nước Đông Nam Á là
dầu khí.
bôxit.
than đá.
quặng sắt.
Đông Nam Á có
số dân đông, mật độ dân số cao.
mật độ dân số cao, nhập cư đông.
nhập cư ít, cơ cấu dân số già.
xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm.
tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
dân số đông, người già trong dân số nhiều.
tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Trở ngại về dân cư đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước Đông Nam Á là
dân số đông, tỉ lệ gia tăng còn cao.
dân số đông, gia tăng rất chậm.
dân số không đông, gia tăng nhanh.
dân số không đông, gia tăng chậm.
Khu vực nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số thấp nhất?
Đồng bằng châu thổ.
Các vùng ven biển.
Vùng đất đỏ badan.
Các vùng núi cao.
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
Dân đông, mật độ dân số cao.
Có nguồn lao động dồi dào.
Phân bố dân cư không đều.
Các nước đều có dân số già.
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
Khí hậu nóng ẩm.
Khoáng sản nhiều loại.
Đất trồng đa dạng.
Rừng ôn đới phổ biến.
Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
Địa hình bị chia cắt mạnh.
Có rất nhiều núi lửa và đảo.
Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
Nhiều đồng bằng châu thổ.
Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?
Gia-va.
Lu-xôn.
Xu-ma-tra.
Ca-li-man-tan.
Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á hải đảo?
In-đô-nê-xi-a, Đông-Ti-mo.
Bru-nây, Phi-lip-pin.
Xing-ga-po, Ma-lai-xi-a.
Cam-pu-chia, Việt Nam.
Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
Sinh vật biển đa dạng.
Khí hậu ôn hoà.
Thực vật phong phú.
Khoáng sản giàu có.
Đông Nam Á hải đảo chủ yếu nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
Nhiệt đới, cận xích đạo và ôn đới.
Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
Cận xích đạo, ôn đới và xích đạo.
Cận nhiệt đới, cận xích đạo và ôn đới
Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất
ôn đới.
cận nhiệt đới.
nhiệt đới.
xích đạo.
Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là
trồng trọt.
chăn nuôi.C. dịch vụ.D. thủy sản.
dịch vụ.
thủy sản.
Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là
Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Thái Lan, Việt Nam.
Việt Nam, Cam-pu-chia.
Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia.
Quốc gia nào sau đây đứng đầu Đông Nam Á về diện tích trồng hồ tiêu?
In-đô-nê-xi-a.
Ma-lai-xi-a.
Thái Lan.
Việt Nam.
Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Lào.
Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Những vùng đồng bằng trồng lúa nước ở Đông Nam Á không phải là nơi nuôi nhiều
lợn.
trâu.
bò.
dê.
Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là
In-đô-nê-xi-a.
Thái Lan.
Phi-lip-pin.
Việt Nam.
Hoạt động khai thác dầu khí phát triển mạnh ở các nước nào sau đây ở Đông Nam Á?
Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Mi-an-ma.
Quốc gia có sản lượng khai thác gỗ lớn nhất Đông Nam Á là
Phi-lip-pin.
In-đô-nê-xi-a.
Thái Lan.
Việt Nam
Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là
Phi-lip-pin.
In-đô-nê-xi-a.
Thái Lan.
Việt Nam.
