23 CÂU HỎI
Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:
A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
B. Mật độ xếp, nguyên tử khối
C. Lỗ hổng, biến dạng mạng
D. Số phối trí, kích thước hạt
Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt hợp kim
B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
C. Dụng cụ cắt
D. Bạc lót
Vật liệu Compozit gồm:
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Thép Cácbon có các loại:
A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc
B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường.
D. Tất cả các ý trên
Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C. Trục cán, trục khuỷu
D. Vỏ máy và thân máy
Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:
A. Thép C45
B. Gang
C. Nhựa cứng
D. Nhôm
Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
B. Có cùng kiểu mạng
C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
D. Tất cả các ý trên
Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
>
B. < 2,14%
>
C. = 2,14%
D. > 2,14%
Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
A. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C. Chịu va đập và tải trọng lớn
D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
Compozit sợi: Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại:
A. Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
B. Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
C. Compozit nền kim loại cốt sợi
D. Tất cả ý trên
Trục chủ động của hộp số:
A. 40Cr
B. 40Cr38CrA
C. C20
D. 18CrMnTi
Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
A. Chất rắn tinh thể
B. Chất rắn vô định hình
C. Chất lỏng
D. Chất khí
Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:
A. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%
B. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
C. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%
D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%
Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm:
A. Trục khủyu
B. Chốt Pitton
C. Bánh đà
D. Thân xe lu
Gang là hợp kim của:
A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
D. Tất cả các ý trên
Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau:
A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi
Mác thép R25 dùng để làm:
A. Dây cáp
B. Đường ray
C. Băng máy tiện
D. Bàn máy Phay
Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:
A. Vỏ hộp giảm tốc
B. Pitton
C. Đường ray
D. Thân xe gắng máy
Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang dẻo
D. Gang cầu
Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng:
A. Tăng từ tính
B. Điện trở tăng lên
C. Tăng khối lượng
D. Tăng số lượng Ion
Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính