vietjack.com

330 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa lí kinh tế có đáp án - Phần 5
Quiz

330 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa lí kinh tế có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào đang có tỉ lệ tăng dân số thấp nhất:

Đồng bằng sông Hồng

Nông thôn

Miền núi cả nước

Ven biển cả nước

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình hình tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay:

Còn tăng nhanh

Đã chậm ngang mức trung bình của thế giới

Mức sinh giảm, mức tử giảm

Mức sinh giảm chậm, mức tử giảm nhanh

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào có tỷ lệ tăng tự nhiên cao nhất:

Miền núi trung du bắc bộ

Bắc trung bộ

Tây nguyên

Duyên hải nam trung bộ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việt Nam là nước dân số trẻ vì:

Người dưới 16 tuổi chiếm 31%, trên tuổi lao động chiếm 10%

Người dưới 16 tuổi chiếm trên 40%, người trên 60 tuổi là nam ( trên 55 tuổi là nữ) chiếm 10%

Người trên tuổi lao động 25%, người dưới tuổi lao động chiếm 30%

Người dưới tuổi lao động chiếm 35%, người trên tuổi lao động chiếm 20%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu của sự phân bố dân cư không đều, chưa hợp lý ở Việt Nam:

Do phân bố tài nguyên

Do lịch sử khai thác lãnh thổ

Nền kinh tế chưa trải qua phương thức sản xuất TBCN

Trình độ phát triển sản xuất thấp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố ở vùng nào:

Tập trung thành từng tỉnh riêng

Sống xen kẽ giữa các dân tộc ở miền núi

Chỉ ở trung du, miền núi

Ở cả đồng bằng, trung du, miền núi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phân bố lại dân cư ở Việt Nam vì:

Nông nghiệp chưa được phân bố đều

Khai thác tài nguyên cho các ngành

Sự nghiệp công nghiệp hoá

Khai thác tài nguyên tổ chức sản xuất hợp lý và nâng cao mức sống cho nhân dân

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số Việt Nam trong 10 năm qua có tỉ lệ tự nhiên chậm là do:

Mức sống, trình độ dân trí được nâng lên: vận động kế hoạch hoá gia đình

Mức sống tăng, công nghiệp hoá nhanh

Nông thôn công nghiệp hoá, kế hoạch hoá gia đình

Đô thị hoá nhanh, mức sống tăng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào có mật độ dân số cao nhất:

Đồng bằng sông cửu long

Đồng bằng bắc trung bộ

Đồng bằng sông hồng

Đồng bằng duyên hải nam trung bộ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất:

Đông bắc bắc bộ

Tây bắc

Tây nguyên

Đông nam bộ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nên phân bố dân cư từ vùng nào đến vùng nào là hợp lý nhất:

Đồng bằng bắc bộ đến tây nguyên, đông nam bộ

Đồng bằng bắc bộ đến đồng bằng nam bộ, tây nguyên

Bắc trung bộ, duyên hải nam trung bộ, đồng bằng bắc bộ đến tây nguyên, đông nam bộ

Đồng bằng nam bộ đến tây nguyên, đông nam bộ, duyên hải nam trung bộ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1960 đến 1990 tỷ lệ dân số Việt Nam tăng vì:

Tỷ suất sinh tăng, tỷ suất tử giảm

Tỷ suất sinh ko tăng, tỷ suất tử giảm nhanh

Tỷ suất sinh giảm, tỷ suất tử giảm

Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố dân cư là:

Sắp xếp bố trí nguồn lao động trên lãnh thổ

Sắp xếp bố trí dân cư trên một lãnh thổ nhất định

Xem xét số lượng dân cư trên một lãnh thổ

Nghiên cứu chất lượng nguồn lao động theo ngành nghề

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ dân số là:

Số dân trên đất nước nào đó

Số dân bình quân trên toàn lãnh thổ

Tỷ lệ dân số so với diện tích

Số dân trên một đơn vị diện tích nhất định

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính của sự tăng dân số tự nhiên của nước ta từ năm 54-85:

Chưa có chính sách kế hoạch hoá dân số

Số người trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỷ lệ cao

Đã vận động sinh đẻ có kế hoạch

Trình độ dân trí thấp, mức sống thấp

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân làm giảm mức tăng tự nhiên của dân số Việt Nam hiện nay:

Thực hiện tốt biện pháp kế hoạch hoá gia đình

Trình độ dân trí đang được nâng lên nhanh

Nhu cầu phát triển toàn diện của nhân dân ( mức sống, y tế, trình độ khoa học kỹ thuật...)

Cả 3 yếu tố trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào có tỷ lệ người dân tộc thiểu số cao:

Đồng bằng bắc bộ

Đồng bằng nam bộ

Duyên hải bắc trung bộ

Cả 3 đồng bằng trên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao đồng bằng bắc bộ có mật độ dân số cao nhất cả nước:

Vì nước ta là nước nông nghiệp

Vì người kinh đến ở đây sớm nhất

Đồng bằng bắc bộ có nền văn minh của lúa nước sớm trên thế giới

Cả 3 lý do trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lực nào quan trọng nhất trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp:

Dân cư và nguồn lao động nông thôn

Công nghiệp chế biến và cơ cấu hạ thấp

Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước

Điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước mặn xâm nhập mạnh nhất ở bở biển vùng nào:

Ven biển đồng bằng sông hồng, sông thái bình

Ven biển bắc trung bộ

Duyên hải nam trung bộ

Ven biển đồng bằng sông cửu long

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao có hiện tượng nông nhàn trong nông nghiệp:

Do phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Thời gian lao động và thời gian sản xuất thống nhất

Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất

Thời gian lao động ngắn hơn thời gian sản xuất

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài 2 vùng lương thực chủ yếu: đồng bằng bắc bộ và đồng bằng nam bộ, vùng nào là vùng có cơ sở lương thực tương đối vững chắc:

Đông nam bộ

Miền núi, trung du bắc bộ

Ven biển miền trung

Tây nguyên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng chuyên canh cao su lớn nhất của nước ta:

Tây nguyên

Tây bắc c. Đông nam bộ

Đông nam bộ

Miền núi phía bắc

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng chuyên canh chè lớn nhất:

Miền núi trung du phía bắc

Tây nguyên

Đông nam bộ

Nam trung bộ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đưa chăn nuôi lên thành ngành chính ở nước ta vì:

Nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng, sữa...

Là ngành nông nghiệp quan trọng

Phục vụ cho chế biến và xuất khẩu

Việt Nam có nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sản xuất

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack