30 CÂU HỎI
Trong chế độ truyền dẫn nào, một bit start và một bit stop để tạo frame ký tự:
A. nối tiếp không đồng bộ
B. nối tiếp đồng bộ
C. song song
D. A và B
Trong chế độ truyền không đồng bộ, thời gian trống (gap) giữa hai byte là:
A. cố định
B. thay đổi
C. hàm theo tốc độ bit
D. zero
Truyền đồng bộ không cần thiết có:
A. bit start
B. bit stop
C. khoảng trống giữa hai byte
D. tất cả đều đúng
Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu nhị phân được gọi là:
A. thiết bị đầu cuối dữ liệu (DTE)
B. thiết bị truyền dẫn dữ liệu
C. mã hóa đầu cuối số
D. thiết bị truyền số
Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu dạng tương tự hay nhị phân qua mạng được gọi là:
A. thiết bị kết nối số
B. thiết bị kết thúc mạch dữ liệu (DTE)
C. thiết bị chuyển đổi số
D. thiết bị thông tin số
EIA-232 nhằm định nghĩa các đặc tính gì của giao diện DTE-DCE ?
A. Cơ
B. điện
C. chức năng
D. tất cả đều đúng
Phương pháp mã hóa dùng trong chuẩn EIA-232 là:
A. NRZ-I
B. NRZ-L
C. Manchester
D. Manchester vi sai
Trong chuẩn EIA-232, bit “0” được biểu diễn bằng bao nhiêu volt?
A. lớn hơn – 15V
B. bé hơn – 15 V
C. giữa – 3V và – 15V
D. giữa 3V và 15V
Giao diện EIA-232 có bao nhiêu chân?
A. 20
B. 24
C. 25
D. 30
Trong giao diện EIA–232, dữ liệu được gởi đi ở chân nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. tất cả đều đúng
Phần lớn các chân trong trong giao diện EIA-232 được dùng vào mục đích:
A. điều khiển (control)
B. định thời (timing)
C. dữ liệu (data)
D. kiểm tra (testing)
Trong chuẩn EIA-232, giá trị điện áp -12 V có nghĩa là gì?
A. ‘1’
B. ‘0’
C. không định nghĩa
D. là 1 hoặc 0 tùy theo sơ đồ mã hóa
Để truyền dữ liệu, các chân nào phải ở trạng thái ON ? (DB25)
A. request to sent (4) và clear to send (5)
B. received line signal detector (8)
C. DTE ready (20) và DCE ready (6)
D. tất cả đều đúng
Chân nào được dùng cho local loopback testing ?
A. local loopback (18)
B. remote loopback và signal quality detector (21)
C. test mode (25)
D. A và C
Chân nào được dùng cho remote loopback testing?
A. local loopback (18)
B. remote loopback và signal quality detector (21)
C. test mode (25)
D. A và C
Chân nào hiện nay chưa dùng đến ?
A. 9
B. 10
C. 11
D. tất cả các chân trên
Chân nào được dùng cho kênh phụ ?
A. 12
B. 13
C. 19
D. tất cả các chân trên
Chiều dài tối đa 50 feet (15m) là của chuẩn nào?
A. EIA – 449
B. EIA – 232
C. RS – 423
D. RS – 422
Theo chuẩn EIA-449 thì chiều dài cáp là từ 40 feet (12m) đến:
A. 50 feet
B. 500 feet
C. 4000feet (1,2Km)
D. 5000 feet
Tốc độ dữ liệu tối đa của RS-422 là bao nhiêu lần tốc độ tối đa của RS-423.
A. 0,1
B. 10
C. 100
D. 500
Trong mạch RS-422, nếu nhiễu thay đổi từ 10V đến 12V thì phần bù sẽ có giá trị là:
A. –2
B. – 8
C. – 10
D. – 12
Nếu nhiễu 0,5 V phá hỏng một bit của mạch RS-422, thì cần thêm bao nhiêu cho bit bù ?
A. – 1.0
B. – 0,5
C. 0,5
D. 1,0
X.21 đã giảm được các chân nào so với chuẩn EIA ?
A. dữ liệu
B. định thời
C. điều khiển
D. đất (ground)
X.21 dùng dạng connector nào?
A. DB – 15
B. DB – 25
C. DB – 37
D. DB – 9
Thông tin điều khiển (ngoại trừ handshaking) trong X.21 thường được gởi đi qua chân nào?
A. dữ liệu
B. định thời
C. điều khiển
D. đất
Trong modem rỗng, dữ liệu truyền ở chân 3 của một DTE sẽ nối với:
A. data receive (3) của cùng DTE
B. data receive (3) của DTE khác
C. data transmit (2) của DTE khác
D. signal ground của DTE khác
Nếu có hai thiết bị gần nhau, các DTE tương thích có thể được truyền dữ liệu không qua modem, dùng modem gì?
A. một modem rỗng
B. cáp EIA -232
C. đầu nối DB – 45
D. một máy thu – phát
Cho đường truyền có tần số cao nhất là H và tần số thấp nhất là L thì băng thông được tính theo:
A. H
B. L
C. H – L
D. L – H
Trong đường dây điện thoại, băng thông thoại thì thường là …… so với băng thông tín hiệu:
A. tương đương
B. nhỏ hơn
C. lớn hơn
D. hai lần
Với một tốc độ bit cho trước, băng thông tối thiểu của ASK so với của FSK như thế nào?
A. tương đương
B. nhỏ hơn
C. lớn hơn
D. hai lần