29 câu hỏi
Để dễ gia công áp lực thì kim loại cần có cơ tính nào cao:
Độ bền
Độ dẻo
Độ cứng
Độ dai
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?
GZ30-6
Không xác định được
GC45-5
GX28-48
Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?
Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
Độ dẻo dai, độ bền kém thép
Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
Phần vạn các bon trung bình
Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
Độ giãn dài tương đối tối thiểu
Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
Ô cơ bản là:
Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
Thân và nắp hộp được đúc từ:
Thép hợp kim
Gang xám
Gang cầu
Gang dẻo
Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:
Được ngàm tại 1 đầu
Được ngàm tại 2 đầu
Được đặt trên giá đỡ
Cả A, B, C đều sai
Công dụng của mác vật liệu CT38:
Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:
Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…
Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?
CD80
CD80A
C45
CT33
Hợp chất hóa học sẽ có cơ tính như thế nào?
Dẻo, dai
Có độ bền cao
Cứng, dòn
Cả A, B, C
Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số "5" có ý nghĩa gì?
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
Số chỉ độ giãn dài tương đối
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?
Gang xám
Gang cầu
Gang trắng
Gang dẻo
Nếu ký hiệu của gang cho biết giới hạn bền kéo: 21 Kg/mm2 , giới hạn bền uốn 40 Kg/mm2 thì đó là:
CЧ 21 – 40.
GX 21 – 40.
GC 21 – 40.
Cả a và b.
Mũi thử độ cứng Vicke là:
Bi thép
Kim cương, hình côn
Kim cương, hình chóp
Cả A và B
Phương pháp thử độ cứng Rockwell thích hợp để đo vật liệu:
Cứng – mỏng.
Mềm.
Cứng – dày.
Cả A, B, C
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép gió là:
Cr
Ni
W
Ni
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?
GZ50-4
GX36-56
GX32-52
GC60-2
Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
GC60-2
GX36-56
GZ50-4
GC45-5
Vật liệu thông thường được phân thành các loại sau:
Kim loại, gốm sứ, thuỷ tinh, nhựa
Kim loại, ceramic, polymer, nhựa
Kim loại, ceramic, composite, polymer
Kim loại, composite, gốm sứ, thuỷ tinh
Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số "18" có ý nghĩa gì?
Số chỉ độ giãn dài tương đối
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là:
Đura
Brông
Inox
Thép gió
Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:
17% WC, 12% Co
17% TiC, 71% WC, 12% Co
Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
17% TiC, 71% TaC, 12% Co
Phôi đúc là:
Sản phẩm chế tạo từ quá trình sản xuất đúc
Vật đúc cần gia công công cắt gọt để đạt độ bóng bề mặt và độ chính xác theo yêu cầu
Vật đúc không cần qua gia công cơ mà có thể sử dụng ngay
Chi tiết đúc
Theo em, đậu ngót trong khuôn đúc được thiết kế tại:
Ở nơi cao nhất của vật đúc
Ở nơi thấp nhất của vật đúc
Ở nơi có thể tích lớn nhất
Ở nơi có thể tích nhỏ nhất
Đúc trong khuôn kim loại có ưu điểm gì so với khuôn cát:
Tính lún và khả năng thoát khí tốt
Giá thành chế tạo khuôn thấp
Độ bóng bề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao
Có thể đúc được vật đúc có hình dáng phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn
Đậu ngót được sử dụng để:
Để dẫn khí trong ruột, khuôn thoát ra khỏi khuôn trong quá trình rót
Phân chia hòm khuôn trên với hòm khuôn dưới
Định vị hai nửa khuôn
Chứa KL lỏng, cung cấp cho những phần bị thiếu hụt do KL lỏng co lại khi đông đặc
Các hình thức nhiệt luyện kết thúc:
ủ, thường hóa
tôi, ram
thường hóa
Cả A và B
Mẫu sử dụng trong phương pháp đúc bằng mẫu chảy được làm bằng vật liệu:
Gỗ
Kim loại
Vật liệu dễ chảy
Cả 3 câu trên đều sai
