vietjack.com

330 bài tập Hóa học vô cơ ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P3)
Quiz

330 bài tập Hóa học vô cơ ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

Nhiệt phân AgNO3.

Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Đốt Ag2S trong không khí.

Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4.

Mg + H2O (h) OYv8WmjoMhcVK2ReJ5hmlfPuvOJ6hNnrhjHdS9ji7lGuHEc4SIR-D8m12dZ2g6EjhiOcJ7CWk6nqYXTcrp6rM5hgwUqA8zeFOsqfjnm8I1115XhCOmtx0lWy-ycJN23p9NEL8OlTG9seXSALFA MgO + H2.

3CuO + 2NH3 4p8Z5KlBftT_YxZoZPCMP3yb1rb1W7B3XI0AM1snNxHy9LUvzov-iOHqeH4Dlj5OCQ3NbDeqZHY-vDgQPxZmaDmR7kzSXvkABee2jC0r4_BCXdHQUzmSVO1_if-LyNlAVKV2Cjmtph8-TEZnqA 3Cu + N2 + 3H2O.

2Fe + 3I2 Y3Y07GzhDbTvAjyZI025k8FXpH5IAhNBU33krvZ8ZRFO5CbxElUOhXNQS2pyhaLyaVh5LdbG_md3Z7Ui19f0ICURU80tquaBdXMqDTORjzA9EDZxCmkluxXbd-bjQ5nRJuFJ0WJifev904dHag 2FeI3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol AgNO3 một thời gian thu được dung dịch Y và 3,88 gam chất rắn X. Cho 2,925 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 3,217 gam chất rắn T. Giá trị của m là

1,216 gam.

1,088 gam.

1,344 gam.

1,152 gam.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi ngừng thoát khí thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành.

71,2 gam.

80,1 gam.

16,2 gam.

14,4 gam.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa a mol NH4+ ; b mol Al3+; c mol Mg2+; x mol NO3 ; y mol SO42– . Mối quan hệ giữa số mol các ion trong dung dịch là

FfQxrl8XPhosb-INe3ucy3Eyedz_K54Yp7vPDfFHY05WxIKFz9YXo-D-yTFszHvWxoLeUq5OW8E47w7iL_DJQlxm1G6kCRS3oDy43pGIqWZlZDw0eChhWPhNr0wB9JSbQGvl1UAy9zUuNVG75w

zZvPXgiif35Bs2Chlj_CYKhH9OtMzXMOZeM3VhzQcTa459jDolFRPcSa_TbWQKYjnwEypy05Rme6F9tVI2vxmIflqOlkrJxzwHME09xUX1hVZp6ELTLpOmXxpCoJbYomUIWjEk0-3ixySCodRA

pNTsdFDNzq8NC5Id7AGD_v4U7Cxu0B-Iqrph9TqLClgjNMkfJdqpfbBCYjVuK8D-O6q9oJZ3Sy7tyyEuc63cRi6YK5_atdaG1hM-80hvxr_TrYobPupqpqqlvxkiqundF8S-kKVsoTzbF1mGOw

MDVktw2Cu2z_fLz7qQkSKHYKFR9WVlzmhb2VUrXp0na8Fab8fSoqkhXLRhmE5wwk0YjRxkVaa2F4eHWbSQ81hzVE1oXbRtyil_9ZNYx3rT_McfH4x_-kOa8hFYya9zBxc5UExe9ByzWs0e3HmQ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

7,8 gam.

5,4 gam.

43,2 gam.

10,8 gam.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì

xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

gây ô nhiễm môi trường.

tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

gây hại cho da tay.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau:

(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg và S.

(4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

5.

7.

8.

6.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:

2.

4.

5.

3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?

6.

8.

5.

7.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

5.

4.

2.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?

2,80 lít.

2,24 lít.

3,92 lít.

3,36 lít.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung dịch?

5.

4.

6

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ 

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42– a mol và Cl b mol. Cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là

0,25 và 0,3.

0,15 và 0,5.

0,30 và 0,2.

0,20 và 0,4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?

Cu, Fe, Zn.

Na, Al, Zn.

Na, Mg, Cu.

Ni, Fe, Mg.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;

(4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH → H2O?

5.

2

4.

3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl, NO3. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?

SO42–; Na+, K+, Cu2+.

K+, Cu2+, Cl, NO3.

SO42–, Na+, K+, Cl.

SO42–, Na+, K+, NO3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?

pH1 < pH2 < pH3.

pH3 < pH2 < pH1.

pH3 < pH1 < pH2.

pH1 < pH2 < pH3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là

33,02%.

15,60%.

18,53%.

28,74%.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là

7,88 gam.

11,28 gam.

9,85 gam.

3,94 gam.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion sau: CO32-, CH3COO-,Cl-,S2-,HCO3-. Hãy cho biết có bao nhiêu ion có khả năng nhận proton?

5.

6.

4

3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl;

(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(6) miếng gang đốt trong khí O2 dư;

(7) miếng gang để trong không khí ẩm.

Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?

5.

4.

3.

6.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M thu được dung dịch Z. Nhúng băng giấy quỳ tím vào dung dịch Z. Băng giấy có màu:

không màu.

tím.

xanh.

đỏ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được số mol CO2

0,015.

0,030.

0,010.

0,020.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 (R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố phóng xạ) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đỗi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là:

80,9 gam.

84,5 gam

88,5 gam.

92,1 g

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Amoniac lỏng đuợc dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.

(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, cho khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đậm đặc.

(3) Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

(4) Nitơ lỏng đuợc dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

Số phát biểu đúng là

3.

4.

1

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khi NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là

Zn.

Fe.

Mg.

Al.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:

25,75%.

15,92%.

26,32%.

22,18%.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là

DBiQXXereIdAfwpz1vo3OdspgKEBBZsEx9sEIL_5fHrwFyCtG4DhFfAnYhgZOerRmyPQ7fktP8w47uEeaPvAtoLMYWRQ_5CJ59JlRq_C9N3PHleffQlaMV4KAhPL0siYpLICiKfNKw0ZmrA59Q

HCl.

Cl2.

O2.

NH3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu:

(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.

(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.

(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.

(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là 

 

EMfQ6KkcQJJ5RrZbkpW0Iklksc6h3PSjkDVrItzBSgrPj9witbPAi7-vnOYM8y0FCqPzlVrV-exFRt46XMrAK_tC5tiiag7Q-lG03pNyDyLG92eh7evL1lO9Fh4r98kpGVuqEs2d_J1Qs5JHtQ

0,03.

0,06.

0,08.

0,30.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp dung dịch sau:

(a) NaOH và Ba(HCO3)2; (b) NaOH và AlCl3;

(c) NaHCO3 và HCl; (d) NH4NOvà KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2; (f)AgNO3 và Fe(NO3)2.

Số cặp dd khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là

 

5.

6.

4.

3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.

(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.

(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng là?

2.

1.

3.

4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

Dung dịch NaOH.

NaCl nóng chảy.

Dung dịch NaCl.

NaCl khan.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?

Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.

Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.

Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

thạch cao khan.

thạch cao nung.

thạch cao sống.

đá vôi.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.

FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.

Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH.

Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là

2,0.

2,2.

1,5.

1,8.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

Ca(OH)2, HCl, Na2CO3.

NaOH, K2CO3, K3PO4.

NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2.

Na3PO4, H2SO4.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

5.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack