30 câu hỏi
Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp tạo thành kết tủa là:
9
6
7
8
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
NaOH
Fe(OH)3
Mg(OH)2
Al(OH)3
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
Na
Ba
Zn
Fe
Cho dãy các chất sau: Al, Na2CO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
3
2
4
1
Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
1
4.
3
2
Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
3
5
2
4
Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
CaCl2
NaOH
Na2S
BaSO4.
Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
Na
Al2O3
CaO
Be
Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O →NaAlO2 + 3/2H2. Phát biểu đúng là
NaOH là chất oxi hóa
H2O là chất môi trường
Al là chất oxi hóa
H2O là chất oxi hóa
Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?
Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt
Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol
Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
KNO2, NO2, O2
KNO2, O2
KNO2,NO2
K2O, NO2, O2
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
2
5
3
4
Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
một chất khí và hai chất kết tủa nhau
một chất khí và không chất kết tủa
một chất khí và một chất kết tủa
hỗn hợp hai chất khí
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
NH3, SO2, CO, Cl2
N2, Cl2, O2, CO2, H2
N2, NO2, CO2, CH4, H2
N2, NO2, CO2, CH4, H2
Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
nâu đỏ
vàng nhạt
trắng
xanh lam
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
NaCl
Ba(OH)2
NaOH
NH3
Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng
3
2
11
12
Chất có tính lưỡng tính là
NaOH
NaHCO3
KNO3
NaCl
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
H2
CO2
N2
O2
Kim loại Al không phản ứng với:
Dung dịch NaOH
Dung dịch HCl
H2SO4 đặc, nguội
Dung dịch Cu(NO3)2
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:
1
2
3
4
Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
Dung dịch H2SO4 loãng nguội
Dung dịch HNO3 loãng nguội
Dung dịch HCl đặc nguội
Dung dịch HNO3 đặc nguội
Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
NaNO3
NaOH
NaHCO3
NaCl
Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
FeCl3
AlCl3
H2SO4
Ca(HCO3)2
Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng
sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
FeCl2
MgCl2
AlCl3
FeCl3
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
Zn
Al
Fe.
Mg
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
2
4
3
1
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, NaAlO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
3
2
1
4








