30 CÂU HỎI
Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện:
A. Kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử
B. Các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại.
C. Các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit:
A. ủ không có chuyển biến pha
B. ủ có chuyển biến pha
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn
Đường kính nguyên tử của kiểu mạng lập phương tâm mặt A1 là:
A.
B.
C.
D.
Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….Mpa:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800
Đặc điểm của polyme là:
A. Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
B. Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Độ bền ri êng lớn
D. Tất cả đều đúng
Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:
A. Nguyên tử = hạt nhân + electron
B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
D. Câu a, b đúng
Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là:
A. 0.02
B. 0.06
C. 0.2
D. 0.8
Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng:
A. Khoảng 7000C
B. Khoảng 9000C
C. Khoảng 10000C
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Ô cơ bản là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Tính chất điển hình của kim loại là
A. Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
B. Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
D. Không câu nào đúng
Thép cac bon có 0,8%C ở 800o C có tổ chức là:
A.
B.
C. P
D.
Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:
A. Tôi
B. Ủ
C. Thường hoá
D. Ram
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.
A. Hàm lượng nguyên tố sắt
B. Hàm lượng nguyên tố C
C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Điểm tới hạn A có nhiệt độ là:
A. 6500C÷7270C
B. 6500C÷11470C
C. 7270C÷11470C
D. 6500C÷12000C
Mạng tinh thể có 3 phần gồm:
A. Nguyên tử, electron, proton
B. Mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử
C. Mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng
D. Nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng
Gang người ta chia làm các loại sau:
A. Gang xám, gang cầu.
B. Gang cầu, gang trắng.
C. Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng Cacbon có trong thép.
A. Khoảng 2,14%
B. Lớn hơn 2,14%
C. Nhỏ hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào?
A. Thép cacbon
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép hợp kim
D. Thép cacbon dụng cụ
Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:
A.
B. HB
C. ak
D. Tất cả đều sai
Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?
A. C = STT x 0.07%
B. C = STT x 0.08%
C. C = STT x 0.09%
D. C = STT x 0.06% σm
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức:
>
A. t0ủ = Ac3 + (30 ÷ 50)0C
B. t0ủ = Ac1 + (30 ÷ 50)0C
C. t0ủ = Acm + (30 ÷ 50)0C
D. Tất cả đều sai
Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2,
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:
A. 13590C
B. 15390C
C. 19530C
D. 31590C
Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi phân cấp
Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:
A. 10 ngũ giác và 18 lục giác đều
B. 12 ngũ giác và 20 lục giác đều
C. 10 ngũ giác và 18 lục giác cân
D. 12 ngũ giác và 20 lục giác cân
Thép 0.7 % C có độ cứng là:
A. 180HB
B. 200HB
C. 220HB
D. 240HB
Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:
A. 6500C
B. 7270C
C. 7770C
D. 9110C
Độ quá nguội được xác định theo công thức:
A.
B.
C.
D.