vietjack.com

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P2)
Quiz

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là

5

4

3

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng

Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4

Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

5

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?

Fe.

Ag

Na

Cu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là

3

2

4

5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

1.

3

4

2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

Fe, Al và Cu

Mg, Fe và Ag

Na, Al và Ag

Mg, Alvà Au

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH t° Y + Z +T

(b) X + H2 Ni, t°  E

(c) E + 2NaOH t° 2Y + T

(d) Y + HCl -> NaO + F

Chất F là

CH2=CHCOOH

CH3COOH

CH3CH2COOH

CH3CH2OH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

có kết tủa

có khí thoát ra

có kết tủa rồi tan

không hiện tượng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH vàNaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

7

6

5

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

3

4

5

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

8

9

6

7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba dung dịch A, B, C tho mãn:

- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.

- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.

- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.

Các chất A, B và C lần lượt là

CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3

FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2

(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen

(e). Đốt H2S trong oxi không khí.

(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

5

3

4

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

3

4

6

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

MgCl2

Ca(OH)2

Ca(HCO3)2

NaOH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

HF

KOH

Al(OH)3

Cu(OH)2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

H+ + OH H2O

Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl BaCl2 + 2H2O

Ba2+ + 2Cl BaCl2

Cl + H+ HCl

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung dịch NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

3

4

2

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe, hỗn hợp Y gồm Al và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của Al có trong X và Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong Y. Hòa tan hoàn toàn lần lượt X, Y băng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thì cả 2 trường hợp đều thu được V lít khí H2 (đktc). Kim loại R là

Ca

Be

Zn

Mg

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

Na, Fe, K

Na, Cr, K

Be, Na, Ca

Na, Ba, K

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

Al, Na, Cu, Fe

Na, Fe, Cu, Al

Na, Al, Fe, Cu

Cu, Na, Al, Fe.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

C2H5OH

Na2CO3

Fe(OH)3

CH3COOH

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

nitơ

kali

photpho

canxi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

 

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

HCl + OH → H2O + Cl .

2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O

H+ + OH → H2O

2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl + 2H2O

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)(2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là

2

5

4

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

2

3

4

5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO(4). Dung dịch có pH lớn nhất là:

Ba(OH)2

NaOH

KNO3

NH3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không là chất điện li?

NaNO3

KOH

C2H5OH

CH3COOH

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

Zn

Na

Mg

Ba

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4

Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2

H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O

Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag

Na2O + CO → 2Na + CO2

Na2CO3 → Na2O + CO2

Na2O + H2O → 2NaOH

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm

Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH)2

Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước

Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

X + NaOH → muối Y + Z.

            Z + AgNO3 + NH3 + H2O → muối T + Ag + ...

            T + NaOH → Y + ...

Khẳng định nào sau đây sai?

Z không tác dụng với Na

Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng

Y có công thức CH3COONa

Z là hợp chất không no, mạch hở

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack