vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Tổng quát viễn thông có đáp án (Phần 10)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Tổng quát viễn thông có đáp án (Phần 10)

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

MS phát hiện một LA mới và gửi yêu cầu qua kênh.............................

A. RACH

B. BCCH

C. SDCCH

D. PCH

2. Nhiều lựa chọn

BSS nhận được yêu cầu và cấp phát một kênh SDCCH và giao tiếp trên kênh:

A. RACH

B. AGCH

C. CCCH

D. FACCII

3. Nhiều lựa chọn

SMS liên quan đến..................... trong mạng GSM

A. SMS Service Centre

B. Short message entity

C. Cả A và B

D. Không có ở trên

4. Nhiều lựa chọn

Định dạng cho MSRN là:

A. MCC+MNC+MSIN

B. CONDC+SN

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

5. Nhiều lựa chọn

 Chiều dài tối đa cua LAC là:

A. 8 bit

B. 16 bit

C. 32 bit

D. 64 bit

6. Nhiều lựa chọn

MS lưu trừ ít nhất 6 BCCH và nhận dạns di độns của họ trong:

A. SIM

B. BTS

C. MS

D. BSC

7. Nhiều lựa chọn

GSM là viết tắt của:

A. Global System for Mobile Technology

B. Global System for Mobile Communications

C. Global Shared Memory

D. Global System for Mobile

8. Nhiều lựa chọn

Tần số làm việc của GSM là?

A. 800 và 1800MHz

B. 800,900, 1800 và 1900 MHz

C. 900, 1800 và 1900 MHz

D. 900 và 1800 MHz

9. Nhiều lựa chọn

Môt kênh sóng mang GSM có đô rộng:

A. 200 KHz

B. 45 MHz

C. 200 MHz

D. 35 MIIz

10. Nhiều lựa chọn

Điều chế trong GSM là:

A. QPSK

B. 64QAM

C. GMSK

D. PSK

11. Nhiều lựa chọn

Kỷ thuật truy cập GSM:

A. TDMA 

B. FDMA

C. CDMA

D. A và B

12. Nhiều lựa chọn

Kỷ thuật điều chế được sư dụng trong GSM là:

A. GFSK

B. QPSK

C. BPSK

D. Không có ỡ trcn

13. Nhiều lựa chọn

Phần tử ảnh hương lần nhau qua các mạng di động và mạng bên ngoài gọi là:

A. MSC

B. GMSC

C. SGSN

D. GPS

14. Nhiều lựa chọn

AMTS (Advanced Mobile Telephone System) là cua nước nào?

A. Trung Quốc

B. Vương quốc Anh

C. Bẳc Mỹ 

D. Pháp 

15. Nhiều lựa chọn

Một giao diện chủ yếu được sư dụng để truyền tải các thông tin sau:

A. BSS quàn lý thông tin

B. Xử lý cuộc gọi

C. Quản lý thông tin di động

D. Tất cả các bên trên 

16. Nhiều lựa chọn

Mang nào sư dung công nghè thông tin di đông số:

A. IS : 54/IS -13 6-N My

B. GSM-Châu Á và Châu Âu

C. IS-95-N Mỹ

D. Tất cả các bên trên

17. Nhiều lựa chọn

Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường lên là:

A. 890-915 MHz

B. 890-960 MHz

C. 935-960 MHz

D. 900-925 MHz

18. Nhiều lựa chọn

Băng tẩn sư dung cúa P-GSM 900 đường xuống:

A. 890-915 MHz

B. 890-960 MHz

C. 935-960 MHz

D. 900-925 MHz

19. Nhiều lựa chọn

Băng tan sử dụng GSM 1800 đường lên là:

A. 1710-1785 MHz 

B. 1805-1850 MHz

C. 1700-1750 MHz

D. 1805-1880 MHz

20. Nhiều lựa chọn

Băng tần sử dụng GSM 1800 đường xuống là:

A. 1710-1785 MHz

B. 1805-1850 MHz

C. 1700-1750 MHz

D. 1805-1880 MHz

© All rights reserved VietJack