vietjack.com

330 Bài tập Hóa học vô cơ ôn thi THPT Quốc gia có lời giải(P6)
Quiz

330 Bài tập Hóa học vô cơ ôn thi THPT Quốc gia có lời giải(P6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là

Rb.

Li.

Na.

K.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

0,9%

1%

1%

5%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không dẫn điện được là

KCl rắn, khan.

NaOH nóng chảy.

CaCl2 nóng chảy.

HBr hòa tan trong nước.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cứng có chứa nhiều các ion:

K+, Na+.

Zn2+, Al3+.

Cu2+, Fe2+.

Ca2+, Mg2+

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

Khí thoát ra

Có kết tủa

 

(2)

Khí thoát ra

 

Có kết tủa

Có kết tủa

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa

   

(5)

 

Có kết tủa

   

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

 

H2SO4, FeCl2, BaCl2.

Na2CO3, NaOH, BaCl2.

H2SO4, NaOH, FeCl2.

Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

vU3dIGEL3TpWy13t_iEpV8tPRJwUSVexc0JtKXpmVDQijWnbOw-6RiECHw3_TKsY8FdTwyCyIm8iaIHoLQeFGaygTRYtd4NKG5ZgE_Hhc700REBc2IiqtQ-54_k1hHUlJ76CbVhLmdpZXK9TGg

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

Tăng dần.

Giảm dần đến tắt.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

44,4.

48,9.

68,6.

53,7.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?

2

4

3

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?

AgNO3.

Ba(OH)2.

MgSO4.

HCl.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

nước vôi.

phèn chua.

giấm ăn.

muối ăn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?

KNO3.

K2SO4.

NaHCO3.

BaCl2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra

sự khử ion K+.

sự oxi hóa ion K+.

sự khử ion Cl-.

sự oxi hóa ion Cl-

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu về NH3 và NH4+  như sau:

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;

(3) Trong NH3 và NH4+,  đều có cộng hóa trị 3;

(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Số phát biểu đúng là

và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;

(3) Trong NH3 và NH4+,  đều có cộng hóa trị 3;

(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Số phát biểu đúng là

 

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng

2

12

1

13

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai

5Mg + 2P 0ccyah6Bo2szg4bhOFDKTQKZ1R7OZ_2jB3_15sKJth3VhKDK8IjF9OkVxik2XklzkCRgVVVwJV9Fd1_4lLmyd-FW8zSSOp3mzFa8faXHaUFHPNFIu-R7pfITxTOJTaXwWJfb_f_uMi6OxVotwA Mg5P2

NH4Cl G2P8Cn5SuymZHbUi5Vf4UgbXraXdP2H7ikezDmigXhVbXj_8aCt5zThOo-wKoViRIAQHfCRrIp0LygEwUPJWOIQ3HaUXB2hjErdXlfvxa71hhk_EftwfbhyCMWkJxeSlxqCM8efARQfbDRg2Uw NH3 + HCl

2P + 3Cl250y589u8od-GRSDvozTQWSzA3yxRWh7vedEb10Qm9DxBvdtQ-6XeLXOEF5x677atqSwA5jUSLGms5bGinlSAndB2CfFmWhIsSLG4bliY_l18f15lsmBt3Uhtl8doWc1OGV6cnYmMbjbKPVkdxg 2PCl3

4Fe(NO3)2Qu6YHt8wZFxWQXt4WE9Na8s5hgjla5oCCsDmSmCyWxEIP6h_IgAcfbwzuuAye2RwEy0N7phVG5U7So9Dk6k7F_qfR9eBI-Lmgw4GDvZNqMTfX-e8fJSzss43VTjJPhXNspy1zIZXmuJdgMXb_Q 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) FeS + 2HCl →

(2) 2KClO3 Mb331FyhIUqHfe1VWRKRRCMs97PCuaK3SqMX1ewvPBhGNpYoDGcDUgzLL-4V6O44KT77wCUuS9by69dbW5MzXn8_elCkAfs8Cru8XMQq4YKIIiZt9T_yZwZfUuix-K9VW9aP5ORIfavanJhzeA khí Y

(3)  NH4NO3 + NaOH →

(4) Cu + 2H2SO4 ( đặc)   XGMcP_wGjXQGUj7d0SlDAsmhXNB5m3siK2laBmR45Uy-zG_U1d8VlpZShvKIZl0C-6r7YAygMGUNbzjXEjoSbsk02aU-MY3dQdXEwGDavNZHjfyeAFL9XhrOsIQimO_BNwLxZHNyIHSEqVkaBQ

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) →

(6) NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc) R_zLeqTG-1-2tmVlCPdB44RPi7h4npna0fupuDnmVuTrii5WRLnjuRN0vHM81qs87Esy-q31EompS2OHoeTabQa6-3qvGfabIIz2F85JrCb5nffR1PfIfwTshqDLC3JHRGGDxTLVg4NYxl8uOw

Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là

5

2

4

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là

11,9.

13,16.

8,64.

6,58.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.

YMX-R3L1-Fe32LO6NFeDhk8soHS-r5Rq27JAljFX6oStmczuztHJLAOhpLXkLuu3f26Oyor_fACaowRCtmDMfk_NDU0lS1lKSrf8aoA8DWc71u1vnO2gvqV8q8AsKJsSzemybM9RjEdWdPQvug

Giá trị x,y tương ứng là

 

0,4 và 0,05.

0,2 và 0,05.

0,2 và 0,10.

0,1 và 0,05.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

M+HClX+NH3 +H2OYtoZdpncM

Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng?

Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.

M là kim loại có tính khử mạnh.

Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Hóa chất

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Đỏ

Xanh 

Đỏ

Dung dịch HCl

Khí bay ra

Đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

Kết tủa trắng, sau tan.

Dung dịch chất Y là

AlCl3.

KHSO4.

Ba(HCO3)2.

NaOH.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

To5yhu0V76VZFPtIUPWMWCtSIn8bV7Iwiq1kgQp5ycynWXyUfMUSJ2g5sh0D0sYuW7bIjBznlSbldmoWtD20gMBM6cVLmK8n37gENtxde_wGbBy6jC0jqvHjwasSoIaNnu13-q2KG6WCRbhXFw

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

 

HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai

4

3

2

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

18,9 gam.

23,0 gam.

20,8 gam.

25,2 gam.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng

4

3

2

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

Na.

Ca.

K.

Mg.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 48,2 g hỗn hợp  KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất  rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

1,9.

2,4.

2,1.

1,8.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

- Phần ba tác dụng tối đa với  V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

180.

200.

110.

70.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là

13,0.

1,2.

12,8.

1,0.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là

61,70%.

44,61%.

34,93%.

50,63%.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng

1

3

4

2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO

- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?

V2 = 2V1.

V2 = V1.

V2 = 3V1.

2V2 = V1.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là

3,08 gam

4,20 gam

3,36 gam

4,62 gam

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là

NaHSO4 và Ba(HCO3)2

FeCl2 và AgNO3

Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2

Na2CO3 và BaCl2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc luyện thép từ gang là

Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.

Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.

Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O .

Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là

3

1

2

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack