vietjack.com

32 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2(có đáp án): Hàm số y = ax + b
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2(có đáp án): Hàm số y = ax + b

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m2 − m)x + 1 đồng biến trên R.

0 < m < 1

m  (; 0)  (1; +)

m=0m=1

Không tồn tại

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m − 3 đồng biến trên R.

m > 12

m < 12

m < -12

m > -12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = m(x +2) – x(2m + 1) nghịch biến trên R.

m > -2

m < -12

m > -1

m > -12

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = − (m2 + 1)x + m − 4 nghịch biến trên R.

m > 1

Với mọi m

m < -1

m > -1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2mx – m – 1 (d). Tìm m  để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).

m < 3

m = -3

m = 3

Không tồn tại

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(−2; 1), B(1; −2)

a = −2 và b = −1.

a = 2 và b = 1.

a = 1 và b = 1.

a = −1 và b = −1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(−1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.

S = -12

S = 3

S = 2

S = 52

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng y = 3x – 2 (d1) và y = 2mx + m – 1 (d2). Tìm giá trị m để (d1) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 2.

m = 1

m = -1

m = 5

Không tồn tại

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.

m = 7

m = 3

m = -7

m = ±7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 2

m = -3

m = 3

m = 0

m = -1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.

m = ±2

m  ±2

m  2

m  2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=13x4 và y=x3+1 là:

(0;-1)

(2;-3)

(0;14)

(3;-2)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để ba đường thẳng y = 2x – 3 (d1); y = x – 1 (d2); y = (m − 1)x + 2 (d3) đồng quy.

m = 1

m = -1

m = -12

m = 12

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = 2x, y = −x − 3 và y = mx + 5 phân biệt và đồng qui.

m = -7

m = 5

m = -5

m = 7

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = −5(x + 1), y = mx + 3 và y = 3x + m phân biệt và đồng qui.

m 3

m = 13

m = -13

m = 3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-1; -5) và tạo với trục Ox một góc bằng 1200

d:y=3x35

d:y=3x+35

d:y=3x35

d:y=3x+3+5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (2; 3) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân.

y = x + 5.

y = −x + 5.

y = −x − 5.

y = x − 5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0; 3] để hàm số y = (m2 − 1)x đồng biến trên R.

0

1

2

Kết quả khác

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017; 2017]để hàm số y = (m − 2)x + 2m đồng biến trên R.

2014

2016

Vô số

2015

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017; 2017]để hàm số y = (m2 − 4)x + 2m đồng biến trên R.

4030

4034

Vô số

2015

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y = –2x + 3. Tìm m để đường thẳng d′: y = mx + 1cắt d tại một điểm thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai

m = -43

m = 43

m = 23

Đáp án khác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d: y = mx − 3 và : y + x = m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

m = -3

m = 3

m = ±3

m = 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d: y = mx − 3 và : y + x = m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

m = 3

m = ±3

m = -3

m = 3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số y=2mx – m + 1 (d)

A 12;1

A 12;-1

A -12;1

Đáp án khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M (m − 1; 2m + 1), điểm M luôn nằm trên đường thẳng cố đinh nào dưới đây ?

x – y – 3 = 0

2x – y – 3 = 0

2x – y + 3 = 0

Đáp án khác

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2(m−1)x – m2 – 3 (d). Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ x0 thỏa mãn  x0 < 2.

m < -1

m > 2

m > 1

m < 1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M (−1; 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.

a=16;b=56

a=16;b=56

a=16;b=56

a=16;b=56

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + m2− 1 trên đoạn [1; 3] bằng 5.

m = 2

m = 1

m = 0

Đáp án khác

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(1; 1) và hai đường thẳng (d1): y = x − 1; (d2): y = 4x − 2. Viết  phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và cắt các đường thẳng (d1), (d2) tạo thành một tam giác vuông.

y = 2x–1

y = –2x+3

y=x+2y=14x+54

Không xác định được

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 2) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4.

y = −2x − 4.

y = −2x + 4.

y = 2x − 4.

y = 2x + 4.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d: xa+yb=1,(a0;b0) đi qua điểm M (-1; 6) tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b

S=383

S=5+773

S = 10

S = 6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m Z để hai  đường thẳng y = mx + 1 (d1) và y = 2x + 3 (d2) cắt nhau tại một điểm có tọa độ nguyên.

M = 2

M{0;1;3;4}

M{0;2}

M{±1;±2}

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack