2048.vn

32 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 612 lượt thi
32 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi khi có trận bóng đá hay, người dân lại xếp hàng dài chờ mua vẽ. Nhìn dòng người xếp hàng một, rất dài, Hà tự hỏi: dòng người xếp hàng ấy và dãy số tự nhiên đang học có gì giống nhau nhỉ?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hai điểm 5 và 8 trên tia số, điểm nào nằm trên trái, điểm nào nằm bên phải điểm kia?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm ngay bên trái điểm 8?

Điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm ngay bên phải điểm 8?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 7. Theo em, điểm n nằm bên trái hay bên phải điểm 7?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hãy so sánh hai số tự nhiên sau đây, dùng kí hiệu “<” hay “>” để viết kết quả: m = 12 036 001 và n = 12 035 987.

b) Trên tia số (nằm ngang), trong hai điểm m và n, điểm nào nằm trước?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi kết quả bán hàng trong ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:

Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều;

Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

Hãy so sánh số tiền thu được (đều là số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi sáng và buổi tối.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số: 3; 5; 8; 9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ ℕ | x ≥ 5}, số nào thuộc tập hợp B = {x ∈ ℕ | x ≤ 5}?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết thêm các số liền trước và liền sau của hai số 3 532 và 3 529 để được sáu số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số tự nhiên đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí hiệu "<" để mô tả thứ tự của ba số a, b, c. Cho ví dụ bằng số cụ thể.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) M = {x ∈ ℕ | 10x<15}

b) K = {x ∈ ℕ* | x3}

c) L = {x ∈ ℕ | x3}

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Cường đặt tên các điểm đó theo thứ tự từ dưới lên là A, B, C và giải thích rằng điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao bạn Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150cm, bạn Bắc cao 153cm, bạn Cường cao 148cm. Theo em, Cường giải thích như thế có đúng không? Nếu không thì phải sửa như nào cho đúng?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết thêm các số liền trước và số liền sau của hai số 2 567 và 3 012 để được sáu số tự nhiên và sắp xếp sáu số đó theo thứ tự giảm dần.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x ∈ N* | x 14}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền các số thích hợp vào chỗ trống để được dãy các số tự nhiên liên tiếp:

a) …….; 102; ………;

b) 2 045; ………; ………;

c) ……; 17; …….; ………

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) M = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 15} 

b) N = {x ∈ N* | x ≤ 3};

c) L = {x ∈ N | x ≤ 3}.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước và số liền sau của 180 là:

Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.

Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.

Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.

Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

Bất kì trên tia số.

Bên phải điểm 0.

Bên phải điểm b.

Bên trái điểm b.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a < b và b < c thì:

a > c

a ≥ c

a < c

a ≤ c

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục số biểu diễn điểm 3 là:

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….

1 025; 1 026.

10 023; 1025.

10 024; 10 025.

10 025; 10 026.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

1 235; 456; 723; 985; 6 721.

1 235; 6 721; 985; 723; 456.

6 721; 1 235; 985; 723; 456.

6 721; 985; 1 235; 723; 456.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nghĩa là gì?

a nhỏ hơn b.

a bằng b.

a lớn hơn b.

a nhỏ hơn hoặc bằng b.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào?

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Số 2

Số 4

Số 7

Số 8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.

m < n;

m > n;

m ≥ n;

m ≤ n.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.

x = 120;

x = 121;

x = 122;

Không tồn tại x.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí kiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số a, b và c.

a < b < c;

a < c < b;

c < b < a;

c < b < a.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1 029; 872; 2 304; 12 340; 756.

2 304; 12 340; 1 029; 872; 756.

2 304; 1 029; 12 340; 872; 756.

12 340; 2 304; 1 029; 872; 756.

12 340; 1 029; 2 304; 872; 756.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: M = {xN| 10x < 15}.

M = {10; 11; 12; 13; 14; 15}.

M = {10; 11; 12; 13; 14}.

M = {11; 12; 13; 14}.

M = {11; 12; 13; 14; 15}.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

I)  1999 > 2003;

II) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

III) 5 ≤ 5;

V) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

I đúng

II đúng

III đúng

IV đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp K = { x ∈ N* | x ≤ 3}. Chọn đáp án đúng.

3 ∉ K;

0 ∈ K;

3 ∈ K;

1 ∉ K.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.

A, B, C.

A, C, B.

C, A, B.

C, B, A.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi kết quả bán hàng trong ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:

Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều;

Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi sáng và buổi tối.

Số tiền thu được buổi sáng ít hơn số tiền thu được vào buổi tối.

Số tiền thu được buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được vào buổi tối.

Số tiền thu được buổi sáng bằng số tiền thu được vào buổi tối.

Không kết luận được.hu được buổi tối.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack