vietjack.com

330 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa lí kinh tế có đáp án - Phần 2
Quiz

330 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa lí kinh tế có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Môi trường địa lý chỉ chịu tác động của:

A. Quy luật tự nhiên và hoạt động xã hội

B. Quy luật xã hội và tác động của con người 

C. Các nhân tố tự nhiên, kinh tế, xã hội

D. Con người

2. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng của môi trường địa lý đến sự phát triển xã hội được biểu hiện ở chỗ: 

A. Sự phát triển của nền sản xuất ngày càng phụ thuộc vào môi trường địa lý

B. Là cơ sở vật chất, điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người 

C. Là nơi cung cấp nguyên liệu cho sự phát triển của xã hội 

D. Là cơ sở tự nhiên để phát triển sản xuất

3. Nhiều lựa chọn

Để giải quyết cuộc khủng hoảng sinh thái toàn cầu, cần phải:

A. Hạn chế sản xuất để ít gây ô nhiễm 

B. Hạn chế nhu cầu của con người 

C. Có sự phối hợp của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và các ngành khoa học kỹ thuật 

D. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ

4. Nhiều lựa chọn

Diện tích Việt Nam phần đất liền?

A. 330.000 km2

B. 330.991 km2 

C. 360.930 km2 

D. 329.400 km2

5. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lý của Việt Nam được xác định bởi toạ độ:

A. 23022’B 8030’B 109024’Đ 102010Đ 

B. 23010’B 7 030’B 108024’Đ 100010’Đ 

C. 22022’B 80 50’B 107024’Đ 101010’Đ

D. 23050’B 8000’B 106024’Đ 102020’Đ

6. Nhiều lựa chọn

Các điểm cực Đông, tây, nam, bắc trên đất liền thuộc các tỉnh:

A. Quảng ninh, Lai Châu, Kiên Giang, Hà Giang

B. Nha Trang, Lai Châu, Cà Mau, Lạng Sơn 

C. Khánh Hoà, Lai Châu, Cà Mau, Hà Giang

D. Quảng Ninh, Lai Châu, Kiên Giang, Cao Bằng

7. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa quan trọng nhất về kinh tế của vị trí địa lý Việt Nam:

A. du lịch quốc tế 

B. nông nghiệp quốc tế 

C. công nghiệp quốc tế 

D. vận tải quốc tế

8. Nhiều lựa chọn

Bản sắc tự nhiên của vị trí địa lý Việt Nam:

A. lục địa và hải dương 

B. lục địa châu á

C. công nghiệp quốc tế 

D. vận tải quốc tế 

9. Nhiều lựa chọn

Về mặt kinh tế-xã hội, Việt Nam là nơi hội tụ của nền văn minh:

A. Đông Nam Á, Ấn Độ

B. Châu Á, Trung Hoa

C. Châu Á, Thái Bình Dương

D. Trung Hoa, Ấn Độ

10. Nhiều lựa chọn

Tính nhiệt độ ẩm của Việt Nam được thể hiện:

A. nhiệt độ trung bình cao, ẩm độ trung bình, gió mùa 

B. gió mùa, nắng nhiều, ẩm độ thấp 

C. gió mùa, nắng nhiều, mưa nhiều, độ ẩm cao 

D. nhiệt độ trung bình thấp, nắng nhiều, độ ẩm cao

11. Nhiều lựa chọn

Việt Nam có biên giới với các nước:

A. Lào, Mianma, Trung Quốc 

B. Lào, Campuchia, Thái Lan

C. Trung quốc, Lào, Campuchia 

D. Trung Quốc, Campuchia, Malaixia

12. Nhiều lựa chọn

Vì sao Việt Nam không bị khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Á:

A. gió mùa, tính chất bán đảo 

B. bán đảo, nhiều đồi núi 

C. có nhiều đồi núi, nhiều sông suối 

D. cả 3 lý do đưa ra

13. Nhiều lựa chọn

Khí hậu Việt Nam mang tính chất:

A.  nhiệt đới, gió mùa châu á

B. nhiệt đới, gió mùa, đồi núi 

C. cận nhiệt đới, gần biển, gió mùa 

D. nhiệt đới, gió mùa đông nam á

14. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam:

A. Nóng, ẩm, mưa nhiều, nhiệt độ cao 

B. Ẩm, nóng, nhiệt độ trung bình, ít mưa 

C. Nắng nhiều, lạnh, gió mang nhiều hơi nước 

D. Mưa nhiều, có mùa lạnh, bức xạ cao, ẩm

15. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa kinh tế của khí hậu Việt Nam:

A. trồng được tất cả các loại cây 

B. trồng cây được quanh năm

C. chỉ trồng được các loại cây nhiệt đới

D. trồng cây quanh năm với nhiều loại cây

16. Nhiều lựa chọn

Hiện nay loại nhiên liệu nào cho giá trị kinh tế cao nhất ở Việt Nam:

A. dầu mỏ

B. khí đốt 

C. than

D. gỗ củi

17. Nhiều lựa chọn

Hạn chế cơ bản nhất của tài nguyên đất nông nghiệp Việt Nam:

A. chất lượng đất 

B. bị xói mòn bạc màu 

C. nhiều loại đất

D. diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ thấp

18. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nào Việt Nam có khả năng phong phú nhất:

A. kim loại đen 

B. kim loại màu

C. kim loại hiếm

D. không kim loại 

19. Nhiều lựa chọn

Cách phân loại tài nguyên nào là hợp lý nhất đối với phát triển bền vững:

A. tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn 

B. tài nguyên lao động, trí tuệ, thông tin ... 

C. tài nguyên có thể phục hồi và tài nguyên ko thể phục hồi 

D. tất cả các loại tài nguyên tự nhiên đều cạn kiệt, không cần phân loại 

20. Nhiều lựa chọn

Cách sử dụng khoáng sản hữu hiệu nhất:

A. hạn chế chất thoát trong quá trình khai thác và sử dụng

B. tiết kiệm, hạ thấp chi tiêu sử dụng, thăm dò, tìm kiếm khoáng sản mới 

C. tận dụng và tái chế khoáng sản 

D. hạ thấp mức sản xuất và tiêu thụ khoáng sản

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào chủ yếu làm suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển:

A. sự tăng trưởng kinh tế

B. sự phát triển dân số nhanh 

C. quá trình đô thị hoá

D. quá trình công nghiệp hoá

22. Nhiều lựa chọn

Các loại đất chính của Việt Nam:

A. phù sa, pheralit, bazan

B. phù sa, bazan, phiến thạch 

C. phù sa, bazan, cát pha 

D. bazan, phù sa, ven biển

23. Nhiều lựa chọn

Hạn chế của tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay:

A. nhiều loại nước

B. lượng mưa nhiều 

C. phân bố không đều 

D. chảy từ nước ngoài vào 

24. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm cơ bản của các nguồn nước:

A. nhiều nước ngọt 

B. lượng nước mưa lớn 

C. các loại nước đều có giá trị kinh tế

D. chỉ có nước ngọt là có giá trị

25. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào là đặc điểm cơ bản của điều kiện tự nhiên Việt Nam: 

A. nhiệt đới, gió mùa Đông Nam Á, ẩm 

B. gió mùa, ẩm 

C. tính chất phi địa đới 

D. đồi, núi cao

© All rights reserved VietJack