vietjack.com

304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Quiz

304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án

A
Admin
304 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
304 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây: 

A. Phải có bằng cấp chuyên môn.

B. Phải có đăng ký KD 

C. Phải có vốn

D. Phải có mặt bằng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Công ty là doanh nghiệp do:

A. Hai hay nhiều bên hùn vốn 

B. Do một chủ sở hữu đầu tư

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

DN liên doanh có: 

A. Vốn góp của nhà nước 

B. Vốn góp của người nước ngoài 

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tại sao phải phân khúc thị trường? 

A. DN không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng

B. DN không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cũng một cách 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vốn điều lệ của công ty là loại nào? 

A. Vốn góp của thành viên

B. Vốn vay ngân hàng 

C. Vốn đưa vào kinh doanh 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch KD, chủ DN và các nhà đầu tư có thể: 

A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động KD 

B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu KD

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Loại DN nào không có tư cách pháp nhân

: A. DNTN 

B. Công ty 

C. DN nhà nước

D. Hợp tác xã

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

KNKD nên chọn loại nào?

A. DN nhà nước

B. DNTN 

C. Hợp tác xã

D. Tất cả các loại

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tất cả tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt: 

A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan 

B. Kinh nghiệm, thành tích 

C. Thông tin, các mối quan hệ 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược? 

A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ CLC cho thị trường đều đặn

B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:

A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại 

B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ 

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận 

D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

DN là một tổ chức: 

A. Có tên riêng 

B. Có tài sản riêng 

C. A, B đúng

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong kế hoạch KD cần nêu rõ: 

A. Hoạt động KD 

B. Sứ mệnh, mục tiêu 

C. Chiến lược, chiến thuật của DN 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp là: 

A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký KD 

B. HGĐ kinh doanh 

C. Cơ quan nhà nước 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời: 

A. Quyết định quy mô của DN 

B. Có nên phát triển ý tưởng KD 

C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường

D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào DN

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì? 

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của DN 

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý

B. Chiến lược giá 

C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý 

D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong KD, lao động quản lý được hiểu là:

A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng 

B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình 

C. Kiểm soát việc làm của người khác 

D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD? 

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD

B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 1 TV bao gồm:

A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đới với ngành nghề theo quy định)

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề 

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập 

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự: 

A. Mô tả công việc 

B. Phân tích khối lượng công việc 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ý tưởng KD thành công về phương diện tài chính là ý tưởng: 

A. Dựa vào đó DN có thể kiếm tiền từ nó 

B. Giúp chủ DN nhanh chóng trả nợ 

C. Giúp chủ DN ngày càng có nhiều khách hàng 

D. Giúp chủ DN phát triển thị phần

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hoạt động KD là: 

A. Mua bán hàng hóa 

B. Cung ứng dịch vụ 

C. Đầu tư

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

. Xác định thời gian làm việc của DN, không phụ thuộc vào:

A. Đặc trưng ngành nghề KD 

B. Khả năng phục vụ của DN

C. Sở thích của nhân viên 

D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Mục đích của tuyển dụng nhân sự: 

A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự 

B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực 

C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch tài chính bao gồm: 

A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch KD 

B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm 

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:

A. Hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát 

C. Hội đồng thành viên 

D. Đại hội cổ đông

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

DN trang bị cơ sở vật chất dựa vào: 

A. Khả năng tài chính của DN 

B. Quy mô DN

C. Xu hướng thị trường 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Các tố chất sau cần thiết của người KD, NGOẠI TRỪ: 

A. Sáng tạo và hiệu quả 

B. Hiếu thắng 

C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu 

D. Linh hoạt

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu lựa chọn công nghệ: 

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm 

B. Đảm bảo hiệu quả 

C. Đảm bảo an toàn lao động

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, DNTN là DN: 

A. Được phép phát hành trái phiếu

B. Không được phép phát hành trái phiếu

C. Có khả năng kiếm soát tối đa

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là DN:

A. Phải có Hội đồng thành viên 

B. Phải có 2 thành viên trở lên

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch KD giúp: 

A. Chủ DN, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động KD 

B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phân tích sản phẩm chiến lược của DN là phân tích: 

A. Mô tả 

B. Lợi ích, ứng dụng 

C. A và B đúng 

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch marketing phải xác định: 

A. Khách hàng mục tiêu 

B. Khách hàng tiềm năng 

C. Nới tiêu bán hàng hóa/dịch vụ 

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường là: 

A. Đánh giá cơ hội KD 

B. Đánh giá khách hàng mục tiêu 

C. Phân loại thị trường 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm: 

A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa 

B. Chi phí tiền lương, tiền công 

C. Chi phí thiết kế website 

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký KD công ty hợp danh bao gồm: 

A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định) 

B. Dự thảo điều lệ công ty 

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng cần thiết của người KD:

A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán 

B. Kỹ năng lãnh đạo

C. Kỹ năng tư duy sáng tạo

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Loại DN nào có số thành viên không quá 50? 

A. Tư nhân

B. Công ty TNHH 

C. Hợp tác xã

D. Nhà nước

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tại sao ngay nay DN phải phân khúc thị trường: 

A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường

B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách

C. Để xác định phần thị trường DN có khả năng phục vụ tốt nhất 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký KD hộ kinh doanh cá thể bao gồm: 

A. Văn bản ủy quyền 

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định) 

C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định) 

D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhà nước là:

A. Do nhà nước đầu tư vốn 

B. Hoạt động KD cho nhà nước 

C. Là một pháp nhân 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Xu hướng thị trường:

A. Chỉ bắt buộc đối với các DN kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản phẩm ngắn 

B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi DN muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới 

C. Không liên quan đến hoạt động của công ty 

D. Thay đổi theo từng chu kỳ

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Yếu tố cạnh tranh ngoài giá: 

A. Chất lượng dịch vụ 

B. Lòng tin, hiệu quả 

C. Thiết kế bao bì sản phẩm 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào: 

A. Gần nguồn nguyên liệu 

B. Gần nguồn lao động giá rẻ

C. Cơ sở hạ tầng 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong ý tưởng KD, chủ DN phải nêu rõ: 

A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ

B. Sứ mạng, mục tiêu 

C. Tầm nhìn 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Chiến lược KD được hình thành từ: 

A. Phân tích SWOT 

B. Phân tích chiến lược 

C. Lựa chọn chiến lược

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Xác định quy mô thị trường dựa vào: 

A. Đặc tính của sản phẩm 

B. Số lượng khách hàng mục tiêu

C. Quy mô DN

D. Phạm vi địa lý của DN

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong KD, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể: 

A. Nhận ra cơ hội trong môi trường KD có nhiều biến động

B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường KD 

C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược KD của DN

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào? 

A. Tuyển dụng 

B. Trả lương 

C. Đào tạo, bồi dưỡng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Trong loại hình DN nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã góp vào công ty: 

A. Công ty TNHH 1 thành viên 

B. Hộ KD cá thể 

C. DNTN 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố cạnh tranh trong KD: 

A. Giá cả

B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ 

C. Uy tín thương hiệu 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Sứ mạng là: 

A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của DN 

B. Cam kết của DN với nhà đầu tư tương lai

C. Phác họa DN sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới 

D. Trách nhiệm của DN đối với nhân viên

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường bao gồm: 

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu 

B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh 

C. Đánh giá thị phần, doanh số 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào: 

A. Kết quả phân tích công việc

B. Bảng tiêu chuẩn công việc 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:

A. Luật giáo dục 

B. Luật đầu tư 

C. Luật DN

D. Luật về thuế

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Chi phí KD bao gồm: 

A. Chi phí thành lập DN 

B. Chi phí hoạt động thường xuyên

C. Chi phí nghiên cứu phát triển 

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường là quá trình: 

A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh

B. Thiết kế quy trình đầu tư 

C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị trường một cách có hệ thống 

D. Xác định vấn đề nghiên cứu

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: 

A. Tình hình kinh tế xã hội 

B. Trào lưu văn hóa 

C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào 

D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ KD, NGOẠI TRỪ: 

A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của DN

B. Thay đổi trụ sở DN 

C. Tình hình tài chính của DN 

D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Loại hình nào phải đăng ký KD:

A. DN nhà nước 

B. Hợp tác xã 

C. Công ty

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào: 

A. Chi phí thuê 

B. Khả năng mở rộng thị trường 

C. Gần nguồn nguyên liệu 

D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Chủ DN lập kế hoạch KD là để: 

A. Đầu tư thành công 

B. Cải thiện xác suất thành công 

C. Thu nhỏ mô hình KD 

D. Điều chỉnh mục tiêu KD

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Phác hoạ chân dung khách hàng mục tiêu để

: A. Lập kế hoạch sản xuất cho DN 

B. Tìm ra phương thức tiếp cận

C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch KD 

D. Phân khúc thị trường

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

DN nào thuộc loại quy mô nhỏ? 

A. DN nhà nước

B. Công ty cổ phần

C. DNTN 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu: 

A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển 

B. Khoảng cách địa lý

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Nghệ thuật trong KD là: 

A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ 

B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động KD sáng tạo, hiệu quả

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch tiếp thị mô tả: 

A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm 

B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng

C. Cách phát triển sản phẩm

D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường gồm các bước: 

A. Hoạch định chiến lược 

B. Xác định sứ mệnh 

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ DN: 

A. Đánh giá tính khả thi vủa quy trình sản xuất 

B. Đánh giá chiến lược marketing của DN 

C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai 

D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị? 

A. Sự ổn định chính trị 

B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội

C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô 

D. Tất cả đèu đúng

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Ý tưởng KD hay là ý tưởng: 

A. Phù hợp với quy định của pháp luật 

B. Dựa vào thị trường

C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ DN 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Người đại diện theo pháp luật của DNTN: 

A. Giám đốc 

B. Chủ DNTN 

C. Chủ tịch hội đồng quản trị 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường: 

A. Giúp chủ DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh 

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng KD 

C. Giúp chủ DN hiểu rõ môi trường KD

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

DNTN là: 

A. DN của một cá nhân 

B. DN do 2 bên hùn vốn

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị DN cơ bản: 

A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm

B. Mô hình tổ chức theo chiến lược KD của DN 

C. Mô hình tổ chức theo địa bàn KD

D. A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Công ty hợp danh:

A. Ít nhất 2 thành viên

B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty 

C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Phân tích thị trường là phân tích: 

A. Thị trường rộng lớn đến mức nào 

B. Giai đoạn phát triển của thị trường 

C. A, B đúng 

D. A, B sai

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Loại DN nào không được phát hành cổ phiếu? 

A. DN nhà nước

B. Công ty TNHH 

C. Hợp tác xã

D. Tất cả đều không có quyền

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Phân tích tổng quan ngành giúp DN trả lời các câu hỏi: 

A. Chúng ta bán sản phẩm gì 

B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai

C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào 

D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Khách hàng mục tiêu là khách hàng: 

A. Giúp đạt mục tiêu KD 

B. Sẽ mua sản phẩm/dịch vụ 

C. Quan tâm đến hàng của công ty 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Công ty TNHH có vốn góp của:

A. Nhiều người

B. Một chủ sở hữu 

C. Nhà nước

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch KD, NGOẠI TRỪ: 

A. Tổng quan ngành

B. Thông tin thị trường 

C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ 

D. Thông tin khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Loại DN nào được phát hành cổ phiếu?

A. Công ty cổ phần 

B. DNTN 

C. DN nhà nước 

D. Hợp tác xã

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu phát triển là:

A. Chi phí dịch vụ 

B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch KD

C. Chi phí thành lập DN 

D. Chi phí hoạt động thường xuyên

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Môn học Khởi tạo DN có ý nghĩa gì với bạn: 

A. Để hiểu biết về KD

B. Để KNKD 

C. Cả A và B 

D. Không có ý nghĩa gì

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu: 

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động 

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài 

C. Phù hợp với năng lực tài chính của DN 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

KNKD cần có hoạt động nào? 

A. Nghiên cứu thị trường 

B. Học nghề chuyên môn

C. Sản xuất thử nghiệm 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của công nghệ: 

A. Ra đời, phát triển 

B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoá

C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái 

D. Phát triển, chín muồi, suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch: 

A. Tài chính 

B. Tiếp thị

C. Tổ chức quản lý 

D. Sản xuất/vận hành

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch KD là: 

A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ 

B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai 

C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng KD thành một hoạt động KD thành công về mặt tài chính 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp

: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định 

B. Cơ cấu trực tuyến

C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể 

D. Cơ cấu chức năng lần đầu

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch KD gồm:

A. Kế hoạch sản xuất 

B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng 

C. Kế hoạch vay vốn 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Các yêu cầu và điều kiện để KNKD, bao gồm: 

A. Ý tưởng

B. Huy động vốn 

C. Lập kế hoạch KD 

D. B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký KD DNTN bao gồm: 

A. Danh sách người đại diện ủy quyền 

B. Dự thảo điều lệ DN

C. Văn bản ủy quyền 

D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động 

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài 

C. Phù hợp với năng lực tài chính của DN 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký KD công ty cổ phần bao gồm: 

A. Dự thảo điều lệ công ty 

B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

DN lựa chọn công nghệ: 

A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ 

B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm 

C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động 

D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá: 

A. Số lượng nhân viên 

B. Bao bì, mẫu mã 

C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm 

D. B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị DN: 

A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất

B. Có sự mềm dẻo về tổ chức 

C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất KD 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị: 

A. Kỹ năng lãnh đạo 

B. Kỹ năng thuyết trình 

C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường

B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh 

C. Đánh giá thị trường 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch sản xuất có: 

A. Kế hoạch tiếp thị

B. Kế hoạch bán hàng

C. Kế hoạch vay vốn 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

KD có mục đích chính là gì? 

A. Vì lợi nhuận 

B. Phục vụ xã hộ

C. Thỏa mãn ý thích KD 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Nhà KD cần có tố chất nào? 

A. Chính trực

B. Có kỷ luật 

C. Đam mê KD

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD 

B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Loại Dn nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau? 

A. Công ty cổ phần

B. DN nhà nước 

C. Hợp tác xã 

D. DNTN

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Khách hàng tiềm năng là:

A. Đang mua hàng/dịch vụ

B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai 

C. Đang là khách hàng của công ty 

D. Tất cả đều saiKhách hàng tiềm năng l

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là DN: 

A. Được phát hành trái phiếu 

B. Được phát hành cổ phiếu 

C. Là một DN do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu 

D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Quyền của chủ DN: 

A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty 

B. Tự do KD những mặt hàng mình có khả năng sản xuất 

C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước 

D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

KNKD có ý nghĩa gì? 

A. Rèn ý chí 

B. Tạo việc làm cho xã hội 

C. Tìm cơ hội và uy tín 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

KD là hoạt động nào sau đây?

A. Sản xuất

B. Làm dịch vụ

C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Quy trình tuyển dụng bao gồm: 

A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng 

B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng 

C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng 

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch sản phẩm/dịch vụ là: 

A. Loại sản phẩm/dịch vụ tạo ra

B. Loại sản phẩm/dịch vụ trao đổi mua bán 

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình KD, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:

A. Kế toàn, tài chính 

B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho DN 

C. Luật, ngân hàng 

D. A và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 2 TV bao gồm: 

A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân 

B. Văn bản ủy quyền 

C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 

D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn ý tưởng KD dựa vào: 

A. Năng khiếu của chủ DN 

B. Nhu cầu thị trường 

C. Khả năng tài chính của DN 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập DN? 

A. Chi phí tồn kho ban đầu

B. Chi phí thiết kế website 

C. Chi phí marketing 

D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu quản trị nào chủ DN vừa trực tiếp điều khiển hoạt động KD: 

A. Cơ cấu trực tuyến 

B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định 

C. Cơ cấu chức năng lần đầu 

D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Hoạch định tầm nhìn là:

A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với DN đang xây dựng 

B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai 

C. A, B đúng 

D. A, B sai

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì? 

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm 

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của DN 

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch KD dùng để: 

A. Ra quyết định khởi nghiệp 

B. Để đăng ký KD 

C. Để vay vốn sản xuất 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Bản kế hoạch KD gồm có:

A. Mục lục

B. Tóm tắt dự án 

C. Các loại kế hoạch

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích

: A. Sản phẩm 

B. Chiến lược kinh doanh 

C. Website 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng cạnh tranh

C. Giúp chủ DN hiểu rõ môi trường KD 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Ai xem kế hoạch KD? 

A. Đối thủ cạnh tranh 

B. Nhân viên công ty 

C. Nhà cung cấp 

D. B, C đều đún

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch tài chính có nội dung nào? 

A. Tổng số tiền đầu tư 

B. Lợi nhuận 

C. Thời gian hoàn vốn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Hợp tác xã là: 

A. DN của tập thể 

B. DN của nhà nước

C. DN của tư nhân 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Trong KD, lao động sáng tạo được hiểu là: 

A. Sáng tạo ra sản phẩm mới

B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương thức truyền thống 

C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng 

D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Nhà KD cần có đặc điểm nào dưới đây? 

A. Có kiến thức toàn diện 

B. Có sáng kiến

C. A và B đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:

A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác 

B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân 

C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong phạm vi số vốn đã góp

D. Số lượng cổ đông tối đa là 50

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có: 

A. Kỹ năng lãnh đạo 

B. Kỹ năng quản lý 

C. Kỹ năng chuyên môn

D. A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động KD là

: A. Môi trường

B. Lao động 

C. Giấy phép 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Loại DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn? 

A. DN nhà nước 

B. Công ty cổ phần 

C. DNTN

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nghiên cứu thị trường: 

A. Giúp DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Dự báo sự thay đổi của thị trường 

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Hoạch định tầm nhìn giúp: 

A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung 

B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên? 

A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD 

B. Chi phí mua bảo hiểm

C. Chi phí tiền lương, tiền công

D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Phân tích thông tin thị trường giúp: 

A. DN lập kế hoạch hoạt động 

B. DN lập kế hoạch quản lý 

C. DN lập kế hoạch bán hàng 

D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường KD của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế hoạch KD

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Chọn loại hình DN dựa vào: 

A. Rủi ro 

B. Uy tín 

C. Số lượng thành viên

D. A, B, C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:

A. Quy trình chế biến sản xuất 

B. Quy trình quản lý hoạt động KD

C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trình quản lý hàng tồn kho 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo: 

A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính 

B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm 

C. Thu nhập, tầng lớp

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Thị trường mục tiêu là thị trường:

A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ

B. Là thị trường trong tương lai 

C. Là thị trường nước ngoài 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp? 

A. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy 

B. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng

C. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật 

D. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc

A. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền

B. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế 

C. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không 

D. Tất cả những điều nêu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ: 

A. Quá thực tế

B. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng 

C. Tập trung vào tính logic 

D. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: 

A. Môi trường làm việc 

B. Các chương trình marketing có hiệu quả 

C. Hiệu suất hoạt động 

D. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là 

A. Đổi mới 

B. Sáng tạo 

C. Khởi nghiệp kinh doanh

D. Tư duy phân tích

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích khả thi về tổ chức

A. Sự sẵn có về diện tích

B. Nguồn lực tài chính 

C. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý 

D. Các tài sản tri thức được bảo hộ

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ

A. Thư giãn và chơi thể thao

B. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau

C. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút chốc 

D. Không cho phép mình có những ước mơ

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Tư duy tuyến tính của tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic 

A. Trực giác 

B. Tư duy không theo quy ước 

C. Bán cầu não phải

D. Bán cầu não trái

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây là đúng hay sai. Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới 

A. Sai 

B. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:

A. Bắt đầu với những thông tin cơ bản 

B. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận 

C. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời

D. Thực hiện cả a và c

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược 

A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp 

B. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành 

C. Thay đổi của thị trường và các cơ hội 

D. Tất cả những điều nêu trên

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh 

A. Bản đồ tư duy 

B. Sản xuất sản phẩm mẫu 

C. Động não 

D. Tư duy nhóm

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về 

A. Thể chế 

B. Tài chính

C. Thị trường mục tiêu 

D. Sản phẩm/ dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức

A. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt nhau 

B. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo

C. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo

D. Tất cả những phát biểu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:

A. Nhu cầu thị trường 

B. Sự quyết định của nhà cung cấp

C. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh

D. Khả năng sinh lời của sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường 

A. Sai 

B. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là

A. Tính chu kỳ

B. Tính nhạy cảm 

C. Tính bất ổn 

D. Tính mùa vụ

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồn

A. Thị trường mục tiêu 

B. Phân tích thị trường 

C. Phân khúc thị trường

D. Tất cả những câu trả lời trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây

A. Phải có bằng cấp chuyên môn

B. Phải có đăng ký kinh doanh

C. Phải có vốn 

D. Phải có mặt bằng

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Công ty là doanh nghiệp do 

A. Hai hay nhiều bên hùn vốn

B. Do một chủ sở hữu đầu tư

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp liên doanh có: 

A. Vốn góp của nhà nước 

B. Vốn góp của người nước ngoài 

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

Tại sao phải phân khúc thị trường: 

A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng. 

B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư có thể: 

A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh 

B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:

A. Doanh nghiệp tư nhân 

B. Công ty 

C. Doanh nghiệp nhà nước 

D. Hợp tác xã

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào: 

A. Doanh nghiệp nhà nước 

B. Doanh nghiệp tư nhân 

C. Hợp tác xã

D. Tất cả các loại

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt: 

A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan

B. Kinh nghiệm, thành tích 

C. Thông tin, các mối quan hệ 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược: 

A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn 

B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:

A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại 

B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trỢ 

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận 

D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp là một tổ chức: 

A. Có tên riêng

B. Có tài sản riêng 

C. A, B đúng

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ: 

A. Hoạt động kinh doanh 

B. Sứ mệnh, mục tiêu 

C. chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp là: 

A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh 

B. Hộ gia đình kinh doanh 

C. Cơ quan nhà nước 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời: 

A. Quyết định quy mô doanh nghiệp 

B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh

C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường 

D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: 

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ: 

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý 

B. Chiến lược giá

C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý 

D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị

Xem giải thích câu trả lời
178. Nhiều lựa chọn

Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là: 

A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng

B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình 

C. Kiểm soát việc làm người khác 

D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình

Xem giải thích câu trả lời
179. Nhiều lựa chọn

Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh: 

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh 

B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
180. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:

A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định) 

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề 

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
181. Nhiều lựa chọn

Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh: 

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh 

B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
182. Nhiều lựa chọn

Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự: 

A. Mô tả công việc

B. Phân tích khối lượng công việc 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
183. Nhiều lựa chọn

Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng: 

A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó 

B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợg

C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàn

D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần

Xem giải thích câu trả lời
184. Nhiều lựa chọn

Hoạt động kinh doanh là: 

A. Mua bán hàng hóa

B. Cung ứng dịch vụ 

C. Đầu tư 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
185. Nhiều lựa chọn

Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào: 

A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh 

B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp 

C. Sở thích của nhân viên

D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu

Xem giải thích câu trả lời
186. Nhiều lựa chọn

Mục đích của tuyển dụng nhân sự: 

A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự

B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực 

C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
187. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch tài chính bao gồm: 

A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh 

B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm 

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
188. Nhiều lựa chọn

Công ty TNHH có 10 thành viên phải có: 

A. Hội đồng quản trị 

B. Ban kiểm soát

C. Hội đồng thành viên 

D. Đại hội cổ đông

Xem giải thích câu trả lời
189. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào: 

A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp 

B. Quy mô doanh nghiệp 

C. Xu hướng thị trường 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
190. Nhiều lựa chọn

Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ: 

A. Sáng tạo và hiệu quả 

B. Hiếu thắng 

C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu 

D. Linh hoạt

Xem giải thích câu trả lời
191. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu lựa chọn công nghệ:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm 

B. Đảm bảo hiệu quả 

C. Đảm bảo an toàn lao động 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
192. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu lựa chọn công nghệ: 

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm 

B. Đảm bảo hiệu quả

C. Đảm bảo an toàn lao động 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
193. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp: 

A. Được phép phát hành trái phiếu 

B. Không được phép phát hành trái phiếu 

C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa 

D. Được phép phát hành cổ phiếu

Xem giải thích câu trả lời
194. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:

A. Phải có Hội đồng thành viên

B. Phải có 2 thành viên trở lên

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
195. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch kinh doanh giúp: 

A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh 

B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
196. Nhiều lựa chọn

Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích: 

A. Mô tả 

B. Lợi ích, ứng dụng 

C. A và B đúng 

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
197. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch marketing phải xác định: 

A. Khách hàng mục tiêu 

B. Khách hàng tiềm năng 

C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ 

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
198. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường là: 

A. Đánh giá cơ hội kinh doanh 

B. Đánh giá khách hàng mục tiêu 

C. Phân loại thị trường 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
199. Nhiều lựa chọn

Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:

A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa

B. Chi phí tiền lương, tiền công 

C. Chi phí thiết kế website 

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
200. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm: 

A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định) 

B. Dự thảo điều lệ công ty

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
201. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:

A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

B. Kỹ năng lãnh đạo

C. Kỹ năng tư duy sáng tạo 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
202. Nhiều lựa chọn

Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:

A. Tư nhân 

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Hợp tác xã

D. Nhà nước

Xem giải thích câu trả lời
203. Nhiều lựa chọn

Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường: 

A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường 

t B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách 

C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhấ

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
204. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:

A. Văn bản ủy quyền 

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định) 

C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định) 

D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu

Xem giải thích câu trả lời
205. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhà nước là: 

A. Do nhà nước đầu tư vốn 

B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước 

C. Là một pháp nhân

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
206. Nhiều lựa chọn

Xu hướng thị trường: 

A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản phẩm ngắn. 

B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới 

C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp

D. Thay đổi theo từng thời kỳ

Xem giải thích câu trả lời
207. Nhiều lựa chọn

Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:

A. Chất lượng dịch vụ 

B. Lòng tin, hiệu quả 

C. Thiết kế bao bì sản phẩm 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
208. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:

A. Gần nguồn nguyên liệu 

B. Gần nguồn lao động giá rẻ 

C. Cơ sở hạ tầng 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
209. Nhiều lựa chọn

Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ: 

A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ 

B. Sứ mạng, mục tiêu

C. Tầm nhìn 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
210. Nhiều lựa chọn

Chiến lược kinh doanh được hình thành từ: 

A. Phân tích SWOT 

B. Phân tích chiến lược 

C. Lựa chọn chiến lược 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
211. Nhiều lựa chọn

Xác định quy mô thị trường dựa vào:

A. Đặc tính của sản phẩm

B. Số lượng khách hàng mục tiêu 

C. Quy mô doanh nghiệp 

D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
212. Nhiều lựa chọn

Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể

: A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động 

B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh

C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
213. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:

A. Tuyển dụng 

B. Trả lương 

C. Đào tạo, bồi dưỡng 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
214. Nhiều lựa chọn

Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã góp vào công ty: 

A. Công ty TNHH 1 thành viên 

B. Hộ kinh doanh cá thể 

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
215. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:

A. Giá cả

B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ 

C. Uy tín thương hiệu 

D. Tất cả đều đú

Xem giải thích câu trả lời
216. Nhiều lựa chọn

Sứ mạng là: 

A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp 

C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới 

B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai 

D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên

Xem giải thích câu trả lời
217. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường bao gồm: 

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu 

B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh 

C. Đánh giá thị phần, doanh số 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
218. Nhiều lựa chọn

Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:

A. Luật giáo dục

B. Luật đầu tư

C. Luật doanh nghiệp 

D. Luật về thuế

Xem giải thích câu trả lời
219. Nhiều lựa chọn

Chi phí kinh doanh bao gồm:

A. Chi phí thành lập doanh nghiệp 

B. Chi phí hoạt động thường xuyên

C. Chi phí nghiên cứu phát triển 

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
220. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường là quá trình: 

A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách

B. Thiết kế quy trình đầu tư hàng , đối thủ cạnh tranh 

C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một cách có hệ thống

D. Xác định vấn đề nghiên cứu

Xem giải thích câu trả lời
221. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: 

A. Tình hình kinh tế xã hội 

B. Trào lưu văn hóa 

C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào 

D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt

Xem giải thích câu trả lời
222. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:

A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp 

B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp

C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp 

D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu

Xem giải thích câu trả lời
223. Nhiều lựa chọn

Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:

A. Doanh nghiệp nhà nước 

B. Hợp tác xã 

C. Công ty

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
224. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào: 

A. Chi phí thuê

B. Khả năng mở rộng thị trường 

C. Gần nguồn nguyên liệu

D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng

Xem giải thích câu trả lời
225. Nhiều lựa chọn

Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:

A. Đầu tư thành công 

B. Cải thiện xác suất thành công 

C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh 

D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
226. Nhiều lựa chọn

Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để: 

A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp 

B. Tìm ra phương thức tiếp cận 

C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh 

D. Phân khúc thị trường

Xem giải thích câu trả lời
227. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:

A. Doanh nghiệp nhà nước 

B. Công ty cổ phần 

C. Doanh nghiệp tư nhân 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
228. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu: 

A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển

B. Khoảng cách địa lý 

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
229. Nhiều lựa chọn

Nghệ thuật trong kinh doanh là:

A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ

B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
230. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch tiếp thị mô tả: 

A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm 

B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng

C. Cách phát triển sản phẩm 

D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
231. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường gồm các bước: 

A. Hoạch định chiến lược 

B. Xác định sứ mệnh 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
232. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp: 

A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất

B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh nghiệp

C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai 

D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng

Xem giải thích câu trả lời
233. Nhiều lựa chọn

. Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị: 

A. Sự ổn định chính trị 

B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội 

C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
234. Nhiều lựa chọn

Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng: 

A. Phù hợp với quy định của pháp luật 

B. Dựa vào thị trường 

C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
235. Nhiều lựa chọn

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân: 

A. Giám đốc 

B. Chủ doanh nghiệp tư nhân 

C. Chủ tịch hội đồng quản trị 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
236. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh 

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanhg

C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh 

D. A, B, C đều đún

Xem giải thích câu trả lời
237. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tư nhân là

A. Doanh nghiệp của một cá nhân 

B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn 

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
238. Nhiều lựa chọn

Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:

A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm

B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 

C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh 

D. A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
239. Nhiều lựa chọn

Công ty hợp danh:

A. Ít nhất 2 thành viên 

B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty

C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn 

D. A, B , C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
240. Nhiều lựa chọn

Phân tích thị trường là phân tích

: A. Thị trường rộng lớn đến mức nào 

B. Giai đoạn phát triển của thị trường

C. A, B đúng 

D. A, B sai

Xem giải thích câu trả lời
241. Nhiều lựa chọn

. Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu: 

A. Doanh nghiệp nhà nước 

B. Công ty TNHH 

C. Hợp tác xã 

D. Tất cả đều không có quyền

Xem giải thích câu trả lời
242. Nhiều lựa chọn

Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi: 

A. Chúng ta bán sản phẩm gì 

B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai 

C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào 

D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này

Xem giải thích câu trả lời
243. Nhiều lựa chọn

Khách hàng mục tiêu là khách hàng:

A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh 

B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ 

C. Quan tâm đến hàng của công ty 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
244. Nhiều lựa chọn

Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:

A. Nhiều người 

B. Một chủ sở hữu 

C. Nhà nước 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
245. Nhiều lựa chọn

Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ: 

A. Tổng quan ngành 

B. Thông tin thị trường

C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ 

D. Thông tin khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
246. Nhiều lựa chọn

Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu: 

A. Công ty cổ phần

B. Doanh nghiệp tư nhân 

C. Doanh nghiệp nhà nước 

D. Hợp tác xã

Xem giải thích câu trả lời
247. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu phát triển là: 

A. Chi phí dịch vụ 

B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doan

C. Chi phí thành lập doanh nghiệp 

D. Chi phí hoạt động thường xuyên

Xem giải thích câu trả lời
248. Nhiều lựa chọn

Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn: 

A. Để hiểu biết về kinh doanh 

B. Để khởi nghiệp kinh doanh 

C. Cả A và B 

D. Không có ý nghĩa gì

Xem giải thích câu trả lời
249. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu: 

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động

B. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp 

C. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài 

D. A, B C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
250. Nhiều lựa chọn

Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào: 

A. Nghiên cứu thị trường 

B. Học nghề chuyên môn

C. Sản xuất thử nghiệm 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
251. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của công nghệ: 

A. Ra đời, phát triển 

B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái 

C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái 

D. Phát triển, chín muồi, suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
252. Nhiều lựa chọn

Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:

A. Tài chính 

B. Tiếp thị 

C. Tổ chức quản lý 

D. Sản xuất /vận hành

Xem giải thích câu trả lời
253. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch kinh doanh là: 

A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ 

B. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh thành công về mặt tài chính 

C. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
254. Nhiều lựa chọn

. Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp:

A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định

B. Cơ cấu trực tuyến

C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể 

D. Cơ cấu chức năng lần đầu

Xem giải thích câu trả lời
255. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch kinh doanh bao gồm:

A. Kế hoạch sản xuất 

B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng

C. Kế hoạch vay vốn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
256. Nhiều lựa chọn

Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm: 

A. Ý tưởng 

B. Huy động vốn

C. Lập kế hoạch kinh doanh 

D. B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
257. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm: 

A. Danh sách người đại diện ủy quyền

B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp

C. Văn bản ủy quyền 

D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu

Xem giải thích câu trả lời
258. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đầu tư công nghệ phải: 

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài 

C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp

D. A,B,C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
259. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:

A. Dự thảo điều lệ công ty 

B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập 

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
260. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ: 

A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ 

B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm 

C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động

D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính

Xem giải thích câu trả lời
261. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá: 

A. Số lượng nhân viên 

B. Bao bì, mẫu mã

C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm 

D. B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
262. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp: 

A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất

B. Có sự mềm dẻo về tổ chức 

C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
263. Nhiều lựa chọn

Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:

A. Kỹ năng lãnh đạo

B. Kỹ năng thuyết trình 

C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
264. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường bao gồm: 

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường 

B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh

C. Đánh giá thị trường 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
265. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch sản xuất có:

A. Kế hoạch tiếp thị 

B. Kế hoạch bán hàng 

C. Kế hoạch vay vốn 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
266. Nhiều lựa chọn

Kinh doanh có mục đích chính là gì

: A. Vì lợi nhuận 

B. Phục vụ xã hội 

C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
267. Nhiều lựa chọn

Nhà kinh doanh cần có tố chất nào: 

A. Chính trực 

B. Có kỷ luật 

C. Đam mê kinh doanh 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
268. Nhiều lựa chọn

Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh 

B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
269. Nhiều lựa chọn

Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau: 

A. Công ty cổ phần

B. Doanh nghiệp nhà nước 

C. Hợp tác xã 

D. Doanh nghiệp tư nhân

Xem giải thích câu trả lời
270. Nhiều lựa chọn

Khách hàng tiềm năng là: 

A. Đang mua hàng/ dịch vụ 

B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai 

C. Đang là khách hàng của công ty 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
271. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:

A. Được phát hành trái phiếu 

B. Được phát hành cổ phiếu 

C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu

Xem giải thích câu trả lời
272. Nhiều lựa chọn

Quyền của chủ doanh nghiệp: 

A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty 

B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX

C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước

D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
273. Nhiều lựa chọn

Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?

A. Rèn ý chí

B. Tạo việc làm cho xã hội 

C. Tìm cơ hội và uy tín 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
274. Nhiều lựa chọn

Kinh doanh là hoạt động nào sau đây: 

A. Sản xuất 

B. Làm dịch vụ 

C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
275. Nhiều lựa chọn

Quy trình tuyển dụng bao gồm:

A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng 

C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng

Xem giải thích câu trả lời
276. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:

A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra 

B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán 

C. Cả A và B 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
277. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực: 

A. Kế toán, tài chính 

B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp 

C. Luật, ngân hàng 

D. A và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
278. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm: 

A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân 

B. Văn bản ủy quyền 

C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 

D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định

Xem giải thích câu trả lời
279. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào: 

A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp 

B. Nhu cầu thị trường 

C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
280. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:

A. Chi phí tồn kho ban đầu

B. Chi phí thiết kế website

C. Chi phí marketing 

D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
281. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh doanh: 

A. Cơ cấu trực tuyến 

B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định 

C. Cơ cấu chức năng lần đầu

D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

Xem giải thích câu trả lời
282. Nhiều lựa chọn

Hoạch định tầm nhìn là: 

A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng 

B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai 

C. A, B sai 

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
283. Nhiều lựa chọn

Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: 

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm 

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp 

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
284. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch kinh doanh dùng để: 

A. Ra quyết định khởi nghiệp 

B. Để đăng ký kinh doanh 

C. Để vay vốn sản xuất 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
285. Nhiều lựa chọn

Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có: 

A. Mục lục 

B. Tóm tắt dự án 

C. Các loại kế hoạch 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
286. Nhiều lựa chọn

Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích: 

A. Sản phẩm 

B. Chiến lược kinh doan 

C. Website

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
287. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh 

C. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh 

D. A, B C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
288. Nhiều lựa chọn

Ai xem kế hoạch kinh doanh:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Nhân viên công ty 

C. Nhà cung cấp

D. B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
289. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch tài chính có nội dung nào?

A. Tổng số tiến đâu tư

B. Lợi nhuận

C. Thời gian hoàn vốn 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
290. Nhiều lựa chọn

Hợp tác xã là: 

A. Doanh nghiệp của tập thể

B. Doanh nghiệp của nhà nước 

C. Doanh nghiệp của tư nhân 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
291. Nhiều lựa chọn

Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là: 

A. Sáng tạo ra sản phẩm mới

B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống

C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng 

D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội

Xem giải thích câu trả lời
292. Nhiều lựa chọn

Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào: 

A. Có kiến thức toàn diện 

B. Có sáng kiến 

C. A và B đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
293. Nhiều lựa chọn

Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp: 

A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác 

B. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp 

C. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân 

D. Số lượng cổ đông tối đa là 50

Xem giải thích câu trả lời
294. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:

A. Kỹ năng lảnh đạo 

B. Kỹ năng quản lý

C. Kỹ năng chuyên môn

D. A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
295. Nhiều lựa chọn

Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là: 

A. Môi trường 

B. Lao động 

C. Giấy phép 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
296. Nhiều lựa chọn

Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn: 

A. Doanh nghiệp nhà nước 

B. Công ty cổ phần 

C. Doanh nghiệp tư nhân 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
297. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nghiên cứu thị trường: 

A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh 

B. Dự báo sự thay đổi của thị trường 

C. A, B đều đúng 

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
298. Nhiều lựa chọn

Hoạch định tầm nhìn giúp: 

A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung 

B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức 

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
299. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên: 

A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh 

B. Chi phí mua bảo hiểm 

C. Chi phí tiền lương, tiền công 

D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị

Xem giải thích câu trả lời
300. Nhiều lựa chọn

Phân tích thông tin thị trường giúp: 

A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động

B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý

C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng 

D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh

Xem giải thích câu trả lời
301. Nhiều lựa chọn

Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:

A. Rủi ro 

B. Uy tín 

C. Số lượng thành viên

D. A, B, C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
302. Nhiều lựa chọn

Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là: 

A. Quy trình chế biến sản xuất 

B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh

C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
303. Nhiều lựa chọn

Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo: 

A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính

B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm

C. Thu nhập, tầng lớp 

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
304. Nhiều lựa chọn

Thị trường mục tiêu là thị trường: 

A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ 

B. Là thị trường trong tương laiu đúng

C. Là thị trường nước ngoài 

D. Tất cả đề

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack