59 câu hỏi
Để dễ gia công áp lực thì kim loại cần có cơ tính nào cao:
Độ bền
Độ dẻo
Độ cứng
Độ dai
Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:
Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng
Khuôn ít bị mài mòn
Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc
Cả 3 câu trên đều đúng
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất? A. GZ30-6
Không xác định được
GC45-5
GX28-48
Latông là hợp kim của đồng và:
Sn
Zn
Al
Be
Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?
Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
Độ dẻo dai, độ bền kém thép
Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy
Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:
Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
Phần vạn các bon trung bình
Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
Độ giãn dài tương đối tối thiểu
Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?
1. Phôi
2. Lỗ
3. Khuôn

Cán
Rèn tự do
Kéo
Dập
Ô cơ bản là:
Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:
Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần
Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.
Thân và nắp hộp được đúc từ:
Thép hợp kim
Gang xám
Gang cầu
Gang dẻo
Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:
1
2
3
4
Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:
Được ngàm tại 1 đầu
Được ngàm tại 2 đầu
Được đặt trên giá đỡ
Cả A, B, C đều sai
Hàn giáp mối hay còn gọi là:
Hàn điểm
Hàn đường
Hàn đối đầu
Hàn nóng chảy
Công dụng của mác vật liệu CT38:
Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
Rèn trong khuôn hay còn gọi là:
Dập tấm
Dập thể tích
Dập sâu
Rèn tay
Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:
Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…
Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
30Cr13 là:
Thép chịu mài mòn
Thép chịu nhiệt
Thép không gỉ hai pha
Thép nồi hơi
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?
CD80
CD80A
C45
CT33
Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:
Phần vạn các bon trung bình
Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2
Độ giãn dài tương đối tối thiểu
Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
Hợp chất hóa học sẽ có cơ tính như thế nào?
Dẻo, dai
Có độ bền cao
Cứng, dòn
Cả A, B, C
Pha xementit (Fe3C) là:
Dung dịch rắn xen kẽ
Dung dịch rắn thay thế
Hỗn hợp cơ học
Hợp chất hóa học
Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số "5" có ý nghĩa gì?
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
Số chỉ độ giãn dài tương đối
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Công dụng của mác vật liệu CD80:
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?
Gang xám
Gang cầu
Gang trắng
Gang dẻo
Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:
Hình dáng mạng nguyên tử
Cấu tạo mạng tinh thể
Mạng tinh thể
Ô cơ sở
Nếu ký hiệu của gang cho biết giới hạn bền kéo: 21 Kg/mm2 , giới hạn bền uốn 40 Kg/mm2 thì đó là:
CЧ 21 – 40.
GX 21 – 40.
GC 21 – 40.
Cả a và b.
Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số "10" có ý nghĩa gì?
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
Số chỉ độ giãn dài tương đối
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Mũi thử độ cứng Vicke là:
Bi thép
Kim cương, hình côn
Kim cương, hình chóp
Cả A và B
Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:
Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA
Đối với vật liệu kim loại cứng: HB
Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC
Cả 3 trên đều sai
Phương pháp thử độ cứng Rockwell thích hợp để đo vật liệu:
Cứng – mỏng.
Mềm.
Cứng – dày.
Cả A, B, C
Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:
Thành phần hóa học.
Công dụng.
Tổ chức tế vi.
Hàm lượng cacbon.
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép gió là:
Cr
Ni
W
Ni
Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
500-550oC
600-650oC
550-600oC
650-700oC
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?
GZ50-4
GX36-56
GX32-52
GC60-2
Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:
Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.
Sự thay đổi tính chất của kim loại.
Tính thù hình của kim loại.
Sự thay đổi cơ tính của kim loại.
Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
GC60-2
GX36-56
GZ50-4
GC45-5
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:
Cr, Ni
W, Ti
Mo, V
Ni, Ti
Vật liệu thông thường được phân thành các loại sau:
Kim loại, gốm sứ, thuỷ tinh, nhựa
Kim loại, ceramic, polymer, nhựa
Kim loại, ceramic, composite, polymer
Kim loại, composite, gốm sứ, thuỷ tinh
Trong khoảng nhiệt độ từ 911o C đến 1392o C sắt có kiểu mạng:
Lập phương thể tâm
Lập phương diện tâm
Lục giác xếp chặt
Lập phương tâm khối 0
Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số "18" có ý nghĩa gì?
Số chỉ độ giãn dài tương đối
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?
Gang trắng
Gang xám
Gang cầu
Cả A, B, C
Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là:
Đura
Brông
Inox
Thép gió
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
GX36-56
GC60-2
GX28-48
GZ50-4
Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:
17% WC, 12% Co
17% TiC, 71% WC, 12% Co
Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
17% TiC, 71% TaC, 12% Co
Graphit trong gang dẻo có dạng:
Tấm
Cụm
Cầu
Cả A, B, C
Phôi đúc là:
Sản phẩm chế tạo từ quá trình sản xuất đúc
Vật đúc cần gia công công cắt gọt để đạt độ bóng bề mặt và độ chính xác theo yêu cầu
Vật đúc không cần qua gia công cơ mà có thể sử dụng ngay
Chi tiết đúc
Chọn mác thép dùng để làm bê tông - cốt thép:
CD70
CT51
C45
OL100Cr
Theo em, đậu ngót trong khuôn đúc được thiết kế tại:
Ở nơi cao nhất của vật đúc
Ở nơi thấp nhất của vật đúc
Ở nơi có thể tích lớn nhất
Ở nơi có thể tích nhỏ nhất
Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:
Thép cacbon thường có = 550 N/mm2
Thép cacbon thường có 0,55%C
Thép cacbon kết cấu có 0,55%C
Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C
Đúc trong khuôn kim loại có ưu điểm gì so với khuôn cát:
Tính lún và khả năng thoát khí tốt
Giá thành chế tạo khuôn thấp
Độ bóng bề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao
Có thể đúc được vật đúc có hình dáng phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn
Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:
100CrWMn
8Cr18Ni9
90W9V2
Cả A, B, C
Đậu ngót được sử dụng để:
Để dẫn khí trong ruột, khuôn thoát ra khỏi khuôn trong quá trình rót
Phân chia hòm khuôn trên với hòm khuôn dưới
Định vị hai nửa khuôn
Chứa KL lỏng, cung cấp cho những phần bị thiếu hụt do KL lỏng co lại khi đông đặc
Nhiệt độ nóng chảy của đồng:
1350oC
1539oC
1083oC
911oC σb
Các hình thức nhiệt luyện kết thúc:
ủ, thường hóa
tôi, ram
thường hóa
Cả A và B
Kí hiệu BCuSn10:
Là thép hợp kim
Là đồng thau
Là hợp kim thiếc
Là đồng thanh
Mẫu sử dụng trong phương pháp đúc bằng mẫu chảy được làm bằng vật liệu:
Gỗ
Kim loại
Vật liệu dễ chảy
Cả 3 câu trên đều sai
Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:
200 HB
60 – 62 HRC
70 – 75 HRC
Cả A, B, C đều sai
Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:
10%
7%
83%
17%
