vietjack.com

300 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật liệu cơ khí có đáp án - Phần 10
Quiz

300 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật liệu cơ khí có đáp án - Phần 10

A
Admin
23 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:

A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng

B. Mật độ xếp, nguyên tử khối

C. Lỗ hổng, biến dạng mạng

D. Số phối trí, kích thước hạt

2. Nhiều lựa chọn

Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:

A. Ổ trượt hợp kim

B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại

C. Dụng cụ cắt

D. Bạc lót

3. Nhiều lựa chọn

Vật liệu Compozit gồm:

A. 5 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

4. Nhiều lựa chọn

Thép Cácbon có các loại:

A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc

B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt

C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường.

D. Tất cả các ý trên

5. Nhiều lựa chọn

Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo:

A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ

B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập

C. Trục cán, trục khuỷu

D. Vỏ máy và thân máy

6. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:

A. Thép C45

B. Gang

C. Nhựa cứng

D. Nhôm

7. Nhiều lựa chọn

Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:

A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau

B. Có cùng kiểu mạng

C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều

D. Tất cả các ý trên

9. Nhiều lựa chọn

Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:

A. < 0,8%

>

B. < 2,14%

>

C. = 2,14%

D. > 2,14%

10. Nhiều lựa chọn

Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:

A. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường

B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập

C. Chịu va đập và tải trọng lớn

D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao

11. Nhiều lựa chọn

Compozit sợi: Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại:

A. Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh

B. Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon

C. Compozit nền kim loại cốt sợi

D. Tất cả ý trên

12. Nhiều lựa chọn

Trục chủ động của hộp số:

A. 40Cr

B. 40Cr38CrA

C. C20

D. 18CrMnTi

13. Nhiều lựa chọn

Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:

A. Chất rắn tinh thể

B. Chất rắn vô định hình

C. Chất lỏng

D. Chất khí

14. Nhiều lựa chọn

Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:

A. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%

B. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%

C. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%

D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%

15. Nhiều lựa chọn

Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm:

A. Trục khủyu

B. Chốt Pitton

C. Bánh đà

D. Thân xe lu

16. Nhiều lựa chọn

Gang là hợp kim của:

A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.

B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc

C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng

D. Tất cả các ý trên

17. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau:

A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram

B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram

C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram

D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram

18. Nhiều lựa chọn

Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:

A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo

B. Phải tôi, ram

C. Phải thường hoá, ram

D. Phải tôi

19. Nhiều lựa chọn

Mác thép R25 dùng để làm:

A. Dây cáp

B. Đường ray

C. Băng máy tiện

D. Bàn máy Phay

20. Nhiều lựa chọn

Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:

A. Vỏ hộp giảm tốc

B. Pitton

C. Đường ray

D. Thân xe gắng máy

21. Nhiều lựa chọn

Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?

A. Gang trắng

B. Gang xám

C. Gang dẻo

D. Gang cầu

22. Nhiều lựa chọn

Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng: 

A. Tăng từ tính

B. Điện trở tăng lên

C. Tăng khối lượng

D. Tăng số lượng Ion

23. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:

A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.

B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính

C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính

D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính

© All rights reserved VietJack