vietjack.com

330 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa lí kinh tế có đáp án - Phần 6
Quiz

330 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa lí kinh tế có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loại cây công nghiệp dài ngày nào của nước ta đang có diện tích lớn nhất:

A. Cao su 

B. Chè 

C. Cà phê 

D. Dừa

2. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi nào cung cấp nhiều thịt nhất hiện nay ở Việt Nam:

A. Gà 

B. Lợn 

C. Bò

D. Trâu

3. Nhiều lựa chọn

Nước ta có thể phát triển nhiều loại cây công nghiệp vì:

A. Đào tạo nguồn lao động kỹ thuật

B. Tập trung vốn đầu tư, áp dụng kỹ thuật 

C. Tận dụng thế mạnh của điều kiện tự nhiên 

D. Năng suất cao, chất lượng tốt, tiêu thụ thuận lợi

4. Nhiều lựa chọn

Cần kết hợp trồng trọt với chăn nuôi vì:

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi 

C. Chăn nuôi cung cấp sức kéo và phân bón cho trồng trọt 

D. Tất cả các ý đưa ra

5. Nhiều lựa chọn

Trong nông nghiệp Việt Nam cơ cấu ngành thay đổi theo chiều hướng:

A. Lúa gạo chiếm tỷ lệ ngày một cao

B. Cây công nghiệp chiếm tỷ lệ cao

C. Chăn nuôi, cây ăn quả phát triển

D. Giá trị của ngành chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp ngày một tăng

6. Nhiều lựa chọn

Lương thực được chú trọng đầu tư phát triển ở Việt Nam vì:

A. Cung cấp khối lượng nông phẩm lớn 

B. Ổn định đời sống và xuất khẩu lớn 

C. Có thị trường thế giới 

D. Điều kiện sản xuất thuận lợi

7. Nhiều lựa chọn

Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở một số tỉnh của đồng bằng sông cửu long tăng nhanh vì:

A. Thời tiết thuận lợi

B. Dân nhập cư đông 

C. Công tác thuỷ lợi, cải tạo đất

D. Phát triển chăn nuôi

8. Nhiều lựa chọn

Bình quân lúa trên đầu người của đồng bằng sông hồng còn thấp song đã hình thành một số vùng lúa hàng hoá chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vì:

A. Công nghiệp và làng nghề phát triển, nông nghiệp đều phát triển 

B. Có truyền thống thâm canh, lương thực lưu thông trên cả nước

C. Nhờ lưu thông lương thực trên cả nước

D. Nhu cầu của các vùng xung quanh

9. Nhiều lựa chọn

Hoa màu hiện nay quan trọng nhất đối với nước ta:

A. Lương thực cho người 

B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm

C. Cho đại gia súc

D. Cho thị trường nước ngoài

10. Nhiều lựa chọn

Các loại cây ăn quả, cây thực phẩm của vùng á ôn đới trồng nhiều ở vùng nào ở Việt Nam:

A. Vùng núi phía bắc 

B. Đông nam bộ, đồng bằng sông cửu long 

C. Tây nguyên, đông nam bộ 

D. Vùng núi phía bắc, đồng bằng sông hồng

11. Nhiều lựa chọn

Vùng có diện tích cây ăn quả lớn nhất ở nước ta:

A. Đông nam bộ 

B. Miền núi phía bắc

C.  Đồng bằng sông hồng

D. Đồng bằng sông cửu long

12. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào quyết định sự phát triển chăn nuôi:

A. Nguồn lao động 

B. Thức ăn

C. Điều kiện tự nhiên

D. Giống tốt

13. Nhiều lựa chọn

Lợn nuôi ở vùng nào nhiều nhất:

A. Đồng bằng sông hồng

B. Đồng bằng sông cửu long 

C. Ven biển trung bộ 

D. Đông nam bộ

14. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam gia cầm được chăn nuôi theo hình thức nào là chính:

A. Hợp tác xã 

B. Trại của quốc danh 

C. Chăn nuôi gia đình 

D. Trang trại lớn

15. Nhiều lựa chọn

Đất dùng trong nông nghiệp chỉ cho phép ở độ dốc:

A. Từ 00 đến dưới 250

B. Từ 00 đến trên 250

C. Từ 00 đến 300

D. Từ 250 đến trên 300

16. Nhiều lựa chọn

Thuỷ lợi có tầm quan trọng đặc biệt trong nông nghiệp Việt Nam vì:

A. Nhiệt đới, mưa nhiều, ẩm độ cao 

B. Gió mùa, nhiệt đới, ẩm độ cao 

C. Nhiệt đới, gió mùa, mưa nhiều, phân bố không đều 

D. Tính thất thường của khí hậu nhiệt đới, phân bố không đều của nguồn nước

17. Nhiều lựa chọn

Việt Nam có thể sản xuất nông nghiệp quanh năm, nhiều vụ trong 1 năm vì:

A. Mưa nhiều, nắng nhiều, gió mùa 

B. Độ ẩm cao, mưa nhiều, mưa theo mùa

C. Gió mùa, mưa nhiều, mưa quanh năm 

D. Mưa nhiều, độ ẩm cao, nhiệt độ cao, ánh sáng nhiều

18. Nhiều lựa chọn

 Yếu tố nào là nguồn lực quan trọng nhất trong công nghiệp hoá nông nghiệp Việt Nam hiện nay:

A. Thị trường tiêu thụ trong nước

B. Lao động nông nghiệp 

C. Công nghiệp chế biến

D. Cách mạng khoa học kỹ thuật

19. Nhiều lựa chọn

Khu gang thép đầu tiên của nước ta phân bố ở Thái Nguyên vì:

A. Gần nguyên liệu, gần nguồn nước 

B. Gần thị trường tiêu thụ 

C. Gần nguyên liệu, trung tâm của vùng đông bắc bắc bộ 

D. Gần nhiên liệu, có than ở Quán Triều

20. Nhiều lựa chọn

Vùng công nghiệp nào có giá trị sản lượng lớn nhất Việt Nam:

A. Đông bắc bắc bộ

B. Đồng bằng sông hồng

C. Đồng bằng sông cửu long

D. Đông nam bộ

21. Nhiều lựa chọn

Động lực cho sự biến đổi cơ cấu lãnh thổ công nghiệp trong những năm sắp tới là:

A. Các vùng công nghiệp đã có lịch sử lâu đời

B. Các vùng kinh tế trọng điểm, các khu chế xuất, khu kỹ nghệ cao, khu công nghiệp tập trung 

C. Các vùng chuyên canh cung cấp nguyên liệu 

D. Các vùng nguyên, nhiên liệu do thiên nhiên cung cấp

22. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố tập trung là đặc điểm của ngành nào:

A. Vận tải

B. Lâm nghiệp

C. Công nghiệp

D. Nông nghiệp

23. Nhiều lựa chọn

Cần phân bố và phát triển công nghiệp trong cả nước vì:

A. Trình độ kỹ thuật cao

B. Có tác động lớn đến phát triển ngành nông nghiệp 

C. Tạo khả năng phát triển và phân bố nhiều ngành sản xuất và cơ cấu hạ tầng 

D. Giải quyết việc làm cho người lao động và nâng cao đời sống

24. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp cần phải phân bố tập trung thành cụm, khu, vùng vì:

A. Liên hiệp sản xuất, có mối quan hệ giữa các cơ sở sản xuất 

B. Chuyên môn hoá cao, hợp tác hoá chặt chẽ, sử dụng chung cơ cấu hạ tầng 

C. Sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu

D. Sử dụng nhiều lao động và trình độ kỹ thuật cao

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào ảnh hưởng nhất đối với phân bố công nghiệp:

A. Chuyên môn hoá cao, hợp tác chặt chẽ 

B. Tính tập trung sản xuất 

C. Thời gian lao động thống nhất với thời gian sản xuất 

D. Ít chịu ảnh hưởng trực tiếp với điều kiện tự nhiên

© All rights reserved VietJack