vietjack.com

33 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lũy thùy với số mũ thực có đáp án
Quiz

33 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lũy thùy với số mũ thực có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[n \in Z,n > 0\], với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: \[{{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}\]?

a > 0

a = 0

\[a \ne 0\]

a < 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,m,n \in Z,n \ge 2\]. Chọn kết luận đúng:

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{m}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{m}}]{{{{\rm{a}}^{{\rm{mn}}}}}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0. Chọn kết luận đúng:

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{3}}}} \]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{3}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{6}}]{{\rm{a}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{3}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{6}}}}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,n \in Z,n \ge 2\], chọn khẳng định đúng:

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt {{{\rm{a}}^{\rm{n}}}} \]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{a}}]{{\rm{n}}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, chọn khẳng định đúng:

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{10}}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{{\rm{ 10}}}]{{\rm{a}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{10}}}}}}{\rm{ = }}\sqrt {{{\rm{a}}^{{\rm{10}}}}} \]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{10}}}}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{{\rm{10}}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{10}}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{a}}]{{{\rm{10}}}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[m,n \in Z\], khi đó:

\[{{\rm{a}}^{{\rm{m}}{\rm{.n}}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{.}}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{a}}^{{\rm{mn}}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{a}}^{{\rm{mn}}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{:}}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{a}}^{{\rm{mn}}}}{\rm{ = }}{\left( {{{\rm{a}}^{\rm{m}}}} \right)^{\rm{n}}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a > 1,m > 0,m \in Z\] thì:

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > 1}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ = 1}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}} < 1\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}} > 2\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn so sánh đúng:

\[{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 1\]

\[{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} = 1\]

\[{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} < 1\]

\[{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 2\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[{\rm{0 < a < b, m}} \in {{\rm{N}}^ * }\]thì:

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}\]

\[1 < {{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}{\rm{ > 1}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{m}} \in {\mathbb{N}^ * }\]. Chọn so sánh đúng:

\[{\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{\left( {\frac{{\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[{\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{\left( {\frac{{\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[1 < {\left( {\frac{{\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{\left( {\frac{{\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[{\left( {\frac{{\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{\left( {\frac{{\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > 1}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng: Cho \[{\rm{m}} \in {{\rm{N}}^ * }\]

\[{\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{\left( {\frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right)^{\rm{m}}} > 1\]

\[{\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{\left( {\frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right)^{\rm{m}}} < 1\]

\[{\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}} < 1 < {\left( {\frac{6}{5}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[1 < {\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{\left( {\frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng: 

\[{\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{\left( {\frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > 1}}\]

\[{\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{\left( {\frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right)^{\rm{m}}} < 1\]

>

\[{\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}} < 1 < {\left( {\frac{6}{5}} \right)^{\rm{m}}}\]

>

\[1 < {\left( {\frac{5}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{\left( {\frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

>

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương \[n \ge 2\], số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

\[{{\rm{b}}^{\rm{n}}}{\rm{ = a}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{ = b}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{b}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{n}}^{\rm{a}}}{\rm{ = b}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương \[n \ge 2\]và các số thực a, b, nếu có \[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{ = b}}\] thì:

a là căn bậc b của n

b là căn bậc a của n

a là căn bậc n của b

b là căn bậc n của a

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu căn bậc n lẻ của số thực b là:

\[\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{b}}}\]

\[\sqrt[{\rm{b}}]{{\rm{n}}}\]

\[\sqrt {\rm{b}} \]

\[ \pm \sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{b}}}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương \[n \ge 2\]lẻ và các số thực a, b thỏa mãn \[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{ = b}}\] . Chọn cách viết đúng:

\[{\rm{a = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{b}}}\]

\[{\rm{a = }}\sqrt[{\rm{b}}]{{\rm{n}}}\]

\[{\rm{a = }}\sqrt {\rm{b}} \]

\[{\rm{a = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{b}}^{\rm{n}}}}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu n chẵn thì điều kiện để \[\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{b}}}\] có nghĩa là:

b < 0

</>

\[b \le 0\]

b > 0

\[b \ge 0\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu n lẻ thì điều kiện để \[\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{b}}}\] có nghĩa là:

\[{\rm{b}} \in \mathbb{R}\]

\[b \le 0\]

b > 0

\[b \ge 0\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[m,n \in Z\], chọn khẳng định đúng:

\[{\left( {{{\rm{a}}^{\rm{m}}}} \right)^{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{.}}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{.}}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{{\rm{mn}}}}\]

\[{{\rm{a}}^{{\rm{mn}}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ + }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

\[{\left( {{{\rm{a}}^{\rm{m}}}} \right)^{\rm{n}}}{\rm{ = }}{\left( {{{\rm{a}}^{\rm{n}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{m}} \in {{\rm{N}}^ * },\] so sánh nào sau đây không đúng?

\[{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{\left( {\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[1 < {\left( {\frac{{\rm{4}}}{{\rm{3}}}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{\rm{m}}}\]

\[{\left( {\frac{{{\rm{13}}}}{{\rm{7}}}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{2}}^{\rm{m}}}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a > 1,m,n \in Z\] thì:

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}} \Leftrightarrow {\rm{m > n}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}} \Leftrightarrow {\rm{m < n}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}} \Leftrightarrow {\rm{m = n}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}} \Leftrightarrow {\rm{m }} \le {\rm{ n}}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[1 < {\rm{a}} < {\rm{b, m}} \in {{\rm{N}}^ * }\]thì:

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}{\rm{ > 1}}\]

\[1 < {{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}} < 1\]

\[{\rm{1 > }}{{\rm{a}}^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{b}}^{\rm{m}}}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương m. Chọn so sánh đúng:

\[{\left( {\sqrt 3 } \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{2}}^{\rm{m}}}{\rm{ > 1}}\]

\[1 < {\left( {\sqrt 3 } \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{{\rm{2}}^{\rm{m}}}\]

>

\[{\left( {\sqrt 3 } \right)^{\rm{m}}}{\rm{ < }}{{\rm{2}}^{\rm{m}}}{\rm{ < 1}}\]

>

\[1 > {\left( {\sqrt 3 } \right)^{\rm{m}}}{\rm{ > }}{{\rm{2}}^{\rm{m}}}\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các căn bậc 66 của số −12 là:

0

1

2

Vô số

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng:

Căn bậc 4 của 16 là 22 và −2

Căn bậc 4 của 16 là 2

Căn bậc 4 của 16 là 4 và −4

Căn bậc 4 của 16 là 4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng:

Số 0 không có căn bậc n.

Số 1 chỉ có một căn bậc n là 1.

Số 1 có hai căn bậc n là \[ \pm 1\].

Số 0 chỉ có một căn bậc n là 0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{n}} \in {\mathbb{N}^ * }\]. Chọn kết luận không đúng:

Căn bậc n của số 0 là chính nó

Căn bậc n của số 1 là chính nó

Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n

Nếu n lẻ thì số −1 có 1 căn bậc n

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Nếu n chẵn thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = a}}\]

Nếu n lẻ thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = a}}\].

Nếu n chẵn thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = }} - {\rm{a}}\]

Nếu n lẻ thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = }} - {\rm{a}}\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Nếu n chẵn và \[a \ge 0\] thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = a}}\]

Nếu n lẻ và a < 0 thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = }} - {\rm{a}}\].

>

Nếu n chẵn thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = }} - {\rm{a}}\].

Nếu n lẻ thì \[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ = }} - {\rm{a}}\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{a}} \ge 0,{\rm{b}} \ge 0,{\rm{m, n}} \in {{\rm{N}}^ * }\] Chọn đẳng thức đúng:

\[\sqrt[{\rm{n}}]{{{\rm{ab}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}{\rm{.}}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{b}}}\]

\[\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{m}}}\]

\[\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}\]

\[\sqrt[{\rm{n}}]{{\sqrt[{\rm{m}}]{{\rm{a}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}{\rm{.}}\sqrt[{\rm{m}}]{{\rm{a}}}\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức đúng:

\[\sqrt[6]{4}.\sqrt[6]{{16}} = 2\]

\[\sqrt[6]{4}:\sqrt[6]{{16}} = \sqrt[6]{4}\]

\[\sqrt[6]{4} + \sqrt[6]{{16}} = \sqrt[6]{{20}}\]

\[\sqrt[6]{4} + \sqrt[6]{{16}} = 2\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{a}} \ge 0,{\rm{m, n}} \in {{\rm{N}}^ * }\], chọn đẳng thức đúng:

\[\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}\sqrt[{\rm{m}}]{{\rm{a}}}\]

\[\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}\]

\[\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{m}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}\]

\[\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\sqrt[{\rm{m}}]{{\rm{a}}}}}\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{a}} > 0,{\rm{m, n}} \in {{\rm{N}}^ * }\], chọn đẳng thức không đúng:

\[{\left( {\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{\rm{a}}}} \right)^{\rm{m}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}\]

\[\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}{\rm{ = }}\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{a}}}\]

\[{\left( {\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}} \right)^{\rm{n}}}{\rm{ = a}}\]

\[{\left( {\sqrt[{{\rm{mn}}}]{{{{\rm{a}}^{\rm{m}}}}}} \right)^{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{n}}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack