vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1 có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không là mệnh đề?

x > 2;

3 < 1;

4 – 5 = 1;

Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

Buồn ngủ quá!;

Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;

8 là số chính phương;

Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

Đi ngủ đi!

Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

Bạn học trường nào?

Không được làm việc riêng trong giờ học.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) 4 + 5 + 7 = 15.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

4;

3;

1;

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;

Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;

Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;

Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con của tập A = {1; 2; 3}

8;

6;

5;

7.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(X = \,{\rm{\{ }}x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 1 = 0\} \)

X = \(\emptyset \);

X = {0};

X = 0;

X = {\(\emptyset \)}.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

15;

16;

18;

22.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}}\]

{2; 5};

{2};

\[\emptyset \];

{0; 2; 3; 5; 7}.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{B}}\backslash {\rm{A}}} \right)\)

{5; 6};

{1; 2};

{2; 3; 4};

{0; 1; 5; 6}.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp \(A = {\rm{\{ }}{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},\,\left| k \right| \le 2\} \)

1;

2;

3;

5.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

31;

54;

39;

47.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai

\(\left( {{\rm{A}} \cup {\rm{B}}} \right) \cap {\rm{C}} = \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{B}}} \right) \cup {\rm{C}}\);

\({\rm{A}} \cup \left( {{\rm{B}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{A}} \cup {\rm{B}}} \right) \cap \left( {{\rm{A}} \cup {\rm{C}}} \right)\);

\[{\rm{A}} \cup {\rm{(B}} \cap {\rm{C)}}\,{\rm{ = }}\,({\rm{A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{C}}\];

\[{\rm{(A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{C}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{(A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{(A}} \cup {\rm{C)}}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 1 > 0\];

\[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{N},\,{\rm{n}} < 0\];

\[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{Q},{n^2} = 2\];

\[\forall x \in \mathbb{Z},\frac{1}{x} > 0\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 2 + {\rm{a}} > 0\] với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

a ≥ 2;

a < 2;

a = 2;

a > 2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

Nếu avà b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;

Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;

Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;

Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.

\(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);

\(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{c}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);

\(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);

\(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{n}}} \right\}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập \({\rm{A = \{ }}x \in \mathbb{R},\,x + 3 < 4 + 2x\)} \({\rm{B = \{ }}x \in \mathbb{R},\,5x - 3 < 4x - 1\} \). Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?

0;

1;

0 và 1;

Không có.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({\rm{A = \{ }}x \in \mathbb{N},\,(2x - {x^2})(2{x^2} - 3x - 2) = 0\} \)\({\rm{B = \{ n}} \in \mathbb{N},\,3 < {n^2} < 30\} \). Tìm kết quả phép toán \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}}\].

{2; 4};

{2};

{4; 5};

{3}.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập A = [–1 ; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì \[{\rm{A}} \cup {\rm{B}} = \emptyset \].

\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge 3\\{\rm{a}} < 4\end{array} \right.\];

\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} > 3\\{\rm{a}} < - 4\end{array} \right.\];

\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge 3\\{\rm{a}} \le - 4\end{array} \right.\];

\(\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} > 3\\{\rm{a}} \le - 4\end{array} \right.\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập A = [0; 5]; B = (2a; 3a + 1), a > –1. Với giá trị nào của a thì \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}} \ne \emptyset \].

\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} < \frac{5}{2}\\{\rm{a}} \ge - \frac{1}{3}\end{array} \right.\];

\(\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge \frac{5}{2}\\{\rm{a}} < - \frac{1}{3}\end{array} \right.\);

\( - \frac{1}{3} \le {\rm{a}} < \frac{5}{2}\);

\[ - \frac{1}{3} \le {\rm{a}} \le \frac{5}{2}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

5;

10;

30;

25.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

25;

10;

45;

35.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

– π2 < 2 \( \Leftrightarrow \) π2 < 4;

π < 4\( \Leftrightarrow \) π2 < 16;

\(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt {23} < 2.5\);

\(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề A:\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 7 < 0\]”. Mệnh đề phủ định của A là:

A¯:"x,x2x+7>0"

A¯:"x,x2x+7>0"

A¯:"x,x2x+7<0"

A¯:"x,x2 x+70"

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề x,  x2+x+5>0 là:

\(\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 \le 0\);

\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\];

\[\exists \,x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\];

\[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 < 0\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phủ định của mệnh đề "x,5x3x2=1" 

"x,5x3x21"

"x,5x3x2=1"

"x,5x3x21"

"x,5x3x21"

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2– 1 < 0” là mệnh đề đúng

0;

5;

1;

\[\frac{4}{5}\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \[ \Rightarrow \] tứ giác ABCD có ba góc vuông;

Tam giác ABC là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]\[\widehat {\rm{A}} = {60^0}\];

Tam giác ABC cân tại A \[ \Rightarrow \]AB = AC;

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O \[ \Rightarrow \]OA = OB = OC = OD.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2"với giá trị thực nào của xtrong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng

x = 0;

x = 3;

x = 4;

x = 5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \({\rm{a}} = \sqrt {10} + 1\), \({\rm{b}} = \sqrt {10} - 1\). Hãy chọn khẳng định đúng

\(\left( {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2}} \right) \in \mathbb{N}\);

\(\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right) \in \mathbb{Q}\);

a2 + b2 = 20;

a.b = 99.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack