2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia số nằm ngang, điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm ngay liền bên trái điểm 8?

Điểm 7.

Điểm 9.

Điểm 10.

Điểm 6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[n\] là số tự nhiên nhỏ hơn 7, so với điểm 7 điểm \[n\] nằm

Bên trái.

Bên phải.

Bên trên.

Bên dưới.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia số nằm ngang, với điểm \[a\] nằm trước điểm \[b\], ta viết

\[a\,\, > \,\,b\].

\[a\,\, = \,\,b\].

\[a\,\, \ne \,\,b\].

\[a\,\, < \,\,b\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của số 8 là

7.

9.

10.

6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là hai số tự nhiên liên tiếp?

1 và 3.

2 và 4.

3 và 4.

1 và 4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a < b\] và \[b < c\] thì theo tính chất bắc cầu ta có

\[a < c\].

\[a > c\].

\[a = c\].

\[a \ne c\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[m\,\, = \,\,12\,\,036\,\,001\] và \[n\,\, = \,\,12\,\,035\,\,987\], nhận xét nào sau đây đúng?

\[m > n\].

\[m = n\].

\[m < n\].

\[m \ne n\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu “\[a\] lớn hơn hoặc bằng \[b\]” là

\[a > b\].

\[a \ge b\].

\[a \le b\].

\[a < b\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số 3; 5; 2; 4, số nào thuộc tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {x \in \mathbb{N}|x \ge 5} \right\}\]?

3.

5.

2.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là cách liệt kê phần tử của tập hợp \[K = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \le 3} \right\}\]?

\[K = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

\[K = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2} \right\}\].

\[K = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

\[K = \left\{ {1;\,\,2} \right\}\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m\,\, = \,\,237\] và \[n\,\, = \,\,273\].

a) \[m < n\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m\,\, = \,\,237\] và \[n\,\, = \,\,273\].

b) Trên tia số nằm ngang, điểm \[m\] nằm bên phải điểm \[n\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m\,\, = \,\,237\] và \[n\,\, = \,\,273\].

c) Trên tia số nằm ngang, điểm \[m\] nằm trước điểm \[n\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m\,\, = \,\,237\] và \[n\,\, = \,\,273\].d) Với \[n < p\] ta có \[m\,\, < \,\,p\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m = 12\,\,036\,\,001\] và \[n = 12\,\,036\,\,002\].

a) \[m \ge n\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m = 12\,\,036\,\,001\] và \[n = 12\,\,036\,\,002\].

b) Số liền trước của \[m\] là \[n\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m = 12\,\,036\,\,001\] và \[n = 12\,\,036\,\,002\].c) \[m\] và \[n\] là hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m = 12\,\,036\,\,001\] và \[n = 12\,\,036\,\,002\].

d) Với \[n \le p\] ta có \[m \le p\].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].

a) Trên tia số nằm ngang, tập hợp \[A\] có 2 phần tử là các điểm nằm bên trái điểm \[x\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].

b) Tập hợp \[A\] có chứa phần tử là số liền sau của \[x\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].

c) Một phần tử thuộc \[A\] và \[x\] là hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].d) Tập hợp \[A\] có 4 phần tử lớn hơn hoặc bằng \[x\].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 20\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].

a) Số liền trước của \[x\] là 21.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 20\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].b) Số liền sau của số lớn nhất trong tập hợp \[A\] là 16.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 20\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].c) Trên tia số nằm ngang, tập hợp \[A\] chứa ít nhất một phần tử là điểm nằm bên trái điểm \[x\].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 20\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].d) Với \[y\,\, \in \,A\] thì \[y < x\].

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \le 6} \right\}\] và tập hợp \[B = \left\{ {y \in \mathbb{N}|6 \le y < 12} \right\}\].

a) Số liền sau của số lớn nhất trong tập hợp \[A\] là 6.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \le 6} \right\}\] và tập hợp \[B = \left\{ {y \in \mathbb{N}|6 \le y < 12} \right\}\].b) Số liền trước của số bé nhất trong tập hợp \[B\] là 5.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \le 6} \right\}\] và tập hợp \[B = \left\{ {y \in \mathbb{N}|6 \le y < 12} \right\}\].

c) Số lớn nhất trong tập hợp \[A\] bằng số bé nhất trong tập hợp \[B\].

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \le 6} \right\}\] và tập hợp \[B = \left\{ {y \in \mathbb{N}|6 \le y < 12} \right\}\].d) Với \[x\,\, \in \,A\] và \[y\,\, \in B\] thì \[x \le y\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của 532 là số nào?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số trong các số: 3; 6; 8; 9, số nào thuộc tập hợp \[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x \le 5} \right\}\]?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|4 \le x < 12} \right\}\] có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn An và Cường cùng đứng cạnh một cây cột thẳng đứng. Các bạn đánh dấu chiều cao của mình lên cột bằng hai điểm: điểm \[A\] và điểm \[B\]. Điểm \[A\] ứng với chiều cao của ban An, điểm \[B\] ứng với chiều cao của bạn Cường. Nhìn vào cột thấy điểm \[A\] nằm trên điểm \[B\]. Biết bạn An cao 150 cm. Trong ba giá trị sau: 130 cm, 150 cm, 154 cm, chiều cao bạn Cường có thể là giá trị nào?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi kết quả bán hàng trong ngày của một cửa hàng. Người ta nhận thấy, số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều; số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều. Biết số tiền thu được ở cửa hàng vào các buổi trong ngày là: 800 nghìn đồng, 850 nghìn đồng và 980 nghìn đồng. Số tiền cửa hàng thu được vào buổi chiều là bao nhiêu nghìn đồng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack