vietjack.com

306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 1
Quiz

306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: 

Đại lượng vật lý

Đại lượng điện

Đại lượng dòng điện

Đại lượng điện áp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào? 

Đại lượng không điện

Đại lượng điện

Đại lượng dòng điện

Đại lượng điện áp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành: 

Đại lượng không điện

Đại lượng điện

Đại lượng áp suất

Đại lượng tốc độ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: 

(m) là đại đầu ra

(m) là đầu vào

(m) là phản ứng của cảm biến

(m) là đại điện

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu: 

Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo

Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo ụ thuộc vào đại lượng đo

Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo

Trong dải chế độ đó có sai số ph

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào? 

Phương pháp tuyến tính

Phương pháp phi tuyến

Phương pháp bình phương tối thiểu

Phương pháp bình phương lớn nhất

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong chuẩn của cảm biến là: 

Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào

Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào

Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào

Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong chuẩn có thể biểu diễn: 

Bảng liệt kê

Biểu thức đại số và đồ thị

Độ nhạy

Sai số

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của chuẩn cảm biến là: 

Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào

Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn

Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến

Tìm đặc tính vật lý của cảm biến

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến: 

Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục

Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không

Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục

Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây: 

Hiệu ứng nhiệt điện

Hiệu ứng hỏa nhiệt

Hiệu ứng áp điện

Hiệu ứng áp điện

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:

Hiệu ứng quang điện

Hiệu ứng quang-điện từ

Hiệu ứng áp điện

Hiệu ứng cảm ứng điện từ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây: 

Cảm biến đo từ thông

Cảm biến đo bức xạ ánh sáng

Cảm biến đo dòng điện

Cảm biến đo tốc độ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào?

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào?                                                             A. Hiệu ứng nhiêt điện B. Hiệu ứng hoả nhiệt  C. Hiệu ứng áp điện D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ (ảnh 1)

Hiệu ứng nhiêt điện

Hiệu ứng hoả nhiệt

Hiệu ứng áp điện

Hiệu ứng cảm ứng điện từ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:                                                            A. Hiệu ứng nhiêt điện  B. Hiệu ứng hoả nhiệt C. Hiệu ứng áp điện D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ (ảnh 1)

Hiệu ứng nhiêt điện

Hiệu ứng hoả nhiệt

Hiệu ứng áp điện

Hiệu ứng cảm ứng điện từ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:                                                                 A. Hiệu ứng nhiêt điện  B. Hiệu ứng hoả nhiệt  C. Hiệu ứng áp điện  D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ (ảnh 1)

Hiệu ứng nhiêt điện

Hiệu ứng hoả nhiệt

Hiệu ứng áp điện

Hiệu ứng cảm ứng điện từ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:                                                         A. Hiệu ứng nhiêt điện B. Hiệu ứng hoả nhiệt C. Hiệu ứng áp điện  D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ (ảnh 1)

Hiệu ứng nhiêt điện

Hiệu ứng hoả nhiệt

Hiệu ứng áp điện

Hiệu ứng cảm ứng điện từ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:                                                              A. Hiệu ứng nhiêt điện  B. Hiệu ứng hoả nhiệt C. Hiệu ứng quang – điện – từ  D. Hiệu ứng Hall (ảnh 1)

Hiệu ứng nhiêt điện

Hiệu ứng hoả nhiệt

Hiệu ứng quang – điện – từ

Hiệu ứng Hall

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào: 

Hiệu ứng nhiêt điện

Hiệu ứng hoả nhiệt

Hiệu ứng quang – điện – từ

Hiệu ứng Hall

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?

Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?                                                              A. Thời gian trễ khi tăng B. Thời gian trễ khi giảm  C. Thời gian tăng  D. Thời gian giảm (ảnh 1)

Thời gian trễ khi tăng

Thời gian trễ khi giảm

Thời gian tăng

Thời gian giảm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?

Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?                                                     A. Thời gian trễ khi tăng  B. Thời gian trễ khi giảm  C. Thời gian tăng  D. Thời gian giảm (ảnh 1)

Thời gian trễ khi tăng

Thời gian trễ khi giảm

Thời gian tăng

Thời gian giảm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì?

Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì? (ảnh 1)

Thời gian trễ khi tăng

Thời gian trễ khi giảm

Thời gian tăng

Thời gian giảm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là: 

Điện tích

Điện trở

Độ tự cảm

Điện dung

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng làm việc danh định của cảm biến là: 

Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến

Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng

Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy

Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng không gây nên hư hỏng: 

Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến

Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng

Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy

Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack