vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 4
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 4

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là:

A. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được

B. Giá trị sản phẩm hỏng

C. Giá trị sản phẩm dở dang

D. Giá trị sản phẩm thanh lý

2. Nhiều lựa chọn

Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hóa là:

A. Giá trị sản phẩm dở dang

B. Giá trị sản phẩm thanh lý

C. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được

D. Giá trị sản phẩm hỏng

3. Nhiều lựa chọn

Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?

A. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân

B. Không liên quan

C. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm

D. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm

4. Nhiều lựa chọn

Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh nghiệp là:

A. Nhân tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

B. Nhân tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

C. Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

D. Nhân tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

5. Nhiều lựa chọn

Dạng thức so sánh trong mối liên hệ giúp người phân tích

A. Nhận định tính hiệu quả từ biến động của chỉ tiêu

B. Đánh giá xu hướng phát triển của chỉ tiêu theo thời gian

C. So sánh mức độ chênh lệch giữa các đối tượng hoặc nhóm dữ liệu

D. Xác định nguyên nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi của chỉ tiêu

6. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:

A. Nhân tố tích cực của doanh nghiệp

B. Nhân tố khách quan của doanh nghiệp

C. Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp

D. Nhân tố tiêu cực của doanh nghiệp

7. Nhiều lựa chọn

Giá bán bình quân của sản phẩm là phương pháp phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất đối với:

A. Sản phẩm có phân chia bậc chất lượng

B. Sản phẩm có nhiều mẫu mã và chủng loại khác nhau

C. Sản phẩm chịu ảnh hưởng lớn từ biến động giá thị trường

D. Sản phẩm có vòng đời dài và tính ổn định cao

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả hoạt động kinh doanh của DN A

A. là đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh

B. Không liên quan đến việc đánh giá doanh thu, lợi nhuận, chi phí

C. Không phản ánh hiệu quả sử dụng nguồn lực của doanh nghiệp

D. Không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nội tại và môi trường kinh doanh

9. Nhiều lựa chọn

Khi lượng hoá mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hoàn, phương trình kinh tế được sắp xếp như thế nào?

A. Nhân tố tiêu cực trước, nhân tố tích cực sau

B. Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau

C. Nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau

D. Nhân tố tích cực trước, nhân tố tiêu cực sau

10. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp và phân tích hoạt động kinh doanh

A. Thuận nhau

B. Ngược nhau

C. Giống nhau

D. Không có đáp án đúng

11. Nhiều lựa chọn

Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp:

A. So sánh

B. Số chênh lệch

C. Cân đối

D. Thay thế liên hoàn

12. Nhiều lựa chọn

Muốn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích phải:

A. Lượng hóa mức độ ảnh hưởng

B. Chỉ cần quan sát sự thay đổi của chỉ tiêu

C. Không cần xem xét mối quan hệ giữa các nhân tố

D. Bỏ qua các yếu tố khách quan tác động đến chỉ tiêu

13. Nhiều lựa chọn

Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân tích là nhân tố:

A. Có kết quả dương(+) lớn nhất

B. Có kết quả âm (-) lớn nhất

C. Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất

D. Có kết quả ngược chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất

14. Nhiều lựa chọn

Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp,…được gọi là:

A. Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng

B. Sản phẩm tiêu dùng nhanh

C. Sản phẩm dịch vụ vô hình

D. Sản phẩm chỉ có giá trị sử dụng một lần

15. Nhiều lựa chọn

Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng:

A. Hiện vật

B. Giá trị

C. Không xác định được

D. Hiện vật và giá trị

16. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. ảnh hưởng của các nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/giá trị sản lượng hàng hóa luôn = 0

B. Không thể xác định mức độ tác động của từng nhân tố đến chỉ tiêu phân tích

C. Chỉ tiêu phân tích chỉ chịu tác động của một nhân tố duy nhất

D. Không có đáp án đúng

17. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các nhân tố thuộc về lao động không ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp

B. Chỉ số lượng công nhân sản xuất bình quân mới ảnh hưởng tới kết quả sản xuất

C. Năng suất lao động bình quân một công nhân không ảnh hưởng đến kết quả sản xuất

D. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động bình quân một công nhân

18. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Độ dài ngày làm việc thực tế

B. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên

C. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Năng suất lao động bình quân một giờ

D. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Số ngày làm việc thực tế bình quân một công nhân

19. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1 tỷ đ…giá trị sản lượng hàng hóa là cả 3 nhân tố trên.

B. Chỉ tiêu chi phí/1000đ giá trị sản lượng hàng hóa không chịu tác động của bất kỳ nhân tố nào.

C. Chỉ có một nhân tố duy nhất ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ giá trị sản lượng hàng hóa.

D. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ giá trị sản lượng hàng hóa không thể xác định được.

20. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là cả 3 nhân tố trên

B. Mức hạ giá thành không chịu ảnh hưởng của bất kỳ nhân tố nào.

C. Chỉ có một nhân tố duy nhất ảnh hưởng tới tỷ lệ hạ giá thành.

D. Không thể xác định các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành.

21. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất

B. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân.

C. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động bình quân một công nhân

D. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Chất lượng sản phẩm

22. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu thuần

B. Doanh thu thuần không bị ảnh hưởng bởi các khoản giảm trừ doanh thu.

C. Tỷ suất giảm giá trên doanh thu luôn ảnh hưởng thuận chiều với doanh thu thuần.

D. Hàng trả lại trên doanh thu không có tác động đến doanh thu thuần.

23. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Doanh thu thuần không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ nhân tố nào.

B. Hàng trả lại và các khoản giảm trừ không ảnh hưởng đến doanh thu thuần.

C. Chiết khấu thương mại là nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu thuần.

D. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Chiết khấu thanh toán

24. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

B. Lợi nhuận gộp không chịu tác động của giá vốn hàng bán.

C. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Lợi nhuận gộp chỉ bị ảnh hưởng bởi doanh thu thuần.

25. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất, nguyên vật liệu sản xuất.

B. Chỉ có lao động mới là yếu tố sản xuất đầu vào của doanh nghiệp.

C. Nguyên vật liệu không phải là yếu tố sản xuất đầu vào của doanh nghiệp.

D. Doanh nghiệp không cần tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất để vận hành.

© All rights reserved VietJack