20 CÂU HỎI
Hãy cho biết thời gian rã theo quy định của thuốc đạn được điều chế với tá dược Polyetylen glycol:
A. Không quá 15 phút
B. Không quá 30 phút
C. Không quá 45 phút
D. Không quá 60 phút
Hãy cho biết điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn KHÔNG cần lưu ý đến hệ số thay thế khi:
A. Hoạt chất có tỉ trọng lớn hơn tá dược
B. Hoạt chất có tỉ trọng nhỏ hơn tá dược
C. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược khác nhau
D. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược tương đương nhau
Hãy cho biết khi hoạt chất có tỉ trọng nặng, dễ lắng, cần sử dụng tá dược thuốc đạn nào:
A. Witepsol H
B. Witepsol W
C. Witepsol E
D. Witepsol S
Hãy chọn thiết bị nghiền tán quy mô phòng thí nghiệm có cơ chế cắt chẻ:
A. Cối chày
B. Thuyền tán
C. Rây
D. Thuyền tán và rây
Hãy cho biết thuốc bột chứa caffein và natri bromid cần thêm chất nào?
A. Natri hydrocarbonat
B. Đường
C. Canci carbonat
D. Talc
Hãy chọn phương pháp tạo cốm hòa tan hay được sử dụng:
A. Ép đùn và làm tròn
B. Tạo hạt tầng sôi
C. Phun sấy
D. Xát hạt khô
Hãy cho biết thể tích của viên nang cứng số 1 là:
A. 0,15 ml
B. 0,28 ml
C. 0,48 ml
D. 0,57 ml
Hãy cho biết tính chất nào KHÔNG ĐÚNG với gelatin:
A. An toàn, tiêu hóa được
B. Dịch Gelatin 40% không bị chảy lỏng ở nhiệt độ cao
C. Có thể tạo màng mỏng 100 micromet
D. Có nguồn gốc từ da hoặc xương
Hãy cho biết khi đóng nang mềm chứa dược chất rắn nên sử dụng chất gây thấm là:
A. Lecithin
B. Tween 80
C. Natri lauryl sulphat
D. PEG 400
Hãy cho biết ưu điểm nào không đúng của viên nang cứng:
A. Hình dạng dễ nuốt
B. Sinh khả dụng cao hơn viên nén
C. Rẻ hơn viên nén
D. Bảo vệ dược chất chống ánh sáng
2 phần để cho vào ở 2 giai đoạn khác nhau:
A. Tá dược độn
B. Tá dược dính
C. Tá dược rã
D. Tá dược trơn - bóng
Có thể sử dụng ở 2 dạng: rắn hoặc lỏng
A. Tá dược độn
B. Tá dược dính
C. Tá dược rã
D. Tá dược trơn - bóng
Tá dược sử dụng trong viên ngậm:
A. Lecithin
B. Gelatin
C. Avicel 101
D. Avicel 102
Viên nén nào có tác dụng nhanh, dược chất đưa trực tiếp vào hệ tuần hoàn:
A. Viên nén ngậm
B. Viên nhén nhai
C. Viên nén phân tán
D. Viên nén đặt dưới lưỡi
Viên nén nào phù hợp cho trẻ em:
A. Viên nén ngậm
B. Viên nhén nhai
C. Viên nén phân tán
D. Viên nén đặt dưới lưỡi
Hãy cho biết viên nén nào phải được bao tan trong ruột:
A. Omeprazol
B. Esomeprazol
C. Amoxicllin
D. Pantoprazol
Ý nào sau đây đúng về con đường (cách thức) thuốc thấm qua da?
A. Có thể thấm xuyên quan khoảng giữa các tế bào nhưng chủ yếu là thấm theo các bộ phận phụ
B. Chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào và hoàn toàn không thấm qua các bộ phận phụ
C. Chỉ thấm trực tiếp xuyên qua vách các tế bảo
D. Có thể thấm theo các bộ phận phụ trên da nhưng chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào
Điều nào sau đây đúng về tính chất của Lanolin?
A. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa kém hơn lanolin khan
B. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa mạnh hơn lanolin khan
C. Có khả năng nhũ hóa mạnh, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan
D. Có khả năng nhũ hóa kém, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan
Tá dược điều chế thuốc mềm nào sau đây tan được trong cồn 95%?
A. Dầu lạc và dầu thầu dầu
B. Dầu thầu dầu
C. Dầu vừng và dầu lạc
D. Dầu cá và dầu thầu dầu
Tá dược nào sau đây thuộc nhóm tá dược thân dầu dùng trong điều chế thuốc mềm:
A. Gel alginat và dầu mỡ sáp
B. Lanolin và silicon
C. Carbopol và Lanolin
D. PEG 400