vietjack.com

306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 8)
Quiz

306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 8)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ khối của một dụng cụ đo tương tự gồm các bộ phận: 

A. Chuyển đổi sơ cấp và cơ cấu chỉ thị 

B. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo và cơ cấu chỉ thị 

C. Chuyển đổi sơ cấp và mạch đo 

D. Mạch đo và cơ cấu chỉ thị

2. Nhiều lựa chọn

Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: 

A. Có mang năng lượng điện 

B. Không mang năng lượng điện 

C. Có dòng điện 

D. Có điện áp

3. Nhiều lựa chọn

Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: 

A. Có mang năng lượng điện 

B. Không mang năng lượng điện 

C. Có dòng điện 

D. Có điện áp

4. Nhiều lựa chọn

Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi: 

A. Người thực hiện phép đo 

B. Dụng cụ đo 

C. Đại lượng cần đo 

D. Môi trường

5. Nhiều lựa chọn

Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi: 

A. Người thực hiện phép đo, môi trường 

B. Môi trường, đại lượng cần đo 

C. Đại lượng cần đo, người thực hiện phép đo 

D. Người thực hiện phép đo, môi trường và đại lượng cần đo

6. Nhiều lựa chọn

Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số: 

A. Lớn hơn phép đo gián tiếp 

B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp 

C. Bằng với phép đo gián tiếp 

D. Bằng 1

7. Nhiều lựa chọn

Cấp chính xác của thiết bị đo là: 

A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được 

B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo 

C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo 

D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo

8. Nhiều lựa chọn

Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là: 

A. 5% 

B. 4,7% 

C. 4% 

D. 10V

9. Nhiều lựa chọn

Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra: 

A. Càng bé 

B. Càng lớn 

C. Tùy thuộc phương pháp đo 

D. Không thay đổi

10. Nhiều lựa chọn

Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:

A. 9,7÷10,3 (A) 

B. 9÷11 (A) 

C. 9,3÷10,3 (A) 

D. 9,7÷10,7 (A)

11. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: 

A. Độ nhạy kém 

B. Góc quay tuyến tính theo thời gian 

C. Chỉ sử dụng dòng điện một chiều 

D. Công suất tiêu thụ lớn

12. Nhiều lựa chọn

Nam châm vĩnh cửu trong cơ cấu từ điện có tác dụng: 

A. Tạo moment phản kháng 

B. Tạo từ trường xoáy 

C. Tạo moment quay 

D. Tạo lực đẩy

13. Nhiều lựa chọn

Một cơ cấu đo có ký hiệu như sau là cơ cấu đo gì: 

A. Cơ cấu đo kiểu từ điện có chỉnh lưu 

B. Cơ cấu đo kiểu điện động có chỉnh lưu 

C. Cơ cấu đo cảm ứng có chỉnh lưu

D. Cơ cấu đo kiểu điện từ có chỉnh lưu

14. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu từ điện có chỉnh lưu bằng diode dùng để đo: 

A. Dòng điện DC 

B. Điện áp DC 

C. Dòng điện và điện áp DC 

D. Dòng điện và điện áp AC

15. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu chỉ thị từ điện có đặc điểm là: 

A. Chỉ đo được dòng điện DC, khả năng chịu quá tải kém 

B. Chỉ đo được dòng điện AC, độ nhạy kém 

C. Đo được cả dòng điện AC và DC , độ nhạy kém 

D. Đo được cả dòng điện AC và DC, khả năng chịu quá tải cao

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo từ điện là dựa trên sự tương tác giữa: 

A. Từ trường của nam châm vĩnh cửu và cuộn dây có dòng điện 

B. Từ trường của hai nam châm vĩnh cửu 

C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị 

D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay

17. Nhiều lựa chọn

Trên thang đo của một cơ cấu có các vạch chia đều thì ưu điểm là: 

A. Có thể đo được những giá trị lớn 

B. Có độ nhạy cao 

C. Có thể đo được những giá trị nhỏ 

D. Dễ đọc kết quả đo

18. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu đo điện từ được sử dụng để đo dòng điện nào: 

A. Chỉ đo được dòng điện AC 

B. Đo cả dòng điện DC & AC 

C. Chỉ đo được dòng điện DC 

D. Chỉ đo được dòng điện AC & độ nhạy thấp

19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu đo điện động được sử dụng để đo ở dòng điện nào: 

A. Chỉ đo được dòng điện AC 

B. Đo cả dòng điện DC & AC 

C. Chỉ đo được dòng điện DC 

D. Chỉ đo được dòng điện AC & kém chính xác

20. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu đo cảm ứng được sử dụng để đo ở dòng điện nào: 

A. Chỉ đo được dòng điện AC 

B. Đo cả dòng điện DC & AC 

C. Chỉ đo được dòng điện DC 

D. Chỉ đo được dòng điện DC & chịu quá tải kém

21. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của cơ cấu điện động gồm có: 

A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động 

B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động 

C. 1 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động 

D. 2 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động

22. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo cảm ứng là dựa trên sự tương tác giữa: 

A. Từ trường của nam châm vĩnh cửu & cuộn dây có dòng điện 

B. Từ trường của hai nam châm vĩnh cửu 

C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị 

D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay

23. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu từ điện, moment quay được tính theo biểu thức: 

A. Mq = k . I1. I2 

B. Mq = k . I 

C. Mq = k . I2 

D. Mq = k . P. t

24. Nhiều lựa chọn

Đồng hồ đo công suất (Watt kế) thư ng có cơ cấu đo là: 

A. Cơ cấu từ điện 

B. Cơ cấu điện từ 

C. Cơ cấu điện động 

D. Cơ cấu cảm ứng

25. Nhiều lựa chọn

Đồng hồ đo điện năng (công tơ) có cơ cấu đo là: 

A. Cơ cấu từ điện 

B. Cơ cấu điện từ 

C. Cơ cấu điện động 

D. Cơ cấu cảm ứng

© All rights reserved VietJack