vietjack.com

300 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật liệu cơ khí có đáp án - Phần 6
Quiz

300 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật liệu cơ khí có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
59 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dễ gia công áp lực thì kim loại cần có cơ tính nào cao:

Độ bền

Độ dẻo

Độ cứng

Độ dai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:

Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng

Khuôn ít bị mài mòn

Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất? A. GZ30-6

Không xác định được

GC45-5

GX28-48

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Latông là hợp kim của đồng và:

Sn

Zn

Al

Be

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?

Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép

Độ dẻo dai, độ bền kém thép

Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều

Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:

Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao

Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc

Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)

Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

Phần vạn các bon trung bình

Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Độ giãn dài tương đối tối thiểu

Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?

1. Phôi

2. Lỗ

3. Khuôn

Cán

Rèn tự do

Kéo

Dập

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ô cơ bản là:

Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể

Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó

Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:

Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống

Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống

Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần

Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân và nắp hộp được đúc từ:

Thép hợp kim

Gang xám

Gang cầu

Gang dẻo

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:

1

2

3

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:

Được ngàm tại 1 đầu

Được ngàm tại 2 đầu

Được đặt trên giá đỡ

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàn giáp mối hay còn gọi là:

Hàn điểm

Hàn đường

Hàn đối đầu

Hàn nóng chảy

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của mác vật liệu CT38:

Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rèn trong khuôn hay còn gọi là:

Dập tấm

Dập thể tích

Dập sâu

Rèn tay

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:

Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực

Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…

Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn

Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

30Cr13 là:

Thép chịu mài mòn

Thép chịu nhiệt

Thép không gỉ hai pha

Thép nồi hơi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?

CD80

CD80A

C45

CT33

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:

Phần vạn các bon trung bình

Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2

Độ giãn dài tương đối tối thiểu

Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hóa học sẽ có cơ tính như thế nào?

Dẻo, dai

Có độ bền cao

Cứng, dòn

Cả A, B, C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha xementit (Fe3C) là:

Dung dịch rắn xen kẽ

Dung dịch rắn thay thế

Hỗn hợp cơ học

Hợp chất hóa học

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số "5" có ý nghĩa gì?

Số chỉ độ bền kéo tối thiểu

Số chỉ độ bền uốn tối thiểu

Số chỉ độ giãn dài tương đối

Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của mác vật liệu CD80:

Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?

Gang xám

Gang cầu

Gang trắng

Gang dẻo

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:

Hình dáng mạng nguyên tử

Cấu tạo mạng tinh thể

Mạng tinh thể

Ô cơ sở

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ký hiệu của gang cho biết giới hạn bền kéo: 21 Kg/mm2 , giới hạn bền uốn 40 Kg/mm2 thì đó là:

CЧ 21 – 40.

GX 21 – 40.

GC 21 – 40.

Cả a và b.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số "10" có ý nghĩa gì?

Số chỉ độ bền kéo tối thiểu

Số chỉ độ bền uốn tối thiểu

Số chỉ độ giãn dài tương đối

Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mũi thử độ cứng Vicke là:

Bi thép

Kim cương, hình côn

Kim cương, hình chóp

Cả A và B

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:

Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA

Đối với vật liệu kim loại cứng: HB

Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC

Cả 3 trên đều sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp thử độ cứng Rockwell thích hợp để đo vật liệu:

Cứng – mỏng.

Mềm.

Cứng – dày.

Cả A, B, C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:

Thành phần hóa học.

Công dụng.

Tổ chức tế vi.

Hàm lượng cacbon.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép gió là:

Cr

Ni

W

Ni

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

500-550oC

600-650oC

550-600oC

650-700oC

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

GZ50-4

GX36-56

GX32-52

GC60-2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:

Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.

Sự thay đổi tính chất của kim loại.

Tính thù hình của kim loại.

Sự thay đổi cơ tính của kim loại.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

GC60-2

GX36-56

GZ50-4

GC45-5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:

Cr, Ni

W, Ti

Mo, V

Ni, Ti

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật liệu thông thường được phân thành các loại sau:

Kim loại, gốm sứ, thuỷ tinh, nhựa

Kim loại, ceramic, polymer, nhựa

Kim loại, ceramic, composite, polymer

Kim loại, composite, gốm sứ, thuỷ tinh

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng nhiệt độ từ 911o C đến 1392o C sắt có kiểu mạng:

Lập phương thể tâm

Lập phương diện tâm

Lục giác xếp chặt

Lập phương tâm khối 0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số "18" có ý nghĩa gì?

Số chỉ độ giãn dài tương đối

Số chỉ độ bền kéo tối thiểu

Số chỉ độ bền uốn tối thiểu

Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?

Gang trắng

Gang xám

Gang cầu

Cả A, B, C

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là:

Đura

Brông

Inox

Thép gió

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

GX36-56

GC60-2

GX28-48

GZ50-4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:

17% WC, 12% Co

17% TiC, 71% WC, 12% Co

Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC

17% TiC, 71% TaC, 12% Co

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Graphit trong gang dẻo có dạng:

Tấm

Cụm

Cầu

Cả A, B, C

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phôi đúc là:

Sản phẩm chế tạo từ quá trình sản xuất đúc

Vật đúc cần gia công công cắt gọt để đạt độ bóng bề mặt và độ chính xác theo yêu cầu

Vật đúc không cần qua gia công cơ mà có thể sử dụng ngay

Chi tiết đúc

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mác thép dùng để làm bê tông - cốt thép:

CD70

CT51

C45

OL100Cr

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo em, đậu ngót trong khuôn đúc được thiết kế tại:

Ở nơi cao nhất của vật đúc

Ở nơi thấp nhất của vật đúc

Ở nơi có thể tích lớn nhất

Ở nơi có thể tích nhỏ nhất

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:

Thép cacbon thường có = 550 N/mm2

Thép cacbon thường có 0,55%C

Thép cacbon kết cấu có 0,55%C

Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đúc trong khuôn kim loại có ưu điểm gì so với khuôn cát:

Tính lún và khả năng thoát khí tốt

Giá thành chế tạo khuôn thấp

Độ bóng bề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao

Có thể đúc được vật đúc có hình dáng phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:

100CrWMn

8Cr18Ni9

90W9V2

Cả A, B, C

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đậu ngót được sử dụng để:

Để dẫn khí trong ruột, khuôn thoát ra khỏi khuôn trong quá trình rót

Phân chia hòm khuôn trên với hòm khuôn dưới

Định vị hai nửa khuôn

Chứa KL lỏng, cung cấp cho những phần bị thiếu hụt do KL lỏng co lại khi đông đặc

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ nóng chảy của đồng:

1350oC

1539oC

1083oC

911oC σb

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình thức nhiệt luyện kết thúc:

ủ, thường hóa

tôi, ram

thường hóa

Cả A và B

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu BCuSn10:

Là thép hợp kim

Là đồng thau

Là hợp kim thiếc

Là đồng thanh

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu sử dụng trong phương pháp đúc bằng mẫu chảy được làm bằng vật liệu:

Gỗ

Kim loại

Vật liệu dễ chảy

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:

200 HB

60 – 62 HRC

70 – 75 HRC

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:

10%

7%

83%

17%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack