vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 3

A
Admin
27 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

Kỳ kế hoạch

Kỳ thực hiện

Tổng số sản phẩm

704.000

945.000

Tổng số giờ sản xuất

1.600

1.890

Tổng số lao động sản xuất

20

25

Năng suất lao động kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:

A. 20 và 22

C. 22 và 18

B. 22 và 20

D. Một kết quả khác

2. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu:

Chỉ tiêu

Kỳ kế hoạch

Kỳ thực hiện

Tổng số sản phẩm

704.000

945.000

Tổng số giờ sản xuất

1.600

1.890

Tổng số lao động sản xuất

20

25

Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9 thì số ngày làm việc của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:

A. 300 và 310

C. 200 và 210

B. 330 và 320

D. 210 và 200

3. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của chỉ tiêu giả thành là:

A. Là cơ sở để định giá bán

B. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Công ty Quốc Cường có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

Kỳ kế hoạch

Kỳ thực hiện

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

SP A

1.000

10

1.100

9

SP B

1.000

8

1.200

6

Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện..........

A. bằng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt

B. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt

C. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt

D. giảm được 1đ/1.000 sp

5. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu:

Chỉ tiêu

Kỳ kế hoạch

Kỳ thực hiện

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

SP A

1.000

10

1.100

9

SP B

1.000

8

1.200

6

Tổng giá thành ở kỳ thực hiện...............

A. giảm 3.500₫ so với kỳ kế hoạch

B. giảm 3.600₫ so với kỳ kế hoạch

C. giảm 1 đ đối với sản phẩm A và giảm 2 đ đối với sản phẩm B

D. Một đáp án khác.

6. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ kiện :

Chỉ tiêu

Kỳ kế hoạch

Kỳ thực hiện

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

SP A

1.000

10

1.100

9

SP B

1.000

8

1.200

6

Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.........so với kỳ kế hoạch

A. giảm 1.000₫

C. giảm 1.100₫

B. giảm 1.200₫

D. giảm 1.204₫

7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ kiện:

Chỉ tiêu

Kỳ kế hoạch

Kỳ thực hiện

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

Số lượng sản xuất

Giá thành đơn vị (đ)

SP A

1.000

10

1.100

9

SP B

1.000

8

1.200

6

Tổng giá thành sản phẩm B ở kỳ thực hiện........so với kỳ kế hoạch

A. giảm 2.200₫

C. giảm 2.400₫

B. giảm 2.100₫

D. giảm 2.500₫

8. Nhiều lựa chọn

Giá kỳ kế hoạch là 10, Giá kỳ thực hiện tăng 10% so với kỳ kế hoạch. Giá kỳ thực hiện sẽ là:

A. 110

C. 9,9

B. 11

D. 0,1

9. Nhiều lựa chọn

Giá kỳ thực hiện là 9.9, bằng 90% kế hoạch đề rA. Giá kỳ kế hoạch là:

A. 10

C. 9

B. 11

D. 10,9

10. Nhiều lựa chọn

Số lượng năm 2008 là 990, tăng 10% so với năm 2007. Số lượng năm 2007 là:

A. 980

C. 890

B. 900

D. 800

11. Nhiều lựa chọn

Kỳ thực hiện là 216, giảm 10% so với kỷ trước. Kỳ trước là:

A. 250

B. 240

C. 194,4

D. 244,4

12. Nhiều lựa chọn

Giá tháng tư là 10 ngàn, giá tháng năm tăng 10% so với tháng tư, giá tháng sáu giảm 10% so với tháng 5, giá tháng sáu là:

A. 10 ngàn

C. 9 ngàn 9 trăm

B. 11 ngàn

D. 11 ngàn 9 trăm

13. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

DN tiêu thụ hết số lượng sản xuất. Tổng chi phí ngoài giá thành kỳ thực hiện là 12.400, giảm 0,8% so với kỳ kế hoạch. Tổng chi phí phân bổ cho từng sp theo khối lượng tiêu thụ. Số lượng sản xuất sản phẩm A .......so với ........ tăng ..........tương ứng với tỷ lệ tăng là.......

A. KH, TH, 110%, 100

B. TH, KH, 10%, 100

C. KH, TH, 10, 100%

D. TH, KH, 100, 10%

14. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Giá thành sản phẩm A....... so với ..... tăng tới.......

A. KH, TH, 10% đây là biểu hiện rất tốt.

B. KH, TH, 200% đây là biểu hiện rất tốt.

C. KH, TH, 30% đây là biểu hiện rất không tốt.

D. TH, KH, 20% đây là biểu hiện không tốt.

15. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....

A. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện xấu vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ

B. Giá bán gấp đôi giá thành

C. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện tốt vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ

D. Không có đáp án nào

16. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

(Doanh thu = số lượng * giá bán) do đó doanh thu của sản phẩm B kỳ TH tăng so với kỳ kế hoạch là do.....

A. Số lượng sp tiêu thụ và đơn giá

B. Đơn giá

C. Số lượng sp tiêu thụ

D. Số lượng của sp A và sp C nữa

17. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là

A. 40.000

B. 30.000

C. 20.000

D. 10.000

18. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện là

A. 40.000

B. 30.000

C. 20.000

D. 10.000

19. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện tăng.......so với tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch.

A. 100%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

20. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Doanh thu sp A ......so với ....... tăng........

A. KH, TH, 10%

B. KH, TH, 20%

C. TH, KH, 21%

D. TH, KH, 22%

21. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Lợi nhuận sp A kỳ kế hoạch là:

A. 6.420

B. 6.429

C. 6.421

D. 6.428

22. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Lợi nhuận sp A kỳ thực hiện là:

A. 7.674

B. 7.673

C. 7.675

D. 7.676

23. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Lợi nhuận sp B kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch

A. 71,40565%

B. 72,40565%

C. 74,40565%

D. 73,40565%

24. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Lợi nhuận sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

A. 56%

B. 57%

C. 58%

D. 59%

25. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Đối với việc sản xuất sp A, DN đã:

A. Sử dụng lao động có hiệu quả

B. Sử dụng lao động không tốt

C. Sử dụng lao động tiết kiệm

D. lãng phí 1 lao động

26. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Đối với việc sản xuất sp B, DN đã sử dụng lao động có hiệu quả là do: Số lượng sp sx tăng......, trong khi đó số lượng lao động chỉ tăng có.......

A. 16%, 6%

B. 16,667%; 6,667%

C. 6%, 16%

D. 6,667%; 16,667%

27. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau:

SP

Số lượng sản xuất

Số lượng lao động

Giá thành đơn vị

Giá bán đơn vị

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

A

1000

1100

10

12

10

12

20

22

B

1200

1400

15

16

9

7

18

18

C

1300

1600

20

22

8

6

17

16

Tổng doanh thu kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch

A. 17,7393%

B. 17,7395%

C. 17,7394%

D. 17,7396%

© All rights reserved VietJack