vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án - Phần 7
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:

A. IFE

B. Space

C. SWOT

D. GE

2. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:

A. Dấu hỏi

B. Con bò

C. Con chó

D. Ngôi sao

3. Nhiều lựa chọn

Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:

A. Thu hẹp thị phần

B. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

C. Mở rộng thị trường

D. Phát triển thị phần trên thị trường mới

4. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào sau đây không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

A. Tài vụ

B. Nhân sự

C. R&D

D. Sản xuất

5. Nhiều lựa chọn

“Sửa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

6. Nhiều lựa chọn

Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào:

A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu

B. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai

C. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

D. a và b đúng

8. Nhiều lựa chọn

Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình

B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó

D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

9. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kỳ?

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Tương tác

D. Hỗ trợ

10. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?

A. Tăng giá

B. Giảm chất lượng

C. Giảm lợi nhuận

D. Cả 3 đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?

A. Những cơ hội và điểm yếu

B. Những nguy cơ và điểm mạnh

C. Những điểm mạnh và điểm yếu

D. Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

12. Nhiều lựa chọn

Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?

A. 0.25

B. 0.5

C. 0.75

D. 1

13. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 được xếp vào loại?

A. Yếu

B. Trung bình

C. Khá

D. Cả 3 câu trên

14. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến?

A. Kinh tế

B. Công nghệ

C. Cạnh tranh

D. Cả 3 câu trên

15. Nhiều lựa chọn

Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

A. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá

B. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?

A. Công nghệ, chất lượng

B. Cách thức phân phối, thương hiệu

C. Giá

D. Tất cả đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

A. Chiến lược chức năng

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược toàn cầu

D. Cả a, b, c

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

B. Xác định hệ thống mục tiêu

C. Xác định các tiền đề để hoạch định

D. Cả a, b, c

19. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

A. Chiến lược chức năng

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược toàn cầu

D. Cả a, b, c

20. Nhiều lựa chọn

Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

B. Xác định hệ thống mục tiêu

C. Xác định các tiền đề để hoạch định

D. Cả a, b, c

21. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

22. Nhiều lựa chọn

Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:

A. Khách hàng

B. Triết lý kinh doanh

C. Quan hệ cộng đồng

D. Thương hiệu

23. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng của quản trị bao gồm:

A. Tư duy

B. Nhân sự

C. Chuyên môn

D. Cả ba câu trên

24. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:

A. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng

B. Đủ nguồn vốn đầu tư

C. Nguồn nhân lực

D. Cả ba đáp án trên

25. Nhiều lựa chọn

Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?

A. Trước khi doanh nghiệp hình thành

B. Sau khi doanh nghiệp hình thành

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ -> thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

27. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

A. Tăng doanh số

B. Tăng khả năng cạnh tranh

C. Tăng thị phần

D. Tất cả đều đúng

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa:

A. Thị trường đang bão hòa

B. Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm

C. Dư nguồn tài chính

D. Có thể bị thiệt thòi về thuế

29. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là gì?

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp là gì?

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack