30 CÂU HỎI
Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
A. Kim loại ở dạng lỏng
B. Kim loại ở dạng rắn
C. Kim loại ở dạng dẻo
D. Tất cả đều sai
Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm , 7,8g/cm v 2,7g/cm . So sánh mật độ khối của chúng?
A. MCu < MFe < MAl
>
B. MCu = MAl > MFe
C. MCu = MFe = MAl
D. MCu > MFe > MAl
Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
>
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích
Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
A. 25
B. 30
C. 35
D. 40
Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tỷ số của ion âm và ion dương
B. Tỷ số của ion dương và ion âm
C. Không tương quan kích thước giửa ion âm và ion dương
D. Tất cả đều sai
Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích
Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (1100 C – 1150 C).
A. ủ khuyết tán
B. ủ đẳng nhiệt
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn
Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh: 0 0
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
Gang sau cùng tinh có tổ chức:
A. Lê + XeI
B. Lê + P + XeII
C. Lê
D. Tất cả đều sai
Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là:
A. Tôi bề mặt
B. Tôi
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi tự ram
Khối lượng riêng của sắt là:
A. 7,8 g/dm3
B. 7.800 kg/m3
C. 7.800.103 kg/m3
D. Tất cả đều sai
Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 600 ÷ 8000C
B. A1 + 20 ÷ 300C
C. 200 ÷ 6000C
D. A3 + 20 ÷ 300C
Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 1200 C.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều sai
Gang có % C là:
A. > 0.8
B. < 2.14
>
C. > 2.14
D. > 4.3
Có mấy loại gang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng
Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)
Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
A. Sắt
B. Niken
C. Đồng
D. Tất cả đều sai
Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép có tính giãn nở nhiệt đặc biệt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ
Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
A. < 2.14 %
>
B. 0.8 – 6.67%
C. 4.3 – 6.67%
D. 2.14 – 6.67%
Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
Điểm tới hạn A có nhiệt độ là:
A. 7270C ÷ 9110C
B. 7770C ÷ 9110C
C. 9110C ÷ 15390C
D. 7270C ÷ 15390C
Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đâu không phải là thép cacbon kết cấu?
A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép cacbon hợp kim
D. Tất cả đều sai
Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ