30 câu hỏi
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Na
Mg
Al.
Fe
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
Na
Au
Cr
Ag
Cho muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
CuSO4
AgNO3
Al
KNO3
Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
24
30
26
15
Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
Điện phân dung dịch MgSO4
Điện phân nóng chảy MgCl2
Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là
Na
Be
Al
Cu
Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
Cho Ba vào dung dịch CuSO4
Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?
dung dịch Ba(OH)2
dung dịch NaOH
dung dịch HCl
dung dịch Na2CO3
Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
NaHCO3
(NH4)2SO4
AlCl3
Na2CO3
Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
Ca(OH)2
NaOH
Na3PO4
HCl
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
Cu
Fe
Ca
Ag
Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
1
3
2
4
Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
Ngâm chúng trong dầu hoả
Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Ngâm chúng vào nước
Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
KCl
Ba(NO3)2
KHCO3
K2SO4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là
3
4
2.
1
Dãy các chất đều phản ứng với nước là
NaOH, Na2O
K2O, Na
NaOH, K
KOH, K2O
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
1
3
2
4
Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có công thức phân tử là
NaNO3.
NaOH
Na2CO3
NaHCO3
Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước.
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu.
(4) Xesi được dùng trong tế bào quang điện.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Những phát biểu đúng là
(3), (4), (5)
(1), (2), (5)
(3), (5).
(1), (3), (4)
Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là
2
3
4
5
Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
Na.
Al.
Mg
K
Cho dung dịch X vào dung dịch NaHCO3 (dư) thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa
Ba(OH)2
H2SO4
NaOH
Ca(HCO3)2
Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3
Al + H2O + NaOH → Al(OH)3
2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu
Phát biểu đúng là:
Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2
Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thoát ra.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 không thu được kết tủa.
(d) Al bền trong trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
(e) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.
(f) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
2
3
4
5
Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là
Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
Al2O3, ZnO, NaHCO3
AlCl3, Al2O3, Al(OH)2
ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại
Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu
Cho sơ đồ: Na → X → Y → Z → T → Na. Thự đúng của các chất X, Y, Z, T là
Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
quặng đôlômit
quặng pirit
quặng manhetit
quặng boxit
Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:
NaCl
MgCl2
Na2CO3
KHSO4








