25 CÂU HỎI
Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động
Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng giảm, và ……khi cường chiếu sáng tăng:
A. Giảm, tăng
B. Tăng, tăng
C. Tăng, giảm
D. Giảm, giảm
Mạch điện hình có chức năng là:
A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
Mạch điện hình có chức năng là:
A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì Vout sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Bằng 0
Mạch điện trong hình có hoạt động là:
A. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn
B. Mạch đèn đường
C. Động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường
D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường
Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số
Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số
Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có:
A. Điện trở trong tối bé
B. Điện trở trong tối lớn
C. Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng
D. Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng tăng
Độ nhạy của tế bào quang dẫn được xác định theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic:
A. Tế bào quang dẫn
B. Photo diode
C. Photo transistor
D. Tế bào quang điện
Photodiode cho dòng điện đi từ catot đến anot khi:
A. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot
B. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot
C. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
D. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:
A. E->B->C
B. C->B->E
C. B->C->E
D. B->E->C
Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:
A. 2 vùng
B. 3 vùng
C. 4 vùng
D. 5 vùng
Độ nhạy của tế bào quang điện chân không được xác định theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt dương là:
A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C
Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là:
A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C
Các cảm biến tiếp xúc môi trường đo bao gồm:
A. Cảm biến giãn nở
B. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở
C. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện
D. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế
Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là:
A. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ
B. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ
C. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ
D. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.
Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các loại nhiệt điện trở là:
A. Nhiệt điện trở kim loại
B. Nhiệt điện trở Silic
C. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn
D. Nhiệt điện trở kim loại, nhiệt điện trở Silic, nhiệt điện trở oxit bán dẫn
Các kim loại thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở kim loại là:
A. Pt, Cu, Ni
B. Pt, Cu, Si, Ni
C. Pt, Cu, Ni, W
D. Pt, Ni, Ag, W