vietjack.com

220 Bài tập Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cơ bản, nâng cao (Phần 6)
Quiz

220 Bài tập Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cơ bản, nâng cao (Phần 6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

Na, Fe, K.

Na, Ba, K.

Na, Cr, K.

Be, Na, Ca.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là:

0,28M.

0,70M.

0,5M.

0,05M.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

Fe.

Ag.

Na.

Cu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít CO(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng muối thu được là:

29,3.

5,0.

24,5.

20,0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (x + y) có giá trị là

0,4.

0,6.

1,0.

0,8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là

2,86.

4,05.

3,60.

2,02.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

NaOH

Ba(OH)2

NaHSO4

BaCl2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

Nước cứng vĩnh cửu

Nước cứng toàn phần

Nước cứng tạm thời

Nước khoáng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu dược dung dịch X và 4,48 lit Hở (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng, thu được lượng kết tủa là:

31,52gam.

27,58gam.

29,55gam.

35,46gam.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl2, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

4

2

1

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước.

Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ.

Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước.

Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

0,54 gam.

0,27 gam.

5,4 gam.

2,7 gam.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

43,34.

49,25.

31,52.

39,4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

65.

70.

75.

80.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

HCl.

NaCl.

NaOH.

Ba(OH)2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của Natri cromat là:

Na2CrO7.

Na2CrO4 .

NaCrO2.

Na2Cr2O7.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

CaCO3.

Ca(OH)2.

Na2CO3.

Ca(HCO3)2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là:

0,73875 gam

1,4775 gam

1,97 gam

2,955 gam

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.

2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.

3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol. 

4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. 

5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot. 

Số phát biểu đúng:

2

3

4

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là

8,96 lít.

7,84 lít.

8,4 lít.

6,72 lít.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

7

4

6

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau: 

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. 

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. 

(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

 

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:

3

2

4

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. 

Giá trị của a là

0,03.

0,24.

0,08.

0,30.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

24,28

15,3

12,24

16,32

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây?

HCO3-

Ca2+ và Mg2+

Na+ và K+

Cl- và SO42-

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất

Al2O3.

Al2(SO4)3.

NaAlO2.

AlCl3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH)2, NH3, KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là

KCl.

NH3.

KOH.

Ba(OH)2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.

(b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

(c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

(d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại.

(e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng

4.

5.

3.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:

 

Giá trị tỉ lệ a:b tương ứng là

1:2.

1:1.

2:5.

2:3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.

(c) Đun nóng NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là

4.

5.

2.

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack